[Tài liệu môn Hóa 11] Bài Tập Trắc Nghiệm Đơn Chất Nitrogen Hóa 11 Có Đáp Án

Bài Tập Trắc Nghiệm Đơn Chất Nitrogen Hóa 11 Có Đáp Án 1. Tổng quan về bài học

Bài học tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm về đơn chất nitrogen (N2) cho học sinh lớp 11. Mục tiêu chính là giúp học sinh nắm vững các tính chất vật lý, hóa học quan trọng của nitrogen, vận dụng kiến thức này để giải quyết các dạng bài tập trắc nghiệm, từ đó nâng cao khả năng tư duy logic và giải quyết vấn đề trong hóa học. Bài học cung cấp đầy đủ đáp án chi tiết cho từng câu hỏi, giúp học sinh tự đánh giá và sửa lỗi.

2. Kiến thức và kỹ năng Kiến thức : Học sinh sẽ được ôn tập và củng cố kiến thức về cấu tạo nguyên tử, liên kết hóa học, tính chất vật lý và hóa học của nitrogen, các phản ứng quan trọng của nitrogen với các chất khác. Kỹ năng : Kỹ năng phân tích và xử lý thông tin từ đề bài trắc nghiệm. Kỹ năng vận dụng kiến thức lý thuyết vào giải quyết bài toán trắc nghiệm. Kỹ năng lựa chọn đáp án đúng và loại trừ đáp án sai. Kỹ năng phân tích phản ứng hóa học của nitrogen. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học sử dụng phương pháp hướng dẫn u2013 thực hành. Học sinh sẽ được hướng dẫn về cách tiếp cận các dạng bài tập trắc nghiệm, cách phân tích đề bài, và cách vận dụng kiến thức lý thuyết. Sau đó, học sinh sẽ được làm các bài tập trắc nghiệm để thực hành và rèn luyện kỹ năng. Bài học cung cấp đáp án chi tiết cho từng câu hỏi, giúp học sinh tự đánh giá và sửa lỗi.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về đơn chất nitrogen có nhiều ứng dụng trong thực tế, ví dụ như:
Trong sản xuất phân bón, thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa.
Trong bảo quản thực phẩm, bảo quản mẫu vật.
Trong công nghiệp hóa chất.
Trong y học.

5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là một phần của chương trình học về hóa học lớp 11, liên quan mật thiết đến các bài học trước về nguyên tố hóa học, cấu tạo nguyên tử, liên kết hóa học, và các phản ứng hóa học cơ bản. Nắm vững kiến thức này sẽ giúp học sinh chuẩn bị tốt cho các bài học tiếp theo về hợp chất của nitrogen.

6. Hướng dẫn học tập Đọc kỹ bài : Đọc kỹ lý thuyết về đơn chất nitrogen, đặc biệt chú trọng các tính chất vật lý và hóa học, phương trình hóa học. Phân tích đề bài : Khi làm bài tập trắc nghiệm, cần đọc kỹ đề bài, phân tích yêu cầu của bài toán, xác định các dữ kiện cần thiết. Vận dụng kiến thức : Vận dụng kiến thức lý thuyết đã học để giải quyết các bài tập trắc nghiệm. Phân tích đáp án : Khi làm bài tập trắc nghiệm, cần phân tích các đáp án, lựa chọn đáp án đúng và loại trừ đáp án sai. Kiểm tra lại : Sau khi làm bài tập trắc nghiệm, cần kiểm tra lại đáp án của mình và tìm hiểu nguyên nhân của những câu sai. Tìm hiểu thêm : Học sinh có thể tìm hiểu thêm về các ứng dụng thực tế của đơn chất nitrogen để nâng cao hiểu biết và hứng thú học tập. Tài liệu học tập:

* Download file Bài Tập Trắc Nghiệm Đơn Chất Nitrogen Hóa 11 Có Đáp Án tại đây!!!

Từ khóa:

1. Bài tập trắc nghiệm
2. Đơn chất nitrogen
3. Hóa học 11
4. Nitrogen
5. Tính chất vật lý
6. Tính chất hóa học
7. Phản ứng hóa học
8. Cấu tạo nguyên tử
9. Liên kết hóa học
10. Phương trình hóa học
11. Đáp án
12. Giải bài tập
13. Hướng dẫn học
14. Ứng dụng thực tế
15. Bài tập trắc nghiệm hóa học
16. Trắc nghiệm hóa 11
17. Download tài liệu
18. Tài liệu học tập
19. Bài giảng
20. Kiến thức hóa học
21. Ôn tập hóa học
22. Bài tập nâng cao
23. Hóa học lớp 11
24. Học tốt hóa học
25. Kiểm tra kiến thức
26. Luyện tập
27. Tài liệu tham khảo
28. File word
29. Bài tập trắc nghiệm có đáp án
30. Giáo án
31. Bài giảng điện tử
32. Phương pháp học hiệu quả
33. Kỹ năng giải bài tập
34. Phân tích đề bài
35. Lựa chọn đáp án
36. Sửa lỗi
37. Nitrogen Hóa 11
38. Bài tập trắc nghiệm nitrogen
39. Bài tập trắc nghiệm hóa học có đáp án
40. Tài liệu Hóa học 11

Tiêu đề Meta: Bài Tập Trắc Nghiệm Đơn Chất Nitrogen Hóa 11 Mô tả Meta: Nắm vững kiến thức và kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm về đơn chất Nitrogen Hóa 11 với đầy đủ đáp án chi tiết. Download ngay tài liệu hữu ích này để ôn tập hiệu quả và nâng cao điểm số!

Bài tập trắc nghiệm đơn chất nitrogen Hóa 11 có đáp án được soạn dưới dạng file word gồm 18 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trắc Nghiệm Đơn Chất Nitrogen

Câu 1. Khí nitrogen chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thể tích không khí?
A. $76{\text{% }}$.
B. $77{\text{% }}$.
C. $78{\text{% }}$.
D. $79{\text{% }}$.

Câu 2. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có chứa nitrogen?
A. Amino acid
B. Chlorophyll
C. Nucleic acid
D. Glucose

Câu 3. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitrogen ?
A. Làm môi trường trơ trong một số ngành công nghiệp.
B. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
C. Sản xuất nitric acid.
D. Sản xuất phân lân.

Câu 4. Đâu không phải là ứng dụng của nitrogen?
A. Bảo quản thực phẩm.
B. Bảo quản mẫu vật.
C. Trộn lẫn, pha loãng xăng.
D. Thay thế khí trơ trong hóa học.

Câu 5. Trong khí quyển nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng?
A. Đơn chất
B. Hợp chất vô cơ
C. Hợp chất hữu cơ
D. Ion

Câu 6. Tính kém hoạt động của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ thấp là do?
A. Đôi điện tử tự do còn lại trên nguyên tử ${\text{N}}$.
B. Nitrogen bị thụ động hóa ở nhiệt độ thấp.
C. Liên kết ba giữa hai nguyên tử ${\text{N}}$ có năng lượng liên kết lớn.
D. Ở nhiệt độ thấp, nitrogen hóa lỏng nên không thể tham gia phản ứng hóa học.

Câu 7. ${\text{N}}{{\text{O}}_3}{^ – }$là dạng tồn chủ yếu của nitrogen ở đâu?
A. Đất
B. Cơ thể
C. Khí quyển
D. Quặng mỏ

Câu 8. Khi có sấm sét, nitrogen tác dụng với oxygen tạo ra?
A. ${\text{N}}{{\text{O}}_2}$
B. ${\text{HN}}{{\text{O}}_3}$.
C. ${{\text{N}}_2}{\text{O}}$.
D. NO.

Câu 9. Nitrogen được sản xuất chủ yếu ở dạng?
A. Khí
B. Lỏng
C. Bột mịn
D. Tinh thể

Câu 10. Trong phản ứng nào sau đây, nitrogen thể hiện tính khử ?
A. ${{\text{N}}_2} + 3{{\text{H}}_2} \leftrightharpoons 2{\text{N}}{{\text{H}}_3}$
B. ${{\text{N}}_2} + 6{\text{Li}} \to 2{\text{L}}{{\text{i}}_3}{\text{N}}$
C. ${{\text{N}}_2} + {{\text{O}}_2} \leftrightharpoons 2{\text{NO}}$
D. ${{\text{N}}_2} + 3{\text{Mg}} \to {\text{M}}{{\text{g}}_3}{\text{}}{{\text{N}}_2}$

Câu 11. Khí ${{\text{N}}_2}$ tác dụng với dãy chất nào sau đây:
A. ${\text{C}}{{\text{l}}_2}$ và ${{\text{O}}_2}$
B. ${{\text{H}}_2}$ và ${\text{C}}{{\text{l}}_2}$
C. ${{\text{H}}_2}$ và ${\text{C}}{{\text{O}}_2}$
D. ${{\text{H}}_2}$ và ${{\text{O}}_2}$

Câu 12. Vì sao nitrogen lỏng có thể được sử dụng để làm lạnh nhanh?
A. Vì nitrogen lỏng phá hủy cấu trúc vật chất, sinh ra chất làm lạnh.
B. Vì nitrogen lỏng làm chết vi khuẩn phân hủy vật chất.
C. Vì nitrogen hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp.
D. Vì nitrogen có tính oxy hóa vô cùng mạnh.

Câu 13. Ở $ – {200^ \circ }{\text{C}}$, nitrogen tồn tại ở dạng nào?
A. Lỏng
B. Khí
C. Rắn
D. Bán rắn

Câu 14. Khi có tia lửa điện hoặc ở nhiệt độ cao, nitrogen tác dụng trực tiếp với oxygen tạo ra hợp chất $X$. Công thức của ${\text{X}}$ là:
A. ${{\text{N}}_2}{\text{O}}$.
B. ${\text{N}}{{\text{O}}_2}$.
C. NO.
D. ${{\text{N}}_2}{{\text{O}}_5}$.

Câu 15. Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây ?
A. ${{\text{H}}_2}$.
B. ${{\text{O}}_2}$.
C. ${\text{Mg}}$.
D. ${\text{Al}}$.

Câu 16. Nguồn cung cấp đạm cho đất là ion nào sau đây?
A. ${\text{N}}{{\text{O}}_3}{^ – }$
B. ${\text{N}}{{\text{O}}_2}{^ – }$
C. ${\text{N}}{{\text{H}}_4}{^ + }$
D. ${{\text{N}}^{3 – }}$

Câu 17. Nitrogen lỏng có thể gây?
A. Bỏng lạnh
B. Đóng băng
C. Ăn mòn
D. Xuất huyết

Câu 18. Trong không khí chứa chủ yếu hai khí nào sau đây?
A. ${{\text{N}}_2},{\text{C}}{{\text{O}}_2}$
B. ${{\text{N}}_2},{{\text{O}}_2}$
C. ${\text{C}}{{\text{O}}_2},{{\text{O}}_2}$
D. ${{\text{O}}_2},{\text{N}}{{\text{H}}_3}$

Câu 19. Hình bên dưới mô tả thí nghiệm khi cho một ngọn nến đang cháy vào bình khí nitrogen, giải thích nào sau đây là đúng?

A. Ngọn nến cháy, do nitrogen duy trì sự cháy
B. Ngọn nến tắt do nitrogen không duy trì sự cháy
C. Ngọn nến tắt do thiếu carbon dioxide không duy trì sự cháy
D. Ngọn nến cháy, do được cách ly với oxygen.

Câu 20. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí ${{\text{N}}_2}$, người ta đun nóng dung dịch muối $X$ bão hòa. Muối $X$ là:
A. ${\text{N}}{{\text{H}}_4}{\text{N}}{{\text{O}}_2}$
B. ${\text{NaN}}{{\text{O}}_3}$
C. ${\text{N}}{{\text{H}}_4}{\text{Cl}}$
D. ${\text{N}}{{\text{H}}_4}{\text{N}}{{\text{O}}_3}$

Câu 21. Khí không màu hóa nâu trong không khí là
A. ${{\text{N}}_2}{\text{O}}$.
B. NO.
C. ${\text{N}}{{\text{H}}_3}$.
D. ${\text{N}}{{\text{O}}_2}$.

Câu 22. Nitrogen là chất khí phổ biến trong khí quyển trái đất và được sử dụng chủ yếu để sản xuất ammonia. Số oxy hóa của nguyên tố ${\text{N}}$ trong phân tử ${{\text{N}}_2}$ là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 23. Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với khí ${{\text{N}}_2}$ ở nhiệt độ thường.
A. ${\text{Li}}$
B. ${\text{Cs}}$
C. K
D. ${\text{Ca}}$

Câu 24. Ở điều kiện thường, không tồn tại hỗn hợp khí
A. ${{\text{N}}_2},{{\text{O}}_2}$
B. ${\text{NO}},{{\text{O}}_2}$
C. ${{\text{N}}_2},{\text{C}}{{\text{O}}_2}$
D. ${{\text{N}}_2},{{\text{H}}_2}$

Câu 25. Người ta sản xuất khi nitrogen trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch ${\text{N}}{{\text{H}}_4}{\text{N}}{{\text{O}}_2}$ bão hoà.
C. Dùng phospho để đốt cháy hết oxygen không khí.
D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.

Câu 26. Hiệu suất của phản ứng giữa ${{\text{N}}_2}$ và ${{\text{H}}_2}$ tạo thành ${\text{N}}{{\text{H}}_3}$ tăng nếu:
A. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ.

Câu 27. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động là do
A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. Nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. Phân tử nitrogen có liên kết ba khá bền.
D. Phân tử nitrogen không phân cực.

Câu 28. Khi có tia lửa điện hoặc nhiệt độ cao. Nitrogen tác dụng trực tiếp với oxygen tạo ra hợp chất $X$. X tiếp tục tác dụng với oxygen trong không khí tạo thành hợp chất Y. Công thức của ${\text{X}},{\text{Y}}$ lần lượt là:
A. ${{\text{N}}_2}{\text{O}},{\text{NO}}$.
B. ${\text{N}}{{\text{O}}_2},{\text{}}{{\text{N}}_2}{{\text{O}}_5}$.
C. ${\text{NO}},{\text{N}}{{\text{O}}_2}$.
D. ${{\text{N}}_2}{{\text{O}}_5},{\text{HN}}{{\text{O}}_3}$.

Câu 29. Để loại bỏ các khí ${\text{HCl}},{\text{C}}{{\text{l}}_2},{\text{C}}{{\text{O}}_2}$ và ${\text{S}}{{\text{O}}_2}$ có lẫn trong khí ${{\text{N}}_2}$ người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. ${\text{AgN}}{{\text{O}}_3}$.
B. ${\text{Ca}}{({\text{OH}})_2}$.
C. ${{\text{H}}_2}{\text{S}}{{\text{O}}_4}$.
D. ${\text{CuC}}{{\text{l}}_2}$.

Câu 30. Nitrogen có số oxy hóa âm trong hợp chất với nguyên tố nào sau đây ?
A. ${\text{H}}$.
B. ${\text{O}}$.
C. ${\text{Cl}}$.
D. F.

Câu 31. Vận dụng tính chất nào của khí nitrogen mà người ta ứng dụng nó để làm các hệ thống chữa cháy?
A. Tính trơ
B. Tính khử
C. Tính oxy hóa
D. Tính chất khí

Câu 32. Trong cấu tạo của bình bảo quản mẫu vật bằng nitrogen lỏng thường có khoang chân không với mục đích là:
A. Tạo môi trường trơ.
B. Hạn chế vi khuẩn xâm nhập.
C. Tạo áp suất trong bình.
D. Cách nhiệt với môi trường.

Câu 33. Aluminium nitride là một vật liệu thú vị và là một trong những vật liệu tốt nhất để sử dụng nếu cần độ dẫn nhiệt cao. Khi kết hợp với các đặc tính cách điện tuyệt vời của nó, nhôm nitride là vật liệu tản nhiệt lý tưởng cho nhiều ứng dụng điện và điện tử. Trong số các ứng dụng của nhôm nitride là quang điện tử, các lớp điện môi trong phương tiện lưu trữ quang học, chất nền điện tử, chất mang chip nơi dẫn nhiệt cao là điều cần thiết, ứng dụng quân sự. Công thức hoá học của aluminium nitride là :
A. ${\text{A}}{{\text{l}}_3}{\text{N}}$
B. AlN
C. ${\text{Al}}{{\text{N}}_3}$
D. ${\text{A}}{{\text{l}}_2}{\text{}}{{\text{N}}_3}$

Câu 34. Chất diệp lục là hợp chất hữu cơ của nitrogen với tên gọi là:
A. Chloroform
B. Dichloromethane
C. Butaphosphane
D. Chlorophyll

Câu 35. Hiệu suất của phản ứng giữa ${{\text{N}}_2}$ và ${{\text{H}}_2}$ tạo thành ${\text{N}}{{\text{H}}_3}$ giảm nếu:
A. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ.

Câu 36. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế ${{\text{N}}_2}$ bằng cách đun hỗn hợp chất nào với ${\text{N}}{{\text{H}}_4}{\text{Cl}}$ :
A. ${\text{NaN}}{{\text{O}}_3}$
B. ${\text{NaN}}{{\text{O}}_2}$
C. ${\text{M}}{{\text{g}}_3}{\text{}}{{\text{N}}_2}$
D. ${\text{HN}}{{\text{O}}_3}$

Câu 37. Nhiệt phân chất nào sau đây thu được khí nitrogen?
A. ${\text{N}}{{\text{H}}_4}{\text{N}}{{\text{O}}_3}$
B. ${\text{N}}{{\text{H}}_4}{\text{Cl}}$
C. ${\text{N}}{{\text{H}}_4}{\text{N}}{{\text{O}}_2}$
D. ${\text{N}}{{\text{H}}_4}{\text{N}}{{\text{O}}_3}$

Câu 38. Khí ${{\text{N}}_2}$ không tác dụng với chất nào sau đây?
A. ${\text{Li}}$
B. ${{\text{H}}_2}$
C. ${{\text{O}}_2}$
D. ${\text{N}}{{\text{O}}_2}$

Câu 39. Xúc tác cho phản ứng giữa nitrogen và hydrogen là?
A. Bột ${\text{Cu}}$
B. Bột Zn
C. Bột Fe
D. Bột ${\text{Al}}$

Câu 40. Ở mức nhiệt độ nào, phản ứng giữa nitrogen và hydrogen không diễn ra?
A. ${1000^ \circ }{\text{C}}$
B. ${3000^ \circ }{\text{C}}$
C. ${5000^ \circ }{\text{C}}$
D. ${10000^ \circ }{\text{C}}$

Câu 41. Quan sát hình bên dưới và từ dữ kiện năng lượng liên kết trong phân tử ${{\text{N}}_2}$, dự đoán về độ bền phân tử và khả năng phản ứng của nitrogen ở nhiệt độ thường.

${E_b}\left( {N \equiv N} \right) = 945{\text{kJ}}/{\text{mol}}$

A. Kém bền và hoạt động hóa học mạnh ở nhiệt độ thường.
B. Bền và trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.
C. Bền và hoạt động hóa học mạnh ở nhiệt độ thường.
D. Kém bền và trơ về mặt hóa học mạnh ở nhiệt độ thường

Câu 42. Trong các hợp chất hoá học sau hợp chất nào nitrogen có số oxygen hoá cực tiểu ?
A. ${\left( {{\text{N}}{{\text{H}}_4}} \right)_2}{\text{S}}{{\text{O}}_4}$
B. ${{\text{N}}_2}$
C. ${\text{N}}{{\text{O}}_2}$
D. ${\text{HN}}{{\text{O}}_2}$

Câu 43. Tìm phát biểu sai:
A. Nitrogen là chất khí không màu, không mùi, không vị.
B. Nitrogen nhẹ hơn không khí
C. Nitrogen tan rất ít trong nước
D. Nitrogen duy trì sự cháy và sự hô hấp

Câu 44. Cho các phản ứng sau :
(1) ${{\text{N}}_2} + {{\text{O}}_2} \leftrightharpoons 2{\text{NO}}$
(2) ${{\text{N}}_2} + 3{{\text{H}}_2} \leftrightharpoons 2{\text{N}}{{\text{H}}_3}$

Trong hai phản ứng trên thì nitrogen
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

Câu 45. Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitrogen bằng phương pháp dời nước vì:
A. ${{\text{N}}_2}$ nhẹ hơn không khí.
B. ${{\text{N}}_2}$ rất ít tan trong nước.
C. ${N_2}$ không duy trì sự sống, sự cháy.
D. ${{\text{N}}_2}$ hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.

Câu 46. Chỉ ra nội dung sai

A. ${{\text{N}}_2}$ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
B. Tính oxi hóa là tính chất đặc trưng của nitrogen
C. ${{\text{N}}_2}$ là chất khí không màu, không mùi
D. Ở điều kiện thường, ${{\text{N}}_2}$ tác dụng được với nhiều chất.

Câu 47. ${{\text{N}}_2}$ phản ứng với ${{\text{O}}_2}$ tạo thành ${\text{NO}}$ ở điều kiện nào dưới đây ?
A. Nhiệt độ phản ứng khoảng ${100^ \circ }{\text{C}}$
B. Nhiệt độ phản ứng rất cao khoảng ${3000^ \circ }{\text{C}}$ hoặc có tia lửa điện.
C. Nhiệt độ phản ứng khoảng ${500^ \circ }{\text{C}}$
D. Điều kiện thường, vì nitrogen là phi kim hoạt động mạnh.

Câu 48. Hãy sắp xếp các công thức sau theo thứ tự tăng dần về số oxi hóa của nguyên tố nitrogen. ${{\text{N}}_2}{\text{NO}},{\text{N}}{{\text{H}}_3},{\text{}}{{\text{N}}_2}{\text{O}},{\text{N}}{{\text{H}}_2}{\text{OH}},{\text{HN}}{{\text{O}}_3},{\text{}}{{\text{N}}_2}{{\text{H}}_4},{\text{N}}{{\text{O}}_2},{\text{HN}}{{\text{O}}_2}$
A. ${{\text{N}}_2} < {\text{NO}} < {\text{N}}{{\text{H}}_3} < {{\text{N}}_2}{\text{O}} < {\text{N}}{{\text{H}}_2}{\text{OH}} < {\text{HN}}{{\text{O}}_3} < {{\text{N}}_2}{{\text{H}}_4} < {\text{N}}{{\text{O}}_2} < {\text{HN}}{{\text{O}}_2}$.
B. ${\text{N}}{{\text{H}}_3} < {{\text{N}}_2}{{\text{H}}_4} < {{\text{N}}_2} < {\text{NO}} < {{\text{N}}_2}{\text{O}} < {\text{N}}{{\text{H}}_2}{\text{OH}} < {\text{HN}}{{\text{O}}_3} < {\text{N}}{{\text{O}}_2} < {\text{HN}}{{\text{O}}_2}$
C. ${\text{N}}{{\text{H}}_3} < {{\text{N}}_2}{{\text{H}}_4} < {{\text{N}}_2} < {{\text{N}}_2}{\text{O}} < {\text{NO}} < {\text{N}}{{\text{H}}_2}{\text{OH}} < {\text{HN}}{{\text{O}}_2} < {\text{N}}{{\text{O}}_2} < {\text{HN}}{{\text{O}}_3}$
D. ${\text{N}}{{\text{H}}_3} < {{\text{N}}_2}{{\text{H}}_4} < {\text{N}}{{\text{H}}_2}{\text{OH}} < {{\text{N}}_2} < {{\text{N}}_2}{\text{O}} < {\text{NO}} < {\text{HN}}{{\text{O}}_2} < {\text{N}}{{\text{O}}_2} < {\text{HN}}{{\text{O}}_3}$

Câu 49. Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tố nhóm VA có bao nhiêu electron độc thân ?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 50. Trong hợp chất hoá học, nitrogen thường có số oxi hoá:
A. $ + 1, + 2, + 3, + 4, – 4$
B. $1,2,3,4,5,6$
C. $ – 3, + 1, + 2, + 3, + 4, + 5$
D. $ + 2, – 2, + 4, + 6$

ĐÁP ÁN

1

2 3 4 5

C

D D C A
6 7 8 9

10

C

A D A C
11 12 13 14

15

B

C A C B
16 17 18 19

20

A

A B B A
21 22 23 24

25

B

A A B A
26 27 28 29

30

D

C C B A
31 32 33 34

35

A

D B D A
36 37 38 39

40

B

C D C A
41 42 43 44

45

B

A D C B
46 47 48 49

50

D B D B

C

Tài liệu đính kèm

  • Trac-nghiem-Don-chat-Nitrogen-Hoa-11-hay.docx

    252.64 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm