[Tài liệu môn toán 11] Tìm giới hạn hàm số bằng định nghĩa

Tiêu đề Meta: Tìm Giới Hạn Hàm Số - Định Nghĩa Chi Tiết Mô tả Meta: Học cách tìm giới hạn hàm số bằng định nghĩa một cách chi tiết và dễ hiểu. Bài học cung cấp ví dụ minh họa, hướng dẫn học tập hiệu quả, và các ứng dụng thực tế. Tài liệu lý thuyết và bài tập giúp bạn nắm vững kiến thức. 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào phương pháp tìm giới hạn hàm số bằng định nghĩa. Đây là một khái niệm quan trọng trong giải tích, giúp hiểu sâu sắc về khái niệm giới hạn. Mục tiêu chính là giúp học sinh:

Hiểu rõ định nghĩa giới hạn hàm số. Áp dụng định nghĩa để tìm giới hạn của các hàm số cụ thể. Vận dụng kiến thức vào giải quyết các bài toán liên quan. 2. Kiến thức và kỹ năng

Học sinh sẽ được học:

Định nghĩa chính xác về giới hạn hàm số tại một điểm.
Các khái niệm liên quan như u03b5-u03b4, xấp xỉ vô cùng nhỏ.
Các bước thực hiện tìm giới hạn bằng định nghĩa.
Phương pháp chứng minh giới hạn bằng định nghĩa.
Áp dụng tìm giới hạn của các hàm số cơ bản và phức tạp.
Phân tích và xử lý các bài toán tìm giới hạn.

3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được xây dựng theo phương pháp hướng dẫn chi tiết và minh họa.

Giải thích lý thuyết: Định nghĩa giới hạn hàm số được trình bày rõ ràng, kèm theo các ví dụ minh họa.
Phân tích ví dụ: Các ví dụ được phân tích chi tiết, từ việc xác định giá trị u03b5 và u03b4 đến việc trình bày cách chứng minh. Các ví dụ được chọn lọc để thể hiện nhiều trường hợp khác nhau.
Bài tập thực hành: Học sinh được hướng dẫn từng bước để giải quyết các bài tập, từ dễ đến khó, giúp củng cố kiến thức.
Thảo luận nhóm: Bài học khuyến khích thảo luận nhóm để học sinh cùng nhau giải quyết vấn đề và chia sẻ kinh nghiệm.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức tìm giới hạn hàm số bằng định nghĩa có nhiều ứng dụng trong:

Vật lý: Ví dụ, tính vận tốc tức thời của một vật chuyển động.
Kỹ thuật: Ví dụ, thiết kế các hệ thống điện tử.
Toán học: Giải quyết các bài toán về đạo hàm, tích phân.

5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là bước tiếp theo trong việc nghiên cứu về giới hạn hàm số. Nó kết nối với các bài học về:

Giới hạn hàm số (phương pháp đại số): Giúp học sinh so sánh và thấy được sự khác biệt giữa hai phương pháp. Đạo hàm: Kiến thức về giới hạn là nền tảng quan trọng để hiểu về đạo hàm. Tích phân: Giới hạn là một khái niệm cơ bản trong việc tính tích phân. 6. Hướng dẫn học tập

Để học tốt bài học này, học sinh nên:

Đọc kỹ định nghĩa: Hiểu rõ ý nghĩa của mỗi khái niệm.
Luyện tập các ví dụ: Thực hành giải quyết các bài toán cụ thể.
Tìm hiểu các bài tập: Tự tìm hiểu và giải quyết các bài tập khác nhau.
Thảo luận với bạn bè: Trao đổi kinh nghiệm và cùng nhau giải quyết vấn đề.
Sử dụng tài liệu tham khảo: Tham khảo các sách giáo khoa, tài liệu khác để hiểu sâu hơn.
* Xem lại các bài giảng: Xem lại các bài giảng để củng cố kiến thức.

Keywords: giới hạn hàm số, định nghĩa giới hạn, u03b5-u03b4, tìm giới hạn, giới hạn tại một điểm, hàm số, giải tích, toán 11, chứng minh giới hạn, bài tập giới hạn, phương pháp tìm giới hạn, vận dụng thực tế, đạo hàm, tích phân, xấp xỉ vô cùng nhỏ, phương pháp đại số, u03b5-u03b4-definition, limit of a function, calculus, mathematical analysis. 40 Keywords về Tìm giới hạn hàm số bằng định nghĩa:

1. Giới hạn hàm số
2. Định nghĩa giới hạn
3. u03b5-u03b4
4. Tìm giới hạn
5. Giới hạn tại một điểm
6. Hàm số
7. Giải tích
8. Toán 11
9. Chứng minh giới hạn
10. Bài tập giới hạn
11. Phương pháp tìm giới hạn
12. Vận dụng thực tế
13. Đạo hàm
14. Tích phân
15. Xấp xỉ vô cùng nhỏ
16. Phương pháp đại số
17. u03b5-u03b4-definition
18. Limit of a function
19. Calculus
20. Mathematical analysis
21. Hàm số đơn điệu
22. Hàm số liên tục
23. Hàm số đại số
24. Hàm số lượng giác
25. Hàm số mũ
26. Hàm số logarit
27. Giới hạn trái
28. Giới hạn phải
29. Định lý về giới hạn
30. Giới hạn vô cực
31. Giới hạn hữu hạn
32. Hàm số bậc nhất
33. Hàm số bậc hai
34. Hàm số phân thức
35. Hàm số lượng giác
36. Bài tập vận dụng
37. Cách giải bài tập
38. Ví dụ minh họa
39. Phương pháp giải nhanh
40. Kiến thức cần nhớ

Bài viết hướng dẫn phương pháp tìm giới hạn hàm số bằng định nghĩa, giúp học sinh học tốt chương trình Đại số và Giải tích 11.


I. PHƯƠNG PHÁP
Sử dụng định nghĩa chuyển giới hạn của hàm số về giới hạn của dãy số.
II. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Tìm giới hạn các hàm số sau bằng định nghĩa:
1. $A = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {3{x^2} + x + 1} \right).$
2. $B = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^3} – 1}}{{x – 1}}.$
3. $C = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {x + 2} – 2}}{{x – 2}}.$
4. $D = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{3x + 2}}{{x – 1}}.$


Lời giải:
1. Với mọi dãy $\left( {{x_n}} \right)$ mà $\lim {x_n} = 1$ ta có: $A = \lim \left( {3x_n^2 + {x_n} + 1} \right)$ $ = 3 + 1 + 1 = 5.$
2. Với mọi dãy $\left( {{x_n}} \right)$ mà $\lim {x_n} = 1$ và ${x_n} \ne 1$, $\forall n$ ta có:
$B = \lim \frac{{\left( {{x_n} – 1} \right)\left( {x_n^2 + {x_n} + 1} \right)}}{{{x_n} – 1}}$ $ = \lim \left( {x_n^2 + {x_n} + 1} \right) = 3.$
3. Với mọi dãy $\left( {{x_n}} \right)$ mà $\lim {x_n} = 2$ và ${x_n} \ne 2$, $\forall n$ ta có:
$B = \lim \frac{{\sqrt {{x_n} + 2} – 2}}{{{x_n} – 2}}$ $ = \lim \frac{{\left( {{x_n} – 2} \right)}}{{\left( {{x_n} – 2} \right)(\sqrt {{x_n} + 2} + 2)}}$ $ = \lim \frac{1}{{\sqrt {{x_n} + 2} + 2}}$ $ = \frac{1}{4}.$
4. Với mọi dãy $\left( {{x_n}} \right)$ mà $\lim {x_n} = + \infty $ ta có:
$D = \lim \frac{{3{x_n} + 2}}{{{x_n} – 1}}$ $ = \lim \frac{{3 + \frac{2}{{{x_n}}}}}{{1 – \frac{1}{{{x_n}}}}} = 3.$


Ví dụ 2. Chứng minh rằng hàm số sau không có giới hạn:
1. $f(x) = \sin \frac{1}{{\sqrt x }}$ khi $x \to 0.$
2. $f(x) = {\cos ^5}2x$ khi $x \to – \infty .$


Lời giải:
1. Xét hai dãy $\left( {{x_n}} \right):$ ${x_n} = \frac{1}{{{{\left( {\frac{\pi }{2} + n2\pi } \right)}^2}}}$, $\left( {{y_n}} \right):$ ${y_n} = \frac{1}{{{{(n\pi )}^2}}}.$
Ta có: $\lim {x_n} = \lim {y_n} = 0$ và $\lim f\left( {{x_n}} \right) = 1$; $\lim f\left( {{y_n}} \right) = 0.$
Nên hàm số không có giới hạn khi $x \to 0.$
2. Tương tự ý 1 xét hai dãy: ${x_n} = n\pi $; ${y_n} = \frac{\pi }{4} + n\pi .$


Ví dụ 3. Chứng minh rằng nếu $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} |f(x)| = 0$ thì $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x) = 0.$


Lời giải:
Với mọi dãy $\left( {{x_n}} \right):$ $\lim {x_n} = {x_0}$ ta có: $\lim \left| {f\left( {{x_n}} \right)} \right| = 0$ $ \Rightarrow \lim f\left( {{x_n}} \right) = 0.$
$ \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x) = 0.$


III. CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1. Tìm giới hạn các hàm số sau bằng định nghĩa:
1. $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x + 1}}{{x – 2}}.$
2. $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{3x + 2}}{{2x – 1}}.$
3. $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {x + 4} – 2}}{{2x}}.$
4. $\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{4x – 3}}{{x – 1}}.$


Lời giải:
1. Với mọi dãy $\left( {{x_n}} \right):$ $\lim {x_n} = 1$ ta có: $\lim \frac{{{x_n} + 1}}{{{x_n} – 2}} = – 2.$
Vậy $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x + 1}}{{x – 2}} = – 2.$
2. Với mọi dãy $\left( {{x_n}} \right):$ $\lim {x_n} = 1$ ta có:
$\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{3x + 2}}{{2x – 1}}$ $ = \lim \frac{{3{x_n} + 2}}{{2{x_n} – 1}}$ $ = \frac{{3.1 + 2}}{{2.1 – 1}} = 5.$
3. Với mọi dãy $\left( {{x_n}} \right):$ $\lim {x_n} = 0$ ta có:
$\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {x + 4} – 2}}{{2x}}$ $ = \lim \frac{{\sqrt {{x_n} + 4} – 2}}{{2{x_n}}}$ $ = \lim \frac{{{x_n}}}{{2{x_n}(\sqrt {{x_n} + 4} + 2)}}$ $ = \lim \frac{1}{{2(\sqrt {{x_n} + 4} + 2)}} = \frac{1}{8}.$
4. Với mọi dãy $\left( {{x_n}} \right):$ ${x_n} > 1$, $\forall n$ và $\lim {x_n} = 1$ ta có: $\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{4x – 3}}{{x – 1}}$ $ = \lim \frac{{4{x_n} – 3}}{{{x_n} – 1}} = + \infty .$


Bài 2. Chứng minh rằng các hàm số sau không có giới hạn:
1. $f(x) = \sin \frac{1}{x}$ khi $x \to 0.$
2. $f(x) = \cos x$ khi $x \to + \infty .$


Lời giải:
1. Xét hai dãy số ${x_n} = \frac{1}{{\pi + 2n\pi }}$; ${y_n} = \frac{1}{{\frac{\pi }{2} + 2n\pi }}$ $ \Rightarrow \lim {x_n} = \lim {y_n} = 0.$
Mà: $\lim f\left( {{x_n}} \right) = \lim [\sin (\pi + 2n\pi )] = 0.$
$\lim f\left( {{y_n}} \right) = \lim \left[ {\sin \left( {\frac{\pi }{2} + 2n\pi } \right)} \right] = 1.$
Suy ra $\lim f\left( {{x_n}} \right) \ne \lim f\left( {{y_n}} \right).$
Vậy hàm số $f$ không có giới hạn khi $x \to 0.$
2. Xét hai dãy ${x_n} = 2n\pi $; ${y_n} = \frac{\pi }{2} + n\pi $ $ \Rightarrow \lim {x_n} = \lim {y_n} = + \infty .$
Mà: $\lim f\left( {{x_n}} \right) = \lim [\cos (2n\pi )] = 1.$
$\lim f\left( {{y_n}} \right) = \lim \left[ {\cos \left( {\frac{\pi }{2} + n\pi } \right)} \right] = 0.$
Suy ra $\lim f\left( {{x_n}} \right) \ne \lim f\left( {{y_n}} \right).$
Vậy hàm số $f$ không có giới hạn khi $x \to + \infty .$


Bài 3. Chứng minh rằng các hàm số sau không có giới hạn:
$f(x) = \cos \frac{1}{{{x^2}}}$ khi $x \to 0.$


Lời giải:
Xét hai dãy $\left( {{x_n}} \right)$; $\left( {{y_n}} \right)$ xác định bởi ${x_n} = \sqrt {\frac{1}{{2n\pi }}} $; ${y_n} = \sqrt {\frac{1}{{\frac{\pi }{2} + n\pi }}} .$
Ta có: $\lim {x_n} = \lim {y_n} = 0.$
Nhưng: $\lim f\left( {{x_n}} \right) = 1$; $\lim f\left( {{y_n}} \right) = 0$ nên hàm số $f$ không có giới hạn khi $x \to 0.$

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm