[Tài liệu dạy học toán 7] Bài tập 1 trang 129 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Bài học này tập trung vào việc giải quyết các bài tập liên quan đến tính chất của tam giác, đặc biệt là các tam giác cân, tam giác đều. Qua các bài tập, học sinh sẽ được củng cố kiến thức về các định lý, tính chất về tam giác, áp dụng vào việc chứng minh các bài toán hình học. Mục tiêu chính là giúp học sinh rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các tình huống phức tạp, từ đó nâng cao tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề.
2. Kiến thức và kỹ năng Kiến thức: Học sinh sẽ được ôn tập và củng cố kiến thức về: Các loại tam giác (tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông...). Các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác...). Các tính chất của tam giác cân, tam giác đều. Các định lý liên quan đến tam giác (định lý Pytago, định lý về tổng ba góc trong một tam giác...). Kỹ năng: Học sinh sẽ được rèn luyện các kỹ năng: Phân tích bài toán hình học. Vẽ hình chính xác và đầy đủ. Áp dụng các tính chất và định lý vào giải bài tập. Chứng minh các mệnh đề hình học. Viết lời giải bài toán một cách logic và chi tiết. 3. Phương pháp tiếp cậnBài học sẽ được tổ chức theo phương pháp hướng dẫn u2013 thực hành. Giáo viên sẽ:
Giải thích:
Giới thiệu rõ ràng các kiến thức cơ bản và các định lý cần thiết.
Phân tích:
Phân tích chi tiết các bài tập mẫu, hướng dẫn học sinh cách phân tích bài toán và lựa chọn phương pháp giải phù hợp.
Thực hành:
Học sinh sẽ được thực hành giải các bài tập tương tự, dưới sự hướng dẫn và hỗ trợ của giáo viên.
Thảo luận:
Tạo không gian để học sinh thảo luận, trao đổi ý kiến, cùng nhau giải quyết các bài tập khó.
Đánh giá:
Giáo viên sẽ đánh giá quá trình học tập và kết quả làm bài của học sinh.
Kiến thức về tam giác và các tính chất của nó có ứng dụng rộng rãi trong thực tế, ví dụ như:
Thiết kế kiến trúc: Xây dựng các công trình, kết cấu vững chắc. Đo đạc địa hình: Xác định khoảng cách, diện tích các khu vực. Thiết kế đồ họa: Sử dụng tam giác trong thiết kế đồ họa, hình ảnh. Kỹ thuật: Sử dụng tam giác trong các thiết kế máy móc, công cụ. 5. Kết nối với chương trình họcBài học này là một phần tiếp nối của các bài học về tam giác đã được học trước đó trong chương trình. Nó củng cố và nâng cao kiến thức, kỹ năng về hình học cho học sinh. Bài học này sẽ chuẩn bị cho các bài học sau về các hình học phức tạp hơn.
6. Hướng dẫn học tập Chuẩn bị: Học sinh cần chuẩn bị đầy đủ sách giáo khoa, vở, bút và thước kẻ. Tập trung: Tập trung nghe giảng, ghi chép đầy đủ kiến thức và các ví dụ minh họa. Luyện tập: Thực hành giải quyết các bài tập theo hướng dẫn của giáo viên. Hỏi đáp: Hỏi giáo viên nếu gặp khó khăn trong quá trình làm bài tập. So sánh: So sánh cách giải của mình với lời giải mẫu để tìm ra các thiếu sót và hoàn thiện kỹ năng. Xem lại: Xem lại bài học và các bài tập đã làm để củng cố kiến thức. Tiêu đề Meta (tối đa 60 ký tự):Bài tập Toán 7 Tập 2 - Tam giác
Mô tả Meta (khoảng 150-160 ký tự):Bài tập 1 trang 129 Tài liệu dạy u2013 học Toán 7 tập 2 hướng dẫn giải các bài tập về tam giác cân, tam giác đều. Học sinh sẽ ôn tập, củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng phân tích, chứng minh hình học. Bài tập có hướng dẫn chi tiết, giúp học sinh dễ dàng tiếp thu.
40 Keywords:1. Toán 7
2. Tam giác
3. Tam giác cân
4. Tam giác đều
5. Định lý
6. Tính chất
7. Chứng minh
8. Hình học
9. Bài tập
10. Giải bài tập
11. Tài liệu dạy học
12. Lớp 7
13. Bài tập 1
14. Trang 129
15. Tập 2
16. Đường trung tuyến
17. Đường cao
18. Đường phân giác
19. Góc
20. Độ dài
21. Diện tích
22. Pytago
23. Cân bằng
24. Đều
25. Hình vẽ
26. Phân tích
27. Phương pháp giải
28. Kiến thức cơ bản
29. Kỹ năng
30. Thực hành
31. Thảo luận
32. Đánh giá
33. Ứng dụng thực tế
34. Thiết kế kiến trúc
35. Đo đạc
36. Thiết kế đồ họa
37. Kỹ thuật
38. Kết nối chương trình học
39. Hướng dẫn học tập
40. Học hiệu quả
đề bài
điểm kiểm tra cuối năm môn toán của lớp 7c được tổng hợp lại trong bảng sau:
|
|
a) dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu ?
b) lập bảng tần số
c) vẽ biểu đồ hình chữ nhật.
d) tính số trung bình cộng.
e) tìm mốt của dấu hiệu
lời giải chi tiết
a) dấu hiệu: điểm kiểm tra cuối năm môn toán của lớp 7c. số các giá trị là 40.
b) bảng tần số
điểm (x) |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
tần số (n) |
1 |
8 |
12 |
4 |
6 |
7 |
2 |
c)
d)
điểm (x) |
tần số (n) |
các tích (x.n) |
trung bình cộng |
4 |
1 |
4 |
\(\overline x = {{275} \over {40}} = 6,875\) |
5 |
8 |
40 |
|
6 |
12 |
72 |
|
7 |
4 |
28 |
|
8 |
6 |
48 |
|
9 |
7 |
63 |
|
10 |
2 |
20 |
|
|
n = 40 |
tổng: 275 |
|
e) mốt của dấu hiệu là 6.