[SBT Toán Lớp 8 Kết nối tri thức] Giải bài 1.28 trang 18 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 1.28 trang 18 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc giải quyết bài tập số 1.28 trang 18 sách bài tập toán 8, thuộc chương trình Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài tập này liên quan đến việc tìm nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn, một kỹ năng cơ bản và quan trọng trong đại số lớp 8. Mục tiêu chính là giúp học sinh:
Nắm vững quy tắc biến đổi phương trình bậc nhất một ẩn.
Áp dụng các quy tắc để tìm nghiệm của phương trình.
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phương trình và bất phương trình.
Rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề toán học.

2. Kiến thức và kỹ năng

Học sinh sẽ được củng cố và áp dụng các kiến thức sau:
Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
Quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số trong việc giải phương trình.
Các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn.
Hiểu rõ khái niệm nghiệm của phương trình.
Phân tích và xử lý các tình huống phức tạp trong bài tập.

3. Phương pháp tiếp cận

Bài học sẽ được trình bày theo phương pháp hướng dẫn giải chi tiết:
1. Phân tích đề bài: Xác định yêu cầu của bài tập, các thông tin cần thiết và những khó khăn có thể gặp phải.
2. Lập luận giải quyết: Sử dụng các quy tắc biến đổi phương trình để giải quyết bài toán.
3. Kiểm tra kết quả: Kiểm tra lại nghiệm tìm được có thỏa mãn phương trình ban đầu hay không.
4. Tổng kết: Tóm tắt lại các bước giải và rút ra kinh nghiệm.

Bài giảng sẽ cung cấp các ví dụ minh họa, kèm theo lời giải chi tiết và phân tích rõ ràng từng bước. Học sinh sẽ được khuyến khích tham gia thảo luận, đặt câu hỏi và cùng nhau tìm ra giải pháp.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn có nhiều ứng dụng trong thực tế, chẳng hạn như:
Tính toán chi phí: Tính toán chi phí để hoàn thành một dự án.
Giải quyết bài toán về vận tốc, thời gian và quãng đường.
Phân tích các tình huống thực tế và đưa ra các kết luận.

5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là một phần quan trọng trong chương trình đại số lớp 8. Nó dựa trên các kiến thức cơ bản về số học và đại số đã học ở các lớp dưới. Những kỹ năng được học ở bài này sẽ được áp dụng trong các bài học tiếp theo, đặc biệt là khi học về hệ phương trình.

6. Hướng dẫn học tập Đọc kỹ đề bài: Hiểu rõ yêu cầu và điều kiện của bài toán. Phân tích các bước giải: Tìm ra các quy tắc và công thức cần áp dụng. Thực hiện giải bài: Áp dụng các bước giải và ghi chép rõ ràng từng bước. Kiểm tra lại kết quả: Kiểm tra xem kết quả tìm được có thỏa mãn điều kiện của bài toán hay không. Thực hành giải nhiều bài tập: Củng cố kiến thức và kỹ năng thông qua việc giải quyết nhiều bài tập tương tự. Trao đổi với bạn bè: Chia sẻ kinh nghiệm và cùng nhau tìm ra lời giải. * Sử dụng tài liệu tham khảo: Tham khảo sách giáo khoa, sách bài tập và các nguồn tài liệu khác để tìm hiểu thêm về chủ đề này. Tiêu đề Meta (tối đa 60 ký tự):

Giải bài 1.28 Toán 8 - Kết nối tri thức

Mô tả Meta (khoảng 150-160 ký tự):

Hướng dẫn chi tiết giải bài tập 1.28 trang 18 sách bài tập Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh sẽ học cách tìm nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn, áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân. Bài học bao gồm phân tích đề bài, lời giải chi tiết, và hướng dẫn học tập hiệu quả.

Keywords:

1. Giải bài tập
2. Toán 8
3. Phương trình bậc nhất
4. Nghiệm phương trình
5. Quy tắc chuyển vế
6. Quy tắc nhân
7. Sách bài tập toán 8
8. Kết nối tri thức với cuộc sống
9. Đại số lớp 8
10. Phương trình một ẩn
11. Giải phương trình
12. Bài tập 1.28
13. Trang 18
14. Sách bài tập
15. Kiến thức toán học
16. Kỹ năng giải toán
17. Hướng dẫn học tập
18. Bài học chi tiết
19. Ứng dụng thực tế
20. Kết nối kiến thức
21. Phương pháp giải
22. Lời giải chi tiết
23. Kiểm tra kết quả
24. Bài tập tương tự
25. Thảo luận nhóm
26. Tài liệu tham khảo
27. Phương pháp học hiệu quả
28. Bài tập thực hành
29. Quy tắc biến đổi phương trình
30. Chương trình toán lớp 8
31. Phương trình bậc nhất một ẩn
32. Giải phương trình bậc nhất một ẩn
33. Kiến thức cơ bản
34. Đại số
35. Toán học lớp 8
36. Bài tập
37. Sách giáo khoa
38. Bài tập thực tế
39. Vận tốc, thời gian, quãng đường
40. Chi phí dự án

Đề bài

Cho hai đa thức:

\(P = 4{x^3}y{z^2} - 3{x^2}y - 2{x^3}y{z^2} + {x^2}y - 2xy + y + 5\);

\(Q =  - {x^3}y{z^2} - 2{x^2}y + 3 + 3{x^3}y{z^2} + xy - y + 2\).

a) Thu gọn và xác định bậc của mỗi đa thức P và Q.

b) Xác định bậc của mỗi đa thức \(P + Q\) và \(P - Q\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.

b) Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức, ta nối hai đa thức đã cho bởi dấu (+) (hoặc dấu (-) rồi bỏ dấu ngoặc (nếu có) và thu gọn đa thức nhận được.

Chú ý trước dấu ngoặc là dấu (-) thì khi phá ngoặc, ta đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc.

Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp các hạng tử đồng dạng với nhau rồi thu gọn.

Lời giải chi tiết

a) Ta có

\(P = 4{x^3}y{z^2} - 3{x^2}y - 2{x^3}y{z^2} + {x^2}y - 2xy + y + 5\)

\( = \left( {4{x^3}y{z^2} - 2{x^3}y{z^2}} \right) + \left( { - 3{x^2}y + {x^2}y} \right) - 2xy + y + 5\)

\( = 2{x^3}y{z^2} - 2{x^2}y - 2xy + y + 5\).

Đa thức P có bậc \(3 + 1 + 2 = 6\).

\(Q =  - {x^3}y{z^2} - 2{x^2}y + 3 + 3{x^3}y{z^2} + xy - y + 2\)

\( = \left( { - {x^3}y{z^2} + 3{x^3}y{z^2}} \right) - 2{x^2}y + xy - y + \left( {3 + 2} \right)\)

\( = 2{x^3}y{z^2} - 2{x^2}y + xy - y + 5\).

Đa thức Q có bậc là \(3 + 1 + 2 = 6\).

b) Ta có

  • \(P + Q = \left( {2{x^3}y{z^2} - 2{x^2}y - 2xy + y + 5} \right) + \left( {2{x^3}y{z^2} - 2{x^2}y + xy - y + 5} \right)\)

\( = 2{x^3}y{z^2} - 2{x^2}y - 2xy + y + 5 + 2{x^3}y{z^2} - 2{x^2}y + xy - y + 5\)

\( = \left( {2{x^3}y{z^2} + 2{x^3}y{z^2}} \right) + \left( { - 2{x^2}y - 2{x^2}y} \right) + \left( { - 2xy + xy} \right) + \left( {y - y} \right) + \left( {5 + 5} \right)\)

\( = 4{x^3}y{z^2} - 4{x^2}y - xy + 10\).

Đa thức P+Q là đa thức bậc 6.

  • \(P - Q = \left( {2{x^3}y{z^2} - 2{x^2}y - 2xy + y + 5} \right) - \left( {2{x^3}y{z^2} - 2{x^2}y + xy - y + 5} \right)\)

\( = 2{x^3}y{z^2} - 2{x^2}y - 2xy + y + 5 - 2{x^3}y{z^2} + 2{x^2}y - xy + y - 5\)

\( = \left( {2{x^3}y{z^2} - 2{x^3}y{z^2}} \right) + \left( { - 2{x^2}y + 2{x^2}y} \right) + \left( { - 2xy - xy} \right) + \left( {y + y} \right) + \left( {5 - 5} \right)\)

\( =  - 3xy + 2y\).

Đa thức P-Q là đa thức bậc 2.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 8

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Văn Lớp 8
  • SBT Văn Lớp 8 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 8 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Cánh diều chi tiết
  • Soạn văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo chi tiết
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 kết nối tri thức
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 kết nối tri thức
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 chân trời sáng tạo
  • Tác giả và tác phẩm văn Lớp 8
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu hay Lớp 8 Cánh Diều
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 8
  • Môn Toán học Lớp 8

    Môn Tiếng Anh Lớp 8

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm