[Tài liệu môn Hóa 11] Trắc Nghiệm Lý Thuyết Về Sự Điện Ly Acid Base Hóa 11 Có Đáp Án

Tiêu đề Meta: Trắc Nghiệm Sự Điện Ly Acid Base Hóa 11 Mô tả Meta: Đánh giá kiến thức về sự điện ly acid base lớp 11 với bộ trắc nghiệm đầy đủ đáp án. Rèn luyện kỹ năng giải bài tập và nắm vững lý thuyết. Tải tài liệu ngay để củng cố kiến thức! Trắc Nghiệm Lý Thuyết Về Sự Điện Ly Acid Base Hóa 11 Có Đáp Án 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng giải trắc nghiệm lý thuyết về sự điện ly của acid và base trong chương trình Hóa học lớp 11. Mục tiêu chính là giúp học sinh nắm vững các khái niệm cơ bản, các định nghĩa, các phương trình điện ly, và các ứng dụng liên quan. Thông qua việc làm bài trắc nghiệm, học sinh sẽ tự đánh giá được mức độ hiểu biết của mình và bổ sung kiến thức cần thiết.

2. Kiến thức và kỹ năng Kiến thức: Học sinh sẽ được củng cố và mở rộng kiến thức về: Định nghĩa acid, base theo thuyết Bronsted-Lowry và thuyết Arrhenius. Khái niệm độ điện li, hằng số điện li và ý nghĩa của chúng. Sự điện ly của các acid và base mạnh, yếu. Sự thủy phân của muối. Cân bằng trong dung dịch acid-base. pH và pOH. Chỉ thị acid-base. Tính chất hóa học của các acid và base.

Kỹ năng: Học sinh sẽ được rèn luyện kỹ năng:
Xác định acid, base theo thuyết Bronsted-Lowry và thuyết Arrhenius.
Viết phương trình điện ly của acid và base.
Xác định độ điện li và hằng số điện li.
Tính pH và pOH của dung dịch.
Giải các bài tập trắc nghiệm về sự điện ly acid-base.
Áp dụng kiến thức vào các bài toán thực tế.

3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được xây dựng theo phương pháp kết hợp lý thuyết với thực hành. Đầu tiên, bài học sẽ ôn tập lại các khái niệm cơ bản về sự điện ly. Sau đó, học sinh sẽ làm các bài trắc nghiệm có đáp án kèm theo giải thích chi tiết. Các bài trắc nghiệm được thiết kế theo nhiều mức độ, từ dễ đến khó, giúp học sinh có thể tự đánh giá và củng cố kiến thức của mình.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về sự điện ly acid-base có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống và sản xuất:

Trong y học: Điều chỉnh pH của máu và các dịch thể trong cơ thể. Trong công nghiệp: Sản xuất các hóa chất, chất tẩy rửa. Trong nông nghiệp: Điều chỉnh độ pH của đất. Trong đời sống hàng ngày: Sử dụng các chất tẩy rửa, các loại thực phẩm có tính acid hoặc base. 5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là một phần quan trọng trong chương trình Hóa học lớp 11, liên quan mật thiết đến các bài học khác như:

Sự điện li của nước Cân bằng trong dung dịch acid-base Các phản ứng axit-bazơ Điều chế các dung dịch có nồng độ xác định 6. Hướng dẫn học tập Đọc kỹ lý thuyết: Hiểu rõ các khái niệm, định nghĩa và phương trình điện ly. Làm bài trắc nghiệm: Tìm hiểu các dạng bài tập trắc nghiệm, phân tích đáp án và giải thích. Thực hành giải bài tập: Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập trắc nghiệm khác nhau. Tìm hiểu thêm: Tham khảo các tài liệu khác, ví dụ như sách giáo khoa, bài giảng trực tuyến, để bổ sung kiến thức. * Làm việc nhóm: Thảo luận với bạn bè để hiểu rõ hơn về bài học. Keywords: Trắc nghiệm, sự điện ly, acid, base, hóa học 11, Bronsted-Lowry, Arrhenius, độ điện li, hằng số điện li, pH, pOH, cân bằng acid-base, thủy phân, dung dịch, thực hành, luyện tập, giải bài tập, đáp án, hướng dẫn, học tập, tài liệu, tải xuống, file word, hóa học lớp 11, trắc nghiệm hóa 11, bài tập, giải thích, ôn tập. (40 keywords)

Trắc nghiệm lý thuyết về sự điện ly-Acid-Base Hóa 11 có đáp án được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT VỀ SỰ ĐIỆN LY ACID BASE

I. VÍ DỤ MINH HỌA

Câu 1. Thực hiện thí nghiệm như mô tả trên hình bên dưới.

Kết quả bóng đèn sáng chứng tỏ điều gì?

Lời giải

+ Kết quả thu được bóng đèn phát sáng, nghĩa là trong dung dịch muối ăn hòa tan có các hạt mang điện chuyển động tạo nên dòng điện, đó là các ion ${\text{N}}{{\text{a}}^ + }$và ${\text{C}}{{\text{l}}^ – }$do phân tử ${\text{NaCl}}$ phân li tạo thành (sự điện li).

+ Khi đó ta có phương trình điện li của ${\text{NaCl}}$ trong nước như sau:

${\text{NaCl}}\left( {\text{s}} \right) \to {\text{N}}{{\text{a}}^ + }\left( {{\text{aq}}} \right) + {\text{C}}{{\text{l}}^ – }\left( {{\text{aq}}} \right)$

Câu 2. Thực hiện thí nghiệm tương tự với 3 chất tan khác nhau là ethanol, potassium chloride và acid acetic như hình dưới đây.

Giải thích kết quả thí nghiệm trên.

Lời giải

+ Kết quả cho thấy dung dịch ${\text{KCl}}$ và acetic acid có khả năng dẫn điện làm bóng đèn sáng, còn dung dịch hòa tan ethanol lại không dẫn điện $ \to {\text{KCl}}$ và acetic acid là chất điện li còn ethanol là chất không điện li.

+ Dung dịch ${\text{KCl}}$ làm cho bóng đèn sang hơn dung dịch acetic acid chứng tỏ khả năng phân li ra ion của ${\text{KCl}}$ mạnh hơn $ \to {\text{KCl}}$ là chất điện li mạnh, acetic acid là chất điện li yếu.

Câu 3. ${\text{HCl}}$ phân li trong nước theo phương trình sau:

${\text{HCl}} \to {{\text{H}}^ + } + {\text{C}}{{\text{l}}^ – }$

Trong dung dịch nước của acetic acid tồn tại cân bằng sau:

${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}} + {{\text{H}}_2}{\text{O}} \rightleftharpoons {\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{CO}}{{\text{O}}^ – } + {{\text{H}}_3}{{\text{O}}^ + }$

Giải thích sự khác nhau của sự phân li ${\text{HCl}}$ và ${\text{CH}}3{\text{COOH}}$ trong dung dịch nước.

Lời giải

${\text{HCl}}$ và ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}}$ đều là acid, tuy nhiên khi điện li lại có sự khác nhau. Sự khác nhau này là do ${\text{HCl}}$ khi hòa tan sẽ phân li hoàn toàn thành các ion, trong dung dịch không còn phân tử ${\text{HCl}}$. Ngược lại ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}}$ lại không phân li hoàn toàn mà trong dung dịch tồn tại đồng thời cả dạng phân tử và các ion.

$ \to {\text{HCl}}$ là acid mạnh, acetic acid là acid yếu.

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Qúa trình phân li các chất tan khi trong nước tạo thành các ion gọi là:

A. Sự điện li.

B. Sự điện phân.

C. Sự li tâm.

D. Sự ăn mòn.

Câu 2. Trong dung dịch acid nitric (bỏ qua sự phân li của ${{\text{H}}_2}{\text{O}}$ ) có những phần tử nào ?

A. ${{\text{H}}^ + },{\text{N}}{{\text{O}}_3}{\;^ – }$.

B. ${{\text{H}}^ + },{\text{N}}{{\text{O}}_3}{\;^ – },{{\text{H}}_2}{\text{O}}$.

C. ${{\text{H}}^ + },{\text{N}}{{\text{O}}_3}{\;^ – },{\text{HN}}{{\text{O}}_3}$.

D. ${{\text{H}}^ + },{\text{N}}{{\text{O}}_3}{\;^ – },{\text{HN}}{{\text{O}}_3},{{\text{H}}_2}{\text{O}}$.

Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. ${\text{NaCl}}$

B. ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}}$

C. ${{\text{H}}_2}{\text{O}}$

D. HF

Câu 4. Chất nào sau đây là chất điện li?

A. ${\text{HCl}}$

B. ${{\text{C}}_6}{{\text{H}}_6}$

C. ${\text{C}}{{\text{H}}_4}$

D. ${{\text{C}}_2}{{\text{H}}_5}{\text{OH}}$

Câu 5. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

A. ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}} \rightleftarrows {\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{CO}}{{\text{O}}^ – } + {{\text{H}}^ + }$

B. ${\text{HCl}} \to {{\text{H}}^ + } + {\text{C}}{{\text{l}}^ – }$

C. ${{\text{H}}_3}{\text{P}}{{\text{O}}_4} \to 3{{\text{H}}^ + } + {\text{P}}{{\text{O}}_4}{\;^{3 – }}$

D. ${\text{N}}{{\text{a}}_3}{\text{P}}{{\text{O}}_4} \to 3{\text{N}}{{\text{a}}^ + } + {\text{P}}{{\text{O}}_4}{\;^{3 – }}$

Câu 6. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được ?

A. ${\text{Ca}}{({\text{OH}})_2}$

B. ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{OH}}$

C. ${\text{HCl}}$

D. ${\text{A}}{{\text{l}}_2}{\left( {{\text{S}}{{\text{O}}_4}} \right)_3}$

Câu 7. Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?

A. HF.

B. ${\text{KCl}}$.

C. ${\text{NaOH}}$.

D. ${{\text{H}}_2}{\text{S}}{{\text{O}}_4}$.

Câu 8. Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li?

A. Glucose.

B. Alcol etylic.

C. ${\text{KCl}}$

D. Aceton.

Câu 9. Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là:

A. ${\text{N}}{{\text{a}}_2}{\text{S}}{{\text{O}}_3},{\text{NaOH}},{\text{CaC}}{{\text{l}}_2},{\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}}$.

B. ${{\text{H}}_2}{\text{S}},{{\text{H}}_3}{\text{P}}{{\text{O}}_4},{\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}},{\text{Cu}}{({\text{OH}})_2}$.

C. ${\text{N}}{{\text{a}}_2}{\text{S}}{{\text{O}}_4},{{\text{H}}_2}{\text{S}},{\text{CaC}}{{\text{O}}_3},{\text{HgC}}{{\text{l}}_2}$.

D. ${\text{CuS}}{{\text{O}}_4},{\text{NaCl}},{\text{HCl}},{\text{NaOH}}$.

Câu 10. Chất nào dưới đây không phải chất điện li?

A. ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}}$.

B. ${{\text{C}}_2}{{\text{H}}_5}{\text{OH}}$.

C. ${{\text{H}}_2}{\text{O}}$.

D. ${\text{CuS}}{{\text{O}}_4}$

Câu 11. Cho các chất sau: ${{\text{H}}_2}{\text{C}}{{\text{O}}_3},{\text{A}}{{\text{l}}_2}{\left( {{\text{S}}{{\text{O}}_4}} \right)_3},{\text{HN}}{{\text{O}}_3}$, glucozơ, ${{\text{C}}_2}{{\text{H}}_5}{\text{OH}},{\text{NaOH}}$, ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}},{\text{Ba}}{({\text{OH}})_2}$, HF. số chất điện li mạnh là:

A. 3 .

B. 4 .

C. 5 .

D. 6 .

Câu 12. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?

A. ${{\text{H}}_2}{\text{S}}{{\text{O}}_4} \rightleftarrows {{\text{H}}^ + } + {\text{HSO}}_4^ – $

B. ${{\text{H}}_2}{\text{C}}{{\text{O}}_3} \rightleftarrows {{\text{H}}^ + } + {\text{HCO}}_3^ – $

C. ${{\text{H}}_2}{\text{S}}{{\text{O}}_3} \rightleftarrows 2{{\text{H}}^ + } + {\text{S}}{{\text{O}}_3}{\;^{2 – }}$

D. ${\text{N}}{{\text{a}}_2}{\text{S}} \rightleftarrows 2{\text{N}}{{\text{a}}^ + } + {{\text{S}}^{2 – }}$

Câu 13. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?

A. ${\text{HCl}}$.

B. ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}}$.

C. ${{\text{C}}_6}{{\text{H}}_{12}}{{\text{O}}_6}$.

D. ${\text{NaOH}}$.

Câu 14. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh:

A. ${\text{HCl}}$.

B. ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}}$.

C. ${\text{Al}}{({\text{OH}})_3}$.

D. ${{\text{C}}_6}{{\text{H}}_{12}}{{\text{O}}_6}$.

Câu 15. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?

A. ${\text{HN}}{{\text{O}}_3},{\text{Cu}}{\left( {{\text{N}}{{\text{O}}_3}} \right)_2},{\text{C}}{{\text{a}}_3}{\left( {{\text{P}}{{\text{O}}_4}} \right)_2},{{\text{H}}_3}{\text{P}}{{\text{O}}_4}$

B. ${{\text{H}}_2}{\text{S}}{{\text{O}}_4},{\text{NaCl}},{\text{KN}}{{\text{O}}_3},{\text{Ba}}{\left( {{\text{N}}{{\text{O}}_3}} \right)_2}$

C. ${\text{CaC}}{{\text{l}}_2},{\text{CuS}}{{\text{O}}_4},{\text{CaS}}{{\text{O}}_4},{\text{HN}}{{\text{O}}_3}$

D. ${\text{KCl}},{{\text{H}}_2}{\text{S}}{{\text{O}}_4},{{\text{H}}_2}{\text{O}},{\text{CaC}}{{\text{l}}_2}$

Câu 16. Trong số các chất sau: ${\text{HN}}{{\text{O}}_2},{\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}},{\text{KMn}}{{\text{O}}_4},{{\text{C}}_6}{{\text{H}}_6},{\text{HCOOH}},{\text{HCOOC}}{{\text{H}}_3}$, ${{\text{C}}_6}{{\text{H}}_{12}}{{\text{O}}_6},{{\text{C}}_2}{{\text{H}}_5}{\text{OH}},{\text{S}}{{\text{O}}_2},{\text{C}}{{\text{l}}_2},{\text{NaClO}},{\text{C}}{{\text{H}}_4},{\text{NaOH}},{\text{N}}{{\text{H}}_3},{{\text{H}}_2}{\text{S}}$. Số chất thuộc loại chất điện li là:

A. 8

B. 7

C. 9

D. 10

Câu 17. Trong dung dịch acid acetic (bỏ qua sự phân li của ${{\text{H}}_2}{\text{O}}$ ) có những phần tử nào?

A. ${{\text{H}}^ + },{\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{CO}}{{\text{O}}^ – }$

B. ${{\text{H}}^ + },{\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{CO}}{{\text{O}}^ – },{{\text{H}}_2}{\text{O}}$

C. ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}},{{\text{H}}^ + },{\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{CO}}{{\text{O}}^ – },{{\text{H}}_2}{\text{O}}$

D. ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}},{\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{CO}}{{\text{O}}^ – },{{\text{H}}^ + }$

Câu 18. Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là

A. ${\text{KOH}},{\text{NaCl}},{{\text{H}}_2}{\text{C}}{{\text{O}}_3}$.

B. ${\text{N}}{{\text{a}}_2}{\text{S}},{\text{Mg}}{({\text{OH}})_2},{\text{HCl}}$.

C. ${\text{HClO}},{\text{NaN}}{{\text{O}}_3},{\text{Ca}}{({\text{OH}})_2}$.

D. ${\text{HCl}},{\text{Fe}}{\left( {{\text{N}}{{\text{O}}_3}} \right)_3},{\text{Ba}}{({\text{OH}})_2}$

Câu 19. Chất nào sau đây điện li không hoàn toàn khi tan trong nước ?

A. ${{\text{K}}_2}{\text{C}}{{\text{O}}_3}$

B. ${\text{N}}{{\text{H}}_4}{\text{N}}{{\text{O}}_3}$

C. ${\text{Ca}}{({\text{OH}})_2}$

D. ${{\text{H}}_3}{\text{P}}{{\text{O}}_4}$

Câu 20. Cho các chất sau: ${{\text{K}}_3}{\text{P}}{{\text{O}}_4},{{\text{H}}_2}{\text{S}}{{\text{O}}_4},{\text{HClO}},{\text{HN}}{{\text{O}}_2},{\text{N}}{{\text{H}}_4}{\text{Cl}},{\text{Mg}}{({\text{OH}})_2}$. Các chất điện li yếu là:

A. ${\text{HClO}},{\text{HN}}{{\text{O}}_2},{\text{}}{{\text{K}}_3}{\text{P}}{{\text{O}}_4}$.

B. ${\text{HClO}},{\text{HN}}{{\text{O}}_2},{\text{Mg}}{({\text{OH}})_2}$.

C. ${\text{Mg}}{({\text{OH}})_2},{\text{N}}{{\text{H}}_4}{\text{Cl}},{\text{HN}}{{\text{O}}_2}$

D. ${\text{Mg}}{({\text{OH}})_2},{\text{HN}}{{\text{O}}_2},{{\text{H}}_2}{\text{S}}{{\text{O}}_4}$.

Câu 21. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. ${{\text{H}}_2}{\text{S}}{{\text{O}}_4}$.

B. ${{\text{H}}_2}{\text{S}}$.

C. ${\text{Ba}}{({\text{OH}})_2}$.

D. ${{\text{K}}_3}{\text{P}}{{\text{O}}_4}$.

Câu 22. Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol 0,1 ${\text{M}}:{\text{NaCl}},{\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}},{\text{N}}{{\text{H}}_3},{{\text{C}}_2}{{\text{H}}_5}{\text{OH}}$. Dung dịch có độ dẫn điện tốt nhất là

A. ${\text{NaCl}}$

B. ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}}$

C. ${\text{N}}{{\text{H}}_3}$

D. ${{\text{C}}_2}{{\text{H}}_5}{\text{OH}}$

Câu 23. Trong dung dịch acid nitric (bỏ qua sự phân li của ${{\text{H}}_2}{\text{O}}$ ) có những phần tử nào ?

A. ${{\text{H}}^ + },{\text{NO}}_3^ – $.

B. ${{\text{H}}^ + },{\text{NO}}_3^ – ,{{\text{H}}_2}{\text{O}}$.

C. ${{\text{H}}^ + },{\text{NO}}_3^ – ,{\text{HN}}{{\text{O}}_3}$.

D. ${{\text{H}}^ + },{\text{NO}}_3^ – ,{\text{HN}}{{\text{O}}_3},{{\text{H}}_2}{\text{O}}$.

Câu 24. Theo thuyết BrØnsted – Lowry về acid – base, những chất có khả năng cho ${{\text{H}}^ + }$là:

A. Acid

B. Base

C. Lưỡng tính

D. Muối

Câu 25. Theo thuyết BrØnsted – Lowry về acid – base, những chất có khả năng nhận ${{\text{H}}^ + }$ là:

A. Acid

B. Base

C. Lưỡng tính

D. Muối

Câu 26. Acid nào sau đây phân li hoàn toàn trong nước:

A. ${{\text{H}}_3}{\text{P}}{{\text{O}}_4}$

B. ${{\text{H}}_2}{\text{S}}$

C. ${{\text{H}}_2}{\text{S}}{{\text{O}}_4}$

D. HF

Câu 27. Acid nào sau đây không phân li hoàn toàn trong nước:

A. ${\text{HCl}}$

B. ${\text{HCl}}{{\text{O}}_4}$

C. ${\text{HN}}{{\text{O}}_3}$

D. ${{\text{H}}_2}{\text{C}}{{\text{O}}_3}$

Câu 28. Base nào sau đây phân li hoàn toàn trong nước:

A. ${\text{KOH}}$

B. ${\text{Cu}}{({\text{OH}})_2}$

C. ${\text{N}}{{\text{H}}_3}{\text{OH}}$

D. ${\text{Fe}}{({\text{OH}})_3}$

Câu 29. Base nào sau đây không phân li hoàn toàn trong nước:

A. ${\text{Ba}}{({\text{OH}})_2}$

B. ${\text{NaOH}}$

C. ${\text{Ca}}{({\text{OH}})_2}$

D. ${\text{Al}}{({\text{OH}})_3}$

Câu 30. Theo thuyết BrØnsted – Lowry về acid – base, chất nào sau đây là acid:

A. ${\text{N}}{{\text{H}}_3}$

B. ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}}$

C. ${{\text{C}}_2}{{\text{H}}_5}{\text{OH}}$

D. ${{\text{C}}_6}{{\text{H}}_{12}}{{\text{O}}_6}$

Câu 31. Theo thuyết BrØnsted – Lowry về acid – base, ion nào sau đây không phải là acid:

A. ${\text{A}}{{\text{l}}^{3 + }}$

B. ${\text{NH}}_4^ + $

C. ${{\text{H}}_3}{{\text{O}}^ + }$

D. ${\text{P}}{{\text{O}}_4}{\;^{3 – }}$

Câu 32. Theo thuyết BrØnsted – Lowry về acid – base, ion nào sau đây là acid:

A. ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{CO}}{{\text{O}}^ – }$

B. ${\text{C}}{{\text{O}}_3}{\;^{2 – }}$

C. ${\text{S}}{{\text{O}}_3}{\;^{2 – }}$

D. ${\text{A}}{{\text{l}}^{3 + }}$

Câu 33. Theo thuyết BrØnsted – Lowry về acid – base, chất nào sau đây là base:

A. ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}}$

B. ${\text{HCl}}$

C. ${\text{N}}{{\text{H}}_3}$

D. HF

Câu 34. Trong phương trình sau: ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}} + {{\text{H}}_2}{\text{O}} \rightleftharpoons {{\text{H}}_3}{{\text{O}}^ + } + {\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{CO}}{{\text{O}}^ – }$, theo phản ứng thuận, ion hay chất nào đóng vai trò acid?

A. ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}}$

B. ${{\text{H}}_2}{\text{O}}$

C. ${{\text{H}}_3}{{\text{O}}^ + }$

D. ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{CO}}{{\text{O}}^ – }$

Câu 35. Trong phương trình sau: ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}} + {{\text{H}}_2}{\text{O}} \rightleftharpoons {{\text{H}}_3}{{\text{O}}^ + } + {\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{CO}}{{\text{O}}^ – }$, theo phản ứng nghịch, ion hay chất nào đóng vai trò base?

A. ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}}$

B. ${{\text{H}}_2}{\text{O}}$

C. ${{\text{H}}_3}{{\text{O}}^ + }$

D. ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{CO}}{{\text{O}}^ – }$

Câu 36. Cho phương trình: ${{\text{S}}^{2 – }} + {{\text{H}}_2}{\text{O}} \rightleftharpoons {\text{H}}{{\text{S}}^ – } + {\text{O}}{{\text{H}}^ – }$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. ${{\text{H}}_2}{\text{O}}$ là base.

B. ${{\text{S}}^{2 – }}$ là base.

C. HS- là base.

D. ${{\text{S}}^{2 – }}$ là acid.

Câu 37. Cho phương trình: ${\text{N}}{{\text{H}}_4}{\;^ + } + {{\text{H}}_2}{\text{O}} \rightleftharpoons {\text{N}}{{\text{H}}_3} + {{\text{H}}_3}{{\text{O}}^ + }$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. ${\text{N}}{{\text{H}}_4}{\;^ + }$là base.

B. ${\text{N}}{{\text{H}}_4}{\;^ + }$là acid.

C. ${{\text{H}}_2}{\text{O}}$ là acid.

D. ${{\text{H}}_3}{{\text{O}}^ + }$là base.

Câu 38. Trong các phản ứng dưới đây, ở phản ứng nào nước đóng vai trò là một base?

A. ${\text{HCl}} + {{\text{H}}_2}{\text{O}} \to {{\text{H}}_3}{{\text{O}}^ + } + {\text{C}}{{\text{l}}^ – }$

B. ${\text{Ca}}{\left( {{\text{HC}}{{\text{O}}_3}} \right)_2} \to {\text{CaC}}{{\text{O}}_3} + {{\text{H}}_2}{\text{O}} + $ ${\text{C}}{{\text{O}}_2}$.

C. ${\text{N}}{{\text{H}}_3} + {{\text{H}}_2}{\text{O}} \rightleftharpoons {\text{NH}}_4^ + + {\text{O}}{{\text{H}}^ – }$.

D. ${\text{CuS}}{{\text{O}}_4} + 5{{\text{H}}_2}{\text{O}} \to {\text{CuS}}{{\text{O}}_4}.5{{\text{H}}_2}{\text{O}}$

Câu 39. Phân tử hay ion nào sau đây không có trong dung dịch ${\text{HCl}}$ ?

A. ${\text{HCl}}$

B. ${{\text{H}}^ + }$

C. ${\text{C}}{{\text{l}}^ – }$

D. ${{\text{H}}_2}{\text{O}}$

Câu 40. Phân tử hay ion nào sau đây không có trong dung dịch ${\text{NaOH}}$ ?

A. ${\text{N}}{{\text{a}}^ + }$

B. ${\text{O}}{{\text{H}}^ – }$

C. ${\text{NaOH}}$

D. ${{\text{H}}_3}{{\text{O}}^ + }$

Câu 41. Các ion tác dụng với nước tạo ra ${\text{H}} + $ được xem là:

A. Acid

B. Base

C. Lưỡng tính

D. Muối

Câu 42. Các ion tác dụng với nước tạo ra ion nào sau đây được xem là base?

A. ${{\text{H}}^ + }$

B. ${{\text{H}}_3}{{\text{O}}^ + }$

C. ${\text{O}}{{\text{H}}^ – }$

D. ${H_4}{O^{2 + }}$

Câu 43. Trong thực tế, ion ${\text{H}} + $ không tồn tại độc lập trong nước mà tạo thành?

A. ${\text{O}}{{\text{H}}^ – }$

B. ${{\text{H}}_2}{\text{O}}$

C. ${{\text{H}}_3}{{\text{O}}^ + }$

D. ${{\text{H}}_2}$

Câu 44. ${\text{HCl}} + {{\text{H}}_2}{\text{O}} \to {{\text{H}}_3}{{\text{O}}^ + } + {\text{C}}{{\text{l}}^ – }$được viết gọn lại là:

A. $2{{\text{H}}_2}{\text{O}} \to {{\text{H}}_3}{{\text{O}}^ + } + {\text{O}}{{\text{H}}^ – }$

B. ${\text{HCl}} \to {{\text{H}}^ + } + {\text{C}}{{\text{l}}^ – }$

C. ${\text{HCl}} + {{\text{H}}^ + } \to {{\text{H}}_2} + {\text{C}}{{\text{l}}^ – }$

D. $2{\text{HCl}} + {\text{O}}{{\text{H}}^ – } \to {{\text{H}}_3}{{\text{O}}^ + } + 2{\text{C}}{{\text{l}}^ – }$

Câu 45. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:

A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch

B. Nồng độ những ion nào tồn tại trong dung dịch lớn nhất

C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li

D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li

Câu 46. Một dung dịch có nồng độ $\left[ {{\text{O}}{{\text{H}}^ – }} \right] = 2,5 \cdot {10^{ – 10}}{\text{mol}}/{\text{l}}$. Môi trường của dung dịch thu được có tính chất

A. Base.

B. Acid.

C. Trung tính.

D. Lưỡng tính.

Câu 47. Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là ${\text{NaCl}};{\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COONaC}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}};{{\text{H}}_2}{\text{S}}{{\text{O}}_4}$. Dung dịch có độ dẫn điện lớn nhất là

A. ${\text{NaCl}}$.

B. ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COONa}}$.

C. ${\text{C}}{{\text{H}}_3}{\text{COOH}}$.

D. ${{\text{H}}_2}{\text{S}}{{\text{O}}_4}$.

Câu 48. Cho hỗn hợp ${\text{Mg}}{\left( {{\text{Mn}}{{\text{O}}_4}} \right)_2},{\text{N}}{{\text{a}}_2}{\text{S}}{{\text{O}}_4},{{\text{K}}_2}{\text{C}}{{\text{r}}_2}{{\text{O}}_7}$ vào nước sẽ được dung dịch chưa các ion?

A. ${\text{M}}{{\text{g}}^{2 + }},{\text{Mn}}{{\text{O}}_4}{\;^{2 – }},{\text{N}}{{\text{a}}^ + },{\text{S}}{{\text{O}}_4}{\;^{2 – }},{{\text{K}}^ + },{\text{C}}{{\text{r}}_2}{{\text{O}}_7}{\;^{2 – }}$

B. ${\text{M}}{{\text{g}}^{2 + }},{\text{MnO}}_4^ – ,{\text{N}}{{\text{a}}^ + },{\text{SO}}_4^{2 – },{{\text{K}}^ + },{\text{C}}{{\text{r}}_2}{\text{O}}_7^{2 – }$

C. ${\text{M}}{{\text{g}}^{2 + }},{\text{Mn}}{{\text{O}}_4}{\;^{2 – }},{\text{N}}{{\text{a}}^ + },{\text{S}}{{\text{O}}_4}{\;^{2 – }},{{\text{K}}^ + },{\text{C}}{{\text{r}}_2}{{\text{O}}_7}{\;^{2 – }}$

D. ${\text{M}}{{\text{g}}^{2 + }},{\text{MnO}}_4^ – ,{\text{N}}{{\text{a}}^ + },{\text{S}}{{\text{O}}_4}{\;^{2 – }},{{\text{K}}^ + },{\text{C}}{{\text{r}}_2}{\text{O}}_7^{2 – }$

Câu 49. Dãy ion không thể tồn tại đồng thời trong dung dịch là

A. ${\text{N}}{{\text{a}}^ + },{\text{O}}{{\text{H}}^ – },{\text{M}}{{\text{g}}^{2 + }},{\text{NO}}_3^ – $

B. ${{\text{K}}^ + },{{\text{H}}^ + },{\text{C}}{{\text{l}}^ – },{\text{SO}}_4^{2 – }$

C. ${\text{HSO}}_3^ – ,{\text{M}}{{\text{g}}^ + },{\text{C}}{{\text{a}}^{2 + }},{\text{NO}}_3^ – $

D. ${\text{O}}{{\text{H}}^ – },{\text{N}}{{\text{a}}^ + },{\text{B}}{{\text{a}}^{2 + }},{\text{C}}{{\text{l}}^ – }$

Câu 50. Dãy gồm các chất điện li mạnh là

A. ${\text{NaCl}},{\text{Al}}{\left( {{\text{N}}{{\text{O}}_3}} \right)_3},{\text{Mg}}{({\text{OH}})_2}$

B. ${\text{NaCl}},{\text{Al}}{\left( {{\text{N}}{{\text{O}}_3}} \right)_3},{{\text{H}}_2}{\text{C}}{{\text{O}}_3}$

C. ${\text{NaCl}},{\text{Al}}{\left( {{\text{N}}{{\text{O}}_3}} \right)_3},{\text{HgC}}{{\text{l}}_2}$

D. ${\text{Ca}}{({\text{OH}})_2},{\text{BaS}}{{\text{O}}_4},{\text{AgCl}}$

ĐÁP ÁN

1

2 3 4 5
A B A A

C

6

7 8 9 10
B A C B

B

11

12 13 14 15
B B C A

B

16

17 18 19

20

B

C D D B
21 22 23 24

25

B

A B A B
26 27 28 29

30

C

D A D B
31 32 33 34

35

D

D C A D
36 37 38 39

40

B

B A A C
41 42 43 44

45

A

C C B C
46 47 48 49

50

B

D B A

D

Tài liệu đính kèm

  • Trac-nghiem-Ly-thuyet-su-dien-li-Acid-va-base-hoa-lop-11-hay.docx

    302.13 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm