[SBT Toán Lớp 8 Kết nối tri thức] Giải bài 6.28 trang 12 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải bài 6.28 trang 12 SBT Toán 8 u2013 Kết nối tri thức với cuộc sống 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc giải quyết bài tập số 6.28 trang 12 trong sách bài tập toán 8, thuộc chương trình Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài tập này yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về hình học, cụ thể là về tam giác đồng dạng và các hệ thức lượng trong tam giác vuông, để tính toán độ dài các cạnh và các góc trong một hình vẽ. Mục tiêu chính là giúp học sinh củng cố và nâng cao khả năng giải quyết vấn đề liên quan đến hình học.

2. Kiến thức và kỹ năng

Để giải được bài tập này, học sinh cần nắm vững các kiến thức sau:

Khái niệm tam giác đồng dạng: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác (c.g.c, g.g, c.c.c). Các hệ thức lượng trong tam giác vuông: Quan hệ giữa cạnh huyền, cạnh góc vuông và đường cao trong tam giác vuông. Tính chất của các đường trung tuyến, đường phân giác và đường cao trong tam giác. Kỹ năng vẽ hình và phân tích bài toán: Biết cách vẽ hình, xác định các yếu tố đã biết và cần tìm. Kỹ năng tính toán: Áp dụng các công thức toán học một cách chính xác và logic. Kỹ năng sử dụng định lý Pitago: Tính độ dài các cạnh trong tam giác vuông. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học sẽ được trình bày theo phương pháp phân tích và giải quyết vấn đề:

1. Đọc đề bài kỹ: Xác định các yếu tố đã biết và cần tìm.
2. Vẽ hình chính xác: Dựa vào các dữ kiện trong đề bài, vẽ hình minh họa.
3. Phân tích bài toán: Xác định các tam giác đồng dạng hoặc các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
4. Áp dụng các công thức: Sử dụng các kiến thức đã học để thiết lập các phương trình và giải bài toán.
5. Kiểm tra kết quả: Kiểm tra lại tính hợp lý của kết quả tìm được.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về tam giác đồng dạng và các hệ thức lượng trong tam giác vuông có nhiều ứng dụng trong thực tế, ví dụ như:

Xác định chiều cao của vật thể: Sử dụng các tam giác đồng dạng để tính chiều cao của một tòa nhà, ngọn cây hoặc vật thể khác. Thiết kế bản vẽ: Các kiến trúc sư và kỹ sư sử dụng các kiến thức này để thiết kế và tính toán các công trình. Đo đạc trong khảo sát: Trong các công việc khảo sát, đo đạc, kiến thức này rất quan trọng để tính toán khoảng cách, chiều cao. 5. Kết nối với chương trình học

Bài tập này liên quan đến các bài học trước về tam giác đồng dạng, tam giác vuông và các hệ thức lượng trong tam giác vuông. Nắm vững kiến thức về các bài học này sẽ giúp học sinh giải quyết bài tập một cách dễ dàng hơn.

6. Hướng dẫn học tập

Để học tốt bài tập này, học sinh cần:

Ôn lại lý thuyết: Ôn lại các kiến thức về tam giác đồng dạng, tam giác vuông và các hệ thức lượng.
Làm nhiều bài tập: Thực hành giải nhiều bài tập tương tự để rèn luyện kỹ năng.
Vẽ hình cẩn thận: Hình vẽ chính xác là rất quan trọng trong việc phân tích bài toán.
Phân tích đề bài kỹ lưỡng: Hiểu rõ các dữ kiện đã cho và yêu cầu của bài toán.
Sử dụng các công thức một cách chính xác: Áp dụng đúng công thức và tính toán cẩn thận.
* Kiểm tra lại kết quả: Kiểm tra lại đáp án và xem xét tính hợp lý của kết quả tìm được.

Tiêu đề Meta (tối đa 60 ký tự):

Giải bài 6.28 SBT Toán 8 Kết nối tri thức

Mô tả Meta (khoảng 150-160 ký tự):

Hướng dẫn chi tiết giải bài tập 6.28 trang 12 SBT Toán 8 Kết nối tri thức. Bài viết bao gồm tổng quan về bài học, kiến thức cần nắm, phương pháp giải, ứng dụng thực tế, kết nối chương trình và hướng dẫn học tập. Tìm hiểu cách vận dụng tam giác đồng dạng và hệ thức lượng trong tam giác vuông để giải bài toán này.

40 Keywords:

Giải bài tập, bài tập 6.28, SBT Toán 8, Kết nối tri thức, hình học lớp 8, tam giác đồng dạng, hệ thức lượng trong tam giác vuông, tam giác vuông, định lý Pitago, đường cao, đường trung tuyến, đường phân giác, vẽ hình, phân tích bài toán, ứng dụng thực tế, kỹ năng giải bài tập, hướng dẫn học tập, phương pháp học, giải toán, toán học, lớp 8, sách bài tập, chương trình, đồng dạng, vuông, hệ thức, cạnh, góc, đường cao, đường trung tuyến, đường phân giác, tam giác, kiến thức, kỹ năng, thực hành, bài tập tương tự.

Đề bài

Tính:

a) \(\frac{{{x^2} - 6x + 9}}{{{x^2} - 3x + 9}}.\frac{{{x^3} + 27}}{{3x - 9}}\);

b) \(\frac{{2{x^2} - 20x + 50}}{{3x + 3}}.\frac{{{x^2} - 1}}{{4{{\left( {x - 5} \right)}^3}}}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức nhân hai phân thức để tính: Nhân các tử thức với nhau và nhân các mẫu thức với nhau: \(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{{A.C}}{{B.D}}\)

Lời giải chi tiết

a)

\(\frac{{{x^2} - 6x + 9}}{{{x^2} - 3x + 9}}.\frac{{{x^3} + 27}}{{3x - 9}} \\= \frac{{{{\left( {x - 3} \right)}^2}.\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 3x + 9} \right)}}{{\left( {{x^2} - 3x + 9} \right).3.\left( {x - 3} \right)}} \\= \frac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}{3} \\= \frac{{{x^2} - 9}}{3}\)

b)

\(\frac{{2{x^2} - 20x + 50}}{{3x + 3}}.\frac{{{x^2} - 1}}{{4{{\left( {x - 5} \right)}^3}}} \\= \frac{{2\left( {{x^2} - 10x + 25} \right)}}{{3\left( {x + 1} \right)}}.\frac{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}{{4{{\left( {x - 5} \right)}^3}}}\)

\( \\= \frac{{2{{\left( {x - 5} \right)}^2}\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}{{3\left( {x + 1} \right).4{{\left( {x - 5} \right)}^3}}} \\= \frac{{x - 1}}{{6\left( {x - 5} \right)}}\)

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 8

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Văn Lớp 8
  • SBT Văn Lớp 8 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 8 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Cánh diều chi tiết
  • Soạn văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo chi tiết
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 kết nối tri thức
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 kết nối tri thức
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 chân trời sáng tạo
  • Tác giả và tác phẩm văn Lớp 8
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu hay Lớp 8 Cánh Diều
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 8
  • Môn Toán học Lớp 8

    Môn Tiếng Anh Lớp 8

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm