[SGK Toán Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo] Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

Hướng dẫn học bài: Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế - Môn Toán học Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Toán Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Tính nhanh:

a)1323.711+1023.711;                                          

b) 59.2311111.59+59

c)[(49)+35]:1317+(2559):1317;                

d) 316:(322311)+316:(11025)

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân đối với phép cộng: a.c+a.c=a.(b+c)

Lời giải chi tiết

a)

1323.711+1023.711=711.(1323+1023)=711.2323=711.1=711                                   

b)

59.2311111.59+59=59.(2311111+1)=59.(2+1)=59.3=53

c)

[(49+35):1317]+(2559):1317=(49+35).1713+(2559).1713=1713.(49+35+2559)=1713.[(4959)+(35+25)]=1713.(99+55)=1713.(1+1)=1713.0=0          

d)

316:(322311)+316:(11025)=316:(322622)+316:(110410)=316:322+316:310=316.223+316.103=316.(223+103)=316.323=2

Đề bài

Cho biểu thức: A=(2+1325)(73543)(15+534).

Hãy tính giá trị của A theo hai cách:

a) Tính giá trị của từng biểu thức trong dấu ngoặc trước.

b) Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a)      Quy đồng và thực hiện phép tính trong ngoặc.

b)      Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số nguyên với nhau, các phân số có cùng mẫu với nhau và thực hiện phép tính.

Lời giải chi tiết

a)

A=(2+1325)(73543)(15+534).A=(3015+515615)(105159152015)(315+25156015)A=29157615(3215)A=29157615+3215A=1515A=1

b)

A=(2+1325)(73543)(15+534)A=2+13257+35+431553+4A=(27+4)+(13+4353)+(25+3515)A=1+0+0=1

Đề bài

Bỏ dấu ngoặc rồi tính:

a)(37)+(5647);                          

b)35(23+15);

c)[(13+1)(2315)];                  

d)113+(2334)(0,8+115).

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Thực hiện phép tính theo thứ tự: ( ) =>[ ]. Sau đó đến các phép tính ngoài ngoặc.

Thực hiện phép tính bằng cách đưa các số về dạng phân số rồi quy đồng mẫu các phân số.

Lời giải chi tiết

a)

(37)+(5647)=(37)+5647=[(37)47]+56=77+56=1+56=16                          

b)

35(23+15)=352315=(3515)23=2523=6151015=415

c)

[(13)+1](2315)=(13)+123+15=(1323)+1+15=33+1+15=1+1+15=15                  

d)

113+(2334)(0,8+115)=1+13+2334(45+1+15)=1+3334(55+1)=1+134(1+1)=34.

Đề bài

Tìm x, biết:

a)29:x+56=0,5;                        

b)34(x23)=113;

c)114:(x23)=0,75;                

d)(56x+54):32=43.

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

-          Áp dụng quy tắc chuyển vế

-          Áp dụng các quy tắc:

+ Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương

+ Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Lời giải chi tiết

a)

29:x+56=0,529:x=125629:x=365629:x=26x=29:26x=29.62x=23                        

Vậy x=23.

b)

34(x23)=113x23=34113x23=3443x23=9121612x23=712x=712+23x=712+812x=112

Vậyx=112.

c)

114:(x23)=0,7554:(x23)=34x23=54:34x23=54.43x23=53x=53+23x=73               

Vậy x=73.

d)

(56x+54):32=4356x+54=43.3256x+54=256x=25456x=845456x=34x=34:(56)x=34.65x=910

Vậy x=910.

Đề bài

Tìm x, biết:

a)x+35=23;                      

b)37x=25;

c)4923x=13;                   

d)310x112=(27):514

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

-          Áp dụng quy tắc chuyển vế

-          Áp dụng các quy tắc: Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số còn lại.

Lời giải chi tiết

a)

x+35=23x=2335x=1015915x=115                      

Vậy x=115.

b)

37x=25x=3725x=15351435x=135

Vậy x=135.

c)

4923x=1323x=491323x=493923x=19x=19:23x=19.32x=16                   

Vậy x=16.

d)

310x112=(27):514310x32=(27).145310x32=45310x=45+32310x=810+1510310x=710x=710:310x=73

Vậy x=73.

Đề bài

Tính:

a) (34:112)(56:13)                 

b) [(15):110]57.(2315)

c) (0,4)+225.[(23)+12]2     

d){[(1250,6)2:49125].56}[(13)+12]

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Thực hiện phép tính theo thứ tự: ( ) =>[ ] => { } . Sau đó đến các phép tính ngoài ngoặc.

Thực hiện phép tính bằng cách đưa các số về dạng phân số rồi quy đồng mẫu các phân số.

Lời giải chi tiết

a)

(34:112)(56:13)=(34:32)(56.3)=(34.23)52=1252=42=2.                         

b)

[(15):110]57.(2315)=(15).1057.(1015315)=257.715=213=6313=73

c)

(0,4)+225.[(23)+12]2=(25)+125.[(46)+36]2=(25)+125.(16)2=(25)+125.136=(25)+115=(615)+115=515=13             

d)

{[(1250,6)2:49125].56}[(13)+12]={[(12535)2.12549].56}[(26)+36]={[(1251525)2.12549].56}16={[(1425)2.12549].56}16={196252.25.549.56}16=(4.49.25.5.5252.49.6)16=4616=36=12

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Thực hành 3

Tính:

a)112+15.[(256+13)];      

b)13.(2512):(1615)2.

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính theo thứ tự: [ ] => ( ). Sau đó đến các phép tính ngoài ngoặc.

Lời giải chi tiết:

a)

112+15.[(256+13)]=32+15.[(176+26)]=32+15.156=32+12=22=1      

b)

13.(2512):(1615)2=13.(410510):(530630)2=13.110:(130)2=130:1302=130.302=30

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

HĐ 1

Tính rồi so sánh kết quả của:

a)34+(1213)34+1213;         

b)23(12+13)231213

Phương pháp giải:

-          Quy đồng mẫu các phân số

-          Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

-          So sánh kết quả các phép tính

Lời giải chi tiết:

a) 34+(1213)=912+(612412)=912+212=1112

34+1213=912+612412=1512412=1112

Vậy 34+(1213) = 34+1213    

b)23(12+13)=46(36+26)=4656=16

 231213=463626=1626=16

Vậy 23(12+13)=231213.

TH 1

Cho biểu thức:

A=(725+13)(643+65)(285+53)

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để nhóm các số hạng.

Lời giải chi tiết:

A=(725+13)(643+65)(285+53)A=725+136+43652+8553A=(762)+(2565+85)+(13+4353)A=1+0+0=1

Chú ý:

Trong phép tính chỉ có phép cộng trừ, ta có thể đổi chỗ các số hạng tùy ý kèm theo dấu của chúng.

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

HĐ 2

Thực hiện bài toán tìm x, biết: x25=12 theo hướng dẫn sau:

-          Cộng hai vế với 25;

-          Rút gọn hai vế;

-          Ghi kết quả.

Phương pháp giải:

-          Cộng hai vế với 25

-          Rút gọn hai vế bằng cách quy đồng và thực hiện phép tính

-          Ghi kết quả.

Lời giải chi tiết:

x25=12x25+25=12+25x=12+25x=510+410x=910

Vậy x=910.

Thực hành 2

Tìm x, biết:

a)x+12=13;          b)(27)+x=14

Phương pháp giải:

Sử dụng quy tắc chuyển vế:

Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.

Với mọi x,y,zQ:x+y=zx=zy.

Lời giải chi tiết:

a)

x+12=13x=1312x=2636x=56     

Vậy x=56.

 b)

(27)+x=14x=14(27)x=14+27x=728+828x=128

Vậy x=128.

1. Quy tắc dấu ngoặc

* Khi bỏ ngoặc,

+ Nếu trước dấu ngoặc có dấu “+” thì ta bỏ ngoặc và giữ nguyên dấu của tất cả các số hạng trong ngoặc.

x + ( y + z - t) = x + y + z - t

+ Nếu trước dấu ngoặc có dấu “-” thì ta bỏ ngoặc và đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.

x – ( y + z – t) = x – y – z + t

* Đối với 1 tổng, ta có thể đổi chỗ tùy ý các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng 1 cách tùy ý.

Ví dụ:

85(54+3514)=855435+14=(8535)+(1454)=55+44=1+(1)=0

2. Quy tắc chuyển vế

Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu của số hạng đó.

x + y = z x = z – y

Ví dụ:

Tìm x, biết:

25+x=23

x=23+25x=1015+615x=415

Vậy x=415

3. Thứ tự thực hiện các phép tính

* Biểu thức không có ngoặc:

+ Nếu biểu thức chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia, ta thực hiện từ trái sang phải

+ Nếu biểu thức có các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì ta thực hiện:

Lũy thừa --> Nhân, chia --> Cộng, trừ

* Biểu thức có ngoặc:

( ) --> [ ] --> { }

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success