[Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4] Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 59 Bài tập phát triển năng lực Toán 4
Hướng dẫn học bài: Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 59 Bài tập phát triển năng lực Toán 4 - Môn Toán học lớp 4 Lớp 4. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Lớp 4' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
câu 1
khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) kết quả của phép tính 3942 : 27 là:
a. 146 b. 164
c. 416 d. 614
b) kết quả của phép tính 2226 : 21 là:
a. 16 b. 61
c. 106 d. 160
c) kết quả của phép tính 11552 :19 là:
a. 86 b. 608
c. 68 d. 806
phương pháp giải:
thực hiện tính kết quả mỗi phép tính rồi chọn đáp án thích hợp.
lời giải chi tiết:
câu 2
đúng ghi đ, sai ghi s:
phương pháp giải:
quan sát cách đặt tính rồi tính.
nếu đúng ghi đ, sai ghi s.
lời giải chi tiết:
a) sai. phép tính đúng là:
b) đúng
c) đúng
d) sai. phép tính đúng là:
câu 3
nối hai phép chia có thương bằng nhau:
phương pháp giải:
tìm kết quả của từng phép chia rồi nối hai phép chia có thương bằng nhau.
lời giải chi tiết:
455 : 13 = 35 2415 : 23 = 105
7236 : 36 = 201 1323 : 63 = 21
3570 : 34 = 105 756 : 36 = 21
910 : 26 = 35 12663 : 63 = 201
câu 4
người ta xếp 2508 cái bánh choco-pie vào các hộp, mỗi hộp có 12 cái bánh. hỏi xếp được bao nhiêu hộp bánh?
phương pháp giải:
số hộp bánh = số bánh : số chiếc bánh mỗi hộp.
lời giải chi tiết:
tóm tắt
12 cái bánh: 1 hộp
2508 cái bánh: ? hộp
bài giải
xếp 2508 cái bánh được số hộp bánh là:
2508 : 12 = 209 (hộp)
đáp số: 209 hộp bánh
câu 5
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2730 : 105 = .................
8970 : 345 = .................
13416 : 312 = .................
16524 : 612 = .................
4435 : 143 = ................. (dư .................)
5420 : 258 = ................. (dư .................)
29760 : 346 = ................. (dư .................)
27475 : 404 = ................. (dư .................)
phương pháp giải:
thực hiện phép chia rồi điền số thích hợp vào ô trống.
lời giải chi tiết:
2730 : 105 = 26
8970 : 345 = 26
13416 : 312 = 43
16524 : 612 = 27
4435 : 143 = 31 (dư 2)
5420 : 258 = 21 (dư 2)
29760 : 346 = 86 (dư 4)
27475 : 404 = 68 (dư 3)
câu 6
viết số thích hợp vào ô trống:
phương pháp giải:
- muốn tìm số chia ta lấy thương chia cho số chia.
- muốn tìm thương ta lấy số bị chia chia cho số chia.
lời giải chi tiết: