[Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4] Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 36 Bài tập phát triển năng lực Toán 4

Hướng dẫn học bài: Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 36 Bài tập phát triển năng lực Toán 4 - Môn Toán học lớp 4 Lớp 4. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Lớp 4' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

câu 1

trong hình vẽ bên có:

+ các góc vuông là: …………………………………………

+ các góc bẹt là: …………………………………………….

+ các góc nhọn là: …………………………………………..

+ các góc tù là: ……………………………………………...

phương pháp giải:

quan sát hình vẽ để xác định góc nhọn, góc tù, góc bẹt.

góc nhọn: bé hơn góc vuông

gúc tù: lớn hơn góc vuông

góc bẹt: bằng hai góc vuông

lời giải chi tiết:

+ các góc vuông là:

góc vuông đỉnh a, cạnh ad, ab

góc vuông đỉnh b, cạnh ba, bc

góc vuông đỉnh c cạnh cb, cd

góc vuông đỉnh d, cạnh da, dc.

góc vuông đỉnh o, cạnh oa, ob

góc vuông đỉnh o, cạnh ob, oc

góc vuông đỉnh o, cạnh oc, od

góc vuông đỉnh o, cạnh oa, od

+ các góc bẹt là: góc bẹt đỉnh o, cạnh oa, oc

                            góc bẹt đỉnh o, cạnh ob, od

+ các góc nhọn là:

góc nhọn đỉnh a, cạnh ad, ao

góc nhọn đỉnh a, cạnh ab, ao

góc nhọn đỉnh b, cạnh bo, ba

góc nhọn đỉnh b, cạnh bo, bc

góc nhọn đỉnh c, cạnh cb, co

góc nhọn đỉnh c, cạnh co, cd

góc nhọn đỉnh d, cạnh da, do

góc nhọn đỉnh d, cạnh do, dc

+ các góc tù là: không có góc tù

câu 2

a) vẽ hình chữ nhật abcd có ab = 5 cm, bc = 3 cm.

b) vẽ hình vuông mnpq có cạnh bằng 4 cm.

phương pháp giải:

vẽ hình theo yêu cầu của đề bài.

lời giải chi tiết:

a)

b)

câu 3

một hình chữ nhật có nửa chu vi là 23 dm, chiều dài hơn chiều rộng 75 cm. tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.

phương pháp giải:

áp dụng các công thức:

    số lớn = (tổng + hiệu) : 2 ;                        số bé = (tổng  hiệu) : 2.

lời giải chi tiết:

đổi 23 dm = 230 cm

ta có sơ đồ:

chiều dài hình chữ nhật là:

(230 + 70) : 2 = 150 (cm)

chiều rộng hình chữ nhật là:

230 – 150 = 80 (cm)

đáp số: chiều dài: 150 cm

             chiều rộng: 80 cm

câu 4

đặt tính rồi tính.

24532 x 2                                53246 x 3                   

17182 x 4                               103209 x 7

phương pháp giải:

- viết phép tính nhân sao cho thừa số thứ hai thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất.

- thực hiện phép nhân lần lượt từ phải sang trái.

lời giải chi tiết:

câu 5

số?

phương pháp giải:

muốn tìm tích ta lấy thừa số nhân với thừa số.

lời giải chi tiết:

câu 6

 không thực hiện phép tính, hãy tìm x:

a) 13456 × x = 12 × 13456

b) x × 20828 = 20828 × 9

c) x × (34517 – 6517) = (34517 – 6517) × 6

d) x × (2018 + 15) = (2018 + 15) × 8

phương pháp giải:

áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tìm x

                               a x b = b x a

lời giải chi tiết:

a) 13456 × x = 12 × 13456

vậy x = 12

b) x × 20828 = 20828 × 9

vậy x = 9

c) x × (34517 – 6517) = (34517 – 6517) × 6

vậy x = 6

d) x × (2018 + 15) = (2018 + 15) × 8

vậy x = 8

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 4

Môn Tiếng Anh lớp 4

Lời giải và bài tập Lớp 4 đang được quan tâm

Bài 1 : Tìm số tự nhiên có 2 chữ số biết rằng nếu ta viết thêm số 21 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 31 lần số cần tìm. giải chi tiết nhất Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 4 Kết nối tri thức - Đề số 12 có đáp án chi tiết Bài 4 : Cho một số, biết rằng nếu viết thêm vào bên phải số đó một chữ số thì được số mới và tổng của số mới và số phải tìm là 467. Tìm số đã cho và chữ số viết thêm. có đáp án chi tiết Bài 3 : Tìm một số có hai chữ số biết rằng, nếu viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 3 thì ta được số mới mà tổng số đã cho và số mới bằng 414. Bài 2 : Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 6 vào bên phải số đó thì số đó tăng thêm 3228 đơn vị. có đáp án chi tiết nhất Đề bài Tìm số có ba chữ số biết rằng nếu thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được số mới bằng 41 lần số phải tìm. Toán lớp 4 trang 114 - Bài 72: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất - SGK Kết nối tri thức Toán lớp 4 trang 50 - Bài 21: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc - SGK Cánh diều Toán lớp 4 trang 55 - Bài 44: Phép cộng các số có nhiều chữ số - SGK Bình Minh Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 4 Kết nối tri thức - Đề số 11