[Tài liệu dạy học toán 7] Hoạt động 3 trang 11 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Hoạt động 3 trang 11 Tài liệu dạy u2013 học Toán 7 tập 2: Giải bài toán hình học về tam giác và tính chất góc
1. Tổng quan về bài họcBài học này tập trung vào việc vận dụng các kiến thức về tam giác, đặc biệt là các tính chất về góc trong tam giác, để giải quyết các bài toán hình học thực tế. Mục tiêu chính là giúp học sinh nắm vững cách phân tích bài toán, xác định các yếu tố liên quan đến góc và sử dụng các định lý, tính chất để tìm ra đáp án. Bài học sẽ hướng dẫn các bước giải bài toán một cách hệ thống và logic, giúp học sinh phát triển tư duy hình học.
2. Kiến thức và kỹ năngHọc sinh sẽ:
Nắm vững: Các định lý về tổng ba góc trong một tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác. Áp dụng: Các kiến thức trên để giải các bài toán hình học liên quan đến tam giác. Phát triển: Kỹ năng phân tích bài toán, xác định các yếu tố cần thiết, lựa chọn phương pháp giải phù hợp. Hiểu rõ: Vai trò của các yếu tố (góc, cạnh) trong việc xác định các tính chất của tam giác. Rèn luyện: Kỹ năng vẽ hình chính xác và trình bày lời giải bài toán một cách chặt chẽ. 3. Phương pháp tiếp cậnBài học sẽ sử dụng phương pháp hướng dẫn u2013 thực hành:
Phân tích bài toán:
Giáo viên sẽ hướng dẫn học sinh phân tích bài toán, xác định các yếu tố đã biết và cần tìm. Sử dụng các câu hỏi gợi mở để kích thích tư duy của học sinh.
Lập luận:
Học sinh sẽ được hướng dẫn cách lập luận để tìm ra các bước giải.
Vẽ hình:
Thực hành vẽ hình chính xác, chú trọng các yếu tố quan trọng của bài toán.
Thảo luận nhóm:
Học sinh làm việc nhóm để cùng nhau phân tích, giải quyết bài toán.
Giải đáp thắc mắc:
Giáo viên sẽ giải đáp các thắc mắc của học sinh để đảm bảo hiểu biết sâu sắc.
Tổng hợp:
Cuối cùng, giáo viên sẽ tổng hợp lại các phương pháp giải và kiến thức cần nhớ.
Kiến thức về tam giác và tính chất góc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực thực tế như:
Kiến trúc:
Thiết kế các công trình xây dựng.
Đóng đồ:
Tính toán các đường cắt, mối ghép.
Đo đạc:
Xác định khoảng cách, chiều cao.
Thiết kế:
Vẽ tranh, mô hình.
Bài học này liên quan đến các bài học trước về:
Khái niệm tam giác:
Định nghĩa, phân loại tam giác.
Các trường hợp bằng nhau của tam giác:
Các định lý cơ bản về tam giác.
Các bài toán hình học khác:
Bài học này cung cấp những kiến thức cần thiết để giải quyết các bài toán hình học phức tạp hơn.
Để học tập hiệu quả, học sinh nên:
Chuẩn bị bài trước: Đọc trước nội dung bài học, tìm hiểu các khái niệm và định lý liên quan. Vẽ hình cẩn thận: Vẽ hình giúp hình dung rõ hơn các yếu tố trong bài toán. Phân tích bài toán kỹ lưỡng: Xác định rõ ràng các yếu tố đã biết và cần tìm. Lập luận chặt chẽ: Sử dụng các định lý, tính chất để đưa ra kết luận đúng đắn. Làm bài tập thường xuyên: Thực hành giải các bài tập khác nhau để củng cố kiến thức. Hỏi đáp và thảo luận: Hỏi giáo viên và bạn bè để được giải đáp thắc mắc. Tiêu đề Meta (tối đa 60 ký tự): Giải bài toán hình tam giác - Toán 7 Mô tả Meta (khoảng 150-160 ký tự): Học cách giải bài toán hình học về tam giác bằng việc áp dụng tính chất góc trong tam giác. Bài học hướng dẫn phân tích, vẽ hình và tìm lời giải cho các bài toán liên quan. Phát triển kỹ năng tư duy hình học cho học sinh lớp 7. Từ khóa: (40 từ khóa) tam giác, góc, tính chất, định lý, bài toán hình học, toán lớp 7, hình học lớp 7, tổng ba góc, trường hợp bằng nhau, phân tích bài toán, vẽ hình, lập luận, giải bài tập, tư duy hình học, hoạt động 3, trang 11, tài liệu dạy học, tập 2, Toán 7, cạnh, định nghĩa, phân loại, áp dụng, thực hành, thảo luận nhóm, giải đáp, tổng hợp, kiến thức, kỹ năng, ứng dụng thực tế, công trình, thiết kế, đo đạc, lĩnh vực thực tế, bài tập, phương pháp, củng cốđề bài
điểm kiểm tra môn toán của lớp 7c được thầy giáo ghi lại trong bảng sau :
số thứ tự |
điểm |
số thứ tự |
điểm |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 |
10 6 9 7 5 4 6 8 7 10 5 8 9 5 7 6 6 5 9 5 |
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 |
9 9 6 6 8 6 8 6 5 7 6 5 6 7 6 9 9 8 8 6 |
bảng 3
em hãy đếm số bạn được điểm 10, điểm 9, điểm 8,…và ghi kết quả vào ô trống sau :
điểm |
10 |
9 |
8 |
7 |
6 |
5 |
4 |
số hs |
|
|
|
|
|
|
|
lời giải chi tiết
điểm |
10 |
9 |
8 |
7 |
6 |
5 |
4 |
số hs |
2 |
7 |
6 |
5 |
12 |
7 |
1 |