[Các chuyên đề môn toán Lớp 11] 395 bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện cơ bản – Nguyễn Bảo Vương

Giới thiệu bài học: 395 Bài tập Trắc nghiệm Thể tích Khối đa diện Cơ bản - Nguyễn Bảo Vương

1. Tổng quan về bài học

Bài học tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng giải các bài tập trắc nghiệm về thể tích khối đa diện. Sách "395 Bài tập Trắc nghiệm Thể tích Khối đa diện Cơ bản - Nguyễn Bảo Vương" cung cấp 395 bài tập đa dạng, giúp học sinh lớp 11 nắm vững các công thức và phương pháp giải khác nhau. Mục tiêu chính là giúp học sinh tự tin giải quyết các dạng bài tập trắc nghiệm về thể tích khối đa diện, đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra và kỳ thi.

2. Kiến thức và kỹ năng

Bài học sẽ giúp học sinh:

Nắm vững các công thức tính thể tích: Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp, hình lăng trụ, hình chóp cụt, hình cầu,... Hiểu rõ các phương pháp tính thể tích: Phương pháp sử dụng công thức, phương pháp chia nhỏ khối đa diện, phương pháp sử dụng tỉ số thể tích. Phân tích và xử lý bài toán: Phân tích đề bài, xác định các yếu tố cần thiết để tính thể tích, lựa chọn phương pháp giải phù hợp. Rèn luyện kỹ năng tư duy logic: Phân tích các mối quan hệ giữa các yếu tố trong bài toán, suy luận để tìm ra lời giải. Nâng cao khả năng làm bài trắc nghiệm: Hiểu rõ cách loại trừ đáp án sai và chọn đáp án chính xác nhanh chóng. Làm quen với các dạng bài tập trắc nghiệm khác nhau về thể tích khối đa diện. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được xây dựng dựa trên phương pháp rèn luyện kỹ năng qua bài tập. Học sinh sẽ được:

Làm quen với các bài tập: Bắt đầu với các bài tập cơ bản, dần dần nâng cao độ khó. Phân tích lời giải: Tìm hiểu cách phân tích đề bài và giải từng bước của các bài tập mẫu. Thực hành giải bài tập: Học sinh sẽ tự mình giải các bài tập trắc nghiệm. Đánh giá và phản hồi: Học sinh được đánh giá kết quả và nhận phản hồi về cách làm bài. Sử dụng tài liệu: Sách "395 Bài tập Trắc nghiệm Thể tích Khối đa diện Cơ bản - Nguyễn Bảo Vương" là tài liệu chính cho bài học. 4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về thể tích khối đa diện có nhiều ứng dụng thực tế trong cuộc sống, bao gồm:

Xây dựng: Tính toán thể tích các vật liệu xây dựng.
Thiết kế: Thiết kế các hình khối có thể tích nhất định.
Công nghệ: Áp dụng trong các bài toán liên quan đến thể tích vật liệu.
Khoa học: Tính toán thể tích các vật thể trong các thí nghiệm khoa học.

5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là một phần quan trọng trong chương trình toán học lớp 11, giúp học sinh củng cố và nâng cao kiến thức về hình học không gian. Nó kết nối với các bài học trước về hình học không gian và các công thức liên quan.

6. Hướng dẫn học tập

Để học tập hiệu quả, học sinh nên:

Đọc kỹ lý thuyết: Hiểu rõ các công thức và phương pháp giải.
Phân tích từng bài tập: Xác định rõ yêu cầu, dữ kiện và phương pháp giải.
Làm bài tập thường xuyên: Thực hành giải nhiều bài tập khác nhau để nâng cao kỹ năng.
Đánh giá kết quả: Phân tích sai sót để rút kinh nghiệm và cải thiện kỹ năng.
Hỏi đáp với giáo viên hoặc bạn bè: Nếu có thắc mắc, nên hỏi giáo viên hoặc bạn bè để được giải đáp.
* Sử dụng tài liệu tham khảo: Sách "395 Bài tập Trắc nghiệm Thể tích Khối đa diện Cơ bản - Nguyễn Bảo Vương" là tài liệu tham khảo quan trọng.

Tiêu đề Meta (tối đa 60 ký tự):

395 Bài tập Thể tích Khối đa diện - Trắc nghiệm

Mô tả Meta (khoảng 150-160 ký tự):

Ôn tập 395 bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện cơ bản. Sách "395 Bài tập Trắc nghiệm Thể tích Khối đa diện Cơ bản - Nguyễn Bảo Vương" cung cấp các dạng bài tập đa dạng, giúp học sinh lớp 11 nâng cao kỹ năng. Tải file bài tập tại đây!

Từ khóa:

1. Thể tích khối đa diện
2. Khối đa diện
3. Hình học không gian
4. Trắc nghiệm
5. Toán 11
6. Bài tập trắc nghiệm
7. Công thức thể tích
8. Hình chóp
9. Hình lăng trụ
10. Hình hộp chữ nhật
11. Hình lập phương
12. Hình cầu
13. Phương pháp giải
14. Bài tập cơ bản
15. Bài tập nâng cao
16. Nguyễn Bảo Vương
17. Học toán
18. Ôn tập
19. Kiểm tra
20. Thi đại học
21. Kỹ năng giải bài tập
22. Hình học
23. Toán học
24. Học sinh lớp 11
25. Tài liệu học tập
26. Bài tập trắc nghiệm
27. Download
28. File bài tập
29. Giáo án
30. Phương pháp học hiệu quả
31. Ôn thi
32. Bài tập
33. Công thức
34. Phương pháp
35. Cách giải
36. Luyện tập
37. Đề thi
38. Đáp án
39. Hướng dẫn
40. Giải đáp

Tài liệu 395 bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện cơ bản – Nguyễn Bảo Vương gồm 85 trang với phần tóm tắt lý thuyết, công thức tính và 395 bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện cơ bản, dành cho học sinh trung bình, có đáp án ở cuối tài liệu.


Nội dung tài liệu:
+ ÔN TẬP 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 9-10
ÔN TẬP 2: KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 11
A. QUAN HỆ SONG SONG
§1. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
I. Định nghĩa: Đường thẳng và mặt phẳng gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm nào chung.
II. Các định lý
Định lý 1: Nếu đường thẳng d không nằm trên mp(P) và song song với đường thẳng a nằm trên mp(P) thì đường thẳng d song song với mp(P).
Định lý 2: Nếu đường thẳng a song song với mp(P) thì mọi mp(Q) chứa a mà cắt mp(P) thì cắt theo giao tuyến song song với a.
Định lý 3: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng song song với đường thẳng đó.
§2.HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
I. Định nghĩa: Hai mặt phẳng được gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm nào chung.
II. Các định lý
Định lý 1: Nếu mp(P) chứa hai đường thẳng a, b cắt nhau và cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q) song song với nhau.
Định lý 2: Nếu một đường thẳng nằm một trong hai mặt phẳng song song thì song song với mặt phẳng kia.
Định lý 3: Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song thì mọi mặt phẳng (R) đã cắt (P) thì phải cắt (Q) và các giao tuyến của chúng song song.
[ads]
B. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
§1. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
I. Định nghĩa: Một đường thẳng được gọi là vuông góc với một mặt phẳng nếu nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng đó.
II. Các định lý
Định lý 1: Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mp(P) thì đường thẳng d vuông góc với mp(P).
Định lý 2: (Ba đường vuông góc) Cho đường thẳng a không vuông góc với mp(P) và đường thẳng b nằm trong (P). Khi đó, điều kiện cần và đủ để b vuông góc với a là b vuông góc với hình chiếu a’ của a trên (P).
§2.HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
I. Định nghĩa:
Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90 độ.
II. Các định lý
Định lý 1: Nếu một mặt phẳng chứa một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng khác thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau.
Định lý 2: Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng a nào nằm trong (P), vuông góc với giao tuyến của (P) và (Q) đều vuông góc với mặt phẳng (Q).
Định lý 3: Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và A là một điểm trong (P) thì đường thẳng a đi qua điểm A và vuông góc với (Q) sẽ nằm trong (P).
Định lý 4: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng vuông góc với mặt phẳng thứ ba.
§3.KHOẢNG CÁCH
1. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đường thẳng, đến 1 mặt phẳng: Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng a (hoặc đến mặt phẳng (P)) là khoảng cách giữa hai điểm M và H, trong đó H là hình chiếu của điểm M trên đường thẳng a ( hoặc trên mp(P)).
2. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song: Khoảng cách giữa đường thẳng a và mp(P) song song với a là khoảng cách từ một điểm nào đó của a đến mp(P).
3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song: là khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
4.Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó.
§4.GÓC
1. Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm và lần lượt cùng phương với a và b.
2. Góc giữa đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P) là góc giữa a và hình chiếu a’ của nó trên mp(P).
3. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
4. Diện tích hình chiếu: Gọi S là diện tích của đa giác (H) trong mp(P) và S’ là diện tích hình chiếu (H’) của (H) trên mp(P’) thì S’ = Scosα, trong đó α là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (P’).
ÔN TẬP 3: KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 12
A. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
LOẠI 1: THỂ TÍCH LĂNG TRỤ
Dạng 1. Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáy
Dạng 2. Lăng trụ đứng có góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Dạng 3. Lăng trụ đứng có góc giữa 2 mặt phẳng
Dạng 4. Khối lăng trụ xiên
LOẠI 2: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Dạng 1. Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy
Dạng 2. Khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy
Dạng 3. Khối chóp đều
Dạng 4. Khối chóp & phương pháp tỷ số thể tích

Tài liệu đính kèm

  • 395-bai-tap-trac-nghiem-the-tich-khoi-da-dien-co-ban-nguyen-bao-vuong.pdf

    5,066.19 KB • PDF

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm