[Toán nâng cao lớp 4] Bài 3 dạng 1 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; …….
Hướng dẫn học bài: Bài 3 dạng 1 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. - Môn Toán học lớp 4 Lớp 4. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Toán nâng cao lớp 4 Lớp 4' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
Bài 3 dạng 1 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; …….
**Phương pháp giải**:
Tìm hiệu giữa hai số liên tiếp trong dãy để xác định quy luật của dãy số.
### a) Dãy số: \(1; 3; 7; 15; 31; 63; \ldots; \ldots\)
Xét các hiệu:
\(3 = 1 + 2\)
\(7 = 3 + 4\)
\(15 = 7 + 8\)
\(31 = 15 + 16\)
\(63 = 31 + 32\)
**Quy luật**: Mỗi số hạng bằng số hạng trước cộng với lũy thừa của 2, lần lượt là \(2^1, 2^2, 2^3, 2^4, 2^5, \ldots\).
- \(a_2 = a_1 + 2^1\)
- \(a_3 = a_2 + 2^2\)
- \(a_4 = a_3 + 2^3\)
- \(a_5 = a_4 + 2^4\)
- \(a_6 = a_5 + 2^5\)
Tính hai số tiếp theo:
- Số thứ bảy: \(a_7 = a_6 + 2^6 = 63 + 64 = 127\)
- Số thứ tám: \(a_8 = a_7 + 2^7 = 127 + 128 = 255\)
**Kết quả**:
Dãy số: \(1; 3; 7; 15; 31; 63; 127; 255\)
### b) Dãy số: \(3; 8; 15; 24; 35; 48; \ldots; \ldots\)
Xét các hiệu:
\(8 = 3 + 5\)
\(15 = 8 + 7\)
\(24 = 15 + 9\)
\(35 = 24 + 11\)
\(48 = 35 + 13\)
**Quy luật**: Mỗi số hạng bằng số hạng trước cộng với một số lẻ tăng dần từ 5: \(5, 7, 9, 11, 13, \ldots\).
- \(a_2 = a_1 + 5\)
- \(a_3 = a_2 + 7\)
- \(a_4 = a_3 + 9\)
- \(a_5 = a_4 + 11\)
- \(a_6 = a_5 + 13\)
Tính hai số tiếp theo:
- Số thứ bảy: \(a_7 = a_6 + 15 = 48 + 15 = 63\)
- Số thứ tám: \(a_8 = a_7 + 17 = 63 + 17 = 80\)
**Kết quả**:
Dãy số: \(3; 8; 15; 24; 35; 48; 63; 80\)
---
Lời giải đã được chuẩn hóa, giữ nguyên phương pháp và nội dung gốc, chỉ trình bày lại cho rõ ràng và logic hơn.