[Các chuyên đề môn toán 12] Phương pháp giải 35 dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số – Đỗ Minh Tuấn

Phương pháp giải 35 dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số u2013 Đỗ Minh Tuấn 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc cung cấp phương pháp giải 35 dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số, một nội dung quan trọng trong chương trình Toán lớp 12. Mục tiêu chính là giúp học sinh nắm vững các bước khảo sát hàm số, từ đó vận dụng linh hoạt vào việc giải các dạng bài tập khác nhau. Bài học sẽ hướng dẫn cụ thể từng bước, từ việc xác định tập xác định, tính đạo hàm, tìm cực trị, điểm uốn, đến vẽ đồ thị hàm số, và giải quyết các bài toán liên quan.

2. Kiến thức và kỹ năng

Học sinh sẽ được trang bị các kiến thức và kỹ năng sau:

Hiểu rõ các bước khảo sát hàm số: Xác định tập xác định, tính đạo hàm, tìm cực trị, điểm uốn, các giới hạn quan trọng, tiệm cận. Vận dụng các công thức đạo hàm: Đạo hàm của các hàm số cơ bản, đạo hàm của hàm hợp, đạo hàm của hàm số lượng giác, đạo hàm cấp cao. Giải quyết 35 dạng toán: Từ việc tìm cực trị, điểm uốn, tiệm cận, vẽ đồ thị đến việc giải các bài toán liên quan đến ứng dụng của khảo sát hàm số. Phân tích và xử lý bài toán: Phát triển kỹ năng phân tích đề bài, xác định các yếu tố cần thiết để giải quyết vấn đề. Vẽ đồ thị hàm số chính xác: Nắm vững các bước vẽ đồ thị hàm số, sử dụng các công cụ đồ thị để kiểm tra kết quả. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được tổ chức theo phương pháp hướng dẫn u2013 thực hành:

Giải thích lý thuyết: Giáo viên sẽ trình bày chi tiết lý thuyết về khảo sát hàm số, kèm theo các ví dụ minh họa.
Phân tích từng dạng toán: Bài học sẽ phân tích kỹ từng dạng toán, chỉ rõ các bước giải và các lưu ý quan trọng.
Bài tập thực hành: Học sinh sẽ được thực hành giải các bài tập tương tự, giúp củng cố kiến thức và kỹ năng.
Thảo luận nhóm: Khuyến khích học sinh thảo luận nhóm để cùng nhau giải quyết các bài tập khó.
Hướng dẫn sử dụng công cụ đồ thị: Giáo viên sẽ hướng dẫn sử dụng các công cụ đồ thị để kiểm tra kết quả và vẽ đồ thị chính xác.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về khảo sát hàm số có nhiều ứng dụng trong thực tế, như:

Mô hình hóa các hiện tượng: Khảo sát hàm số giúp mô hình hóa các hiện tượng vật lý, kinh tế, xã hội. Tìm giá trị tối ưu: Ứng dụng trong việc tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một hàm số trong nhiều bài toán thực tế. Phân tích xu hướng: Phân tích đồ thị hàm số giúp dự đoán xu hướng phát triển của một hiện tượng. 5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là một phần quan trọng trong chương trình Toán lớp 12, kết nối với các kiến thức về đạo hàm, hàm số, và các phương pháp giải toán khác. Nắm vững bài học này sẽ là nền tảng để học sinh tiếp thu các bài học tiếp theo.

6. Hướng dẫn học tập

Đọc kỹ lý thuyết: Đọc kỹ các phần lý thuyết và làm rõ các ví dụ minh họa.
Làm bài tập: Thực hành giải các bài tập trong sách giáo khoa và tài liệu tham khảo.
Tìm kiếm thêm bài tập: Tìm kiếm và giải quyết các bài tập nâng cao để củng cố kiến thức.
Thảo luận với bạn bè: Thảo luận với bạn bè về các bài tập khó để cùng nhau tìm ra cách giải.
Sử dụng công cụ đồ thị: Sử dụng các công cụ đồ thị để kiểm tra và vẽ đồ thị hàm số chính xác.
* Xem lại bài giảng: Xem lại các bài giảng và ghi chú lại các điểm quan trọng.

Tiêu đề Meta: Phương pháp giải 35 dạng toán khảo sát hàm số Mô tả Meta: Tài liệu tổng hợp phương pháp giải 35 dạng toán khảo sát hàm số lớp 12, bao gồm lý thuyết chi tiết, ví dụ minh họa và bài tập thực hành. Học sinh sẽ nắm vững các bước khảo sát hàm số và vận dụng vào giải quyết các bài toán liên quan. Keywords: Phương pháp giải, khảo sát hàm số, 35 dạng toán, hàm số, đạo hàm, cực trị, điểm uốn, tiệm cận, đồ thị hàm số, Toán 12, Đỗ Minh Tuấn, giải toán, bài tập, phương pháp, lớp 12, kiến thức, kỹ năng, ứng dụng, vẽ đồ thị, tiệm cận ngang, tiệm cận đứng, cực đại, cực tiểu, hàm số bậc ba, hàm số bậc bốn, hàm số mũ, hàm số logarit, hàm số lượng giác, công thức đạo hàm.

Tài liệu gồm 9 trang, tóm tắt phương pháp giải của 35 dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số thường gặp. Các dạng toán gồm:


+ Dạng 1: Cho hàm số y = f(x,m) có tập xác định D. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đơn điệu trên D
+ Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = f(x,m) đơn điệu trên một khoảng (a;b)
+ Dạng 3: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = f(x,m) = ax^3 + bx^2 + cx + d đơn điệu trên một khoảng có độ dài bằng k cho trước
+ Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = f(x,m) có cực trị
+ Dạng 5: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = f(x,m) đạt cực trị tại điểm x0
+ Dạng 6: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = f(x,m) có cực trị tại hai điểm x1, x2 và các điểm cực trị đó thỏa mãn một hệ thức nào đó
+ Dạng 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y = f(x)
+ Dạng 8: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y = f(x,m) có các điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục tung
+ Dạng 9: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y = f(x,m) có các điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành
+ Dạng 10: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y = f(x,m) có các điểm cực trị nằm về hai phía đối với đường thẳng d: Ax + By + C = 0 cho trước
+ Dạng 11: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y = f(x,m) có các điểm CĐ và CT đối xứng với nhau qua đường thẳng d: Ax + By + C = 0
+ Dạng 12: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y = f(x,m) có các điểm CĐ và CT cách đều đường thẳng d: Ax + By + C = 0
+ Dạng 13: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y = f(x,m) có các điểm cực trị A và B thỏa mãn một hệ thức nào đó (VD: AB = k, AB ngắn nhất …)
+ Dạng 14: Tìm điểm M thuộc đường thẳng d: Ax + By + C = 0 sao cho tổng khoảng cách từ điểm M đến hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x) là nhỏ nhất
+ Dạng 15: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y = f(x,m) có các điểm CĐ, CT và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị tạo với đường thẳng d: Ax + By + C = 0 một góc bằng α
[ads]
+ Dạng 16: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y = ax^4 + bx^2 + c có các điểm CĐ, CT tạo thành một tam giác vuông cân
+ Dạng 17: Tìm giá trị của m để tiệm cận xiên của ĐTHS y = (ax^2 + bx + c)/(mx + n) chắn trên hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng k
+ Dạng 18: Tìm các điểm M trên đồ thị (C): y = (ax + b)/(cx + d) sao cho tổng khoảng cách từ điểm M đến giao điểm của hai đường tiệm cận là nhỏ nhất
+ Dạng 19: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C): y = f(x) tại điểm M(x0;y0)
+ Dạng 20: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C): y =f(x) biết tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng k
+ Dạng 21: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C): y =f(x) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm (xA;yA)
+ Dạng 22: Tìm các điểm M sao cho từ điểm M có thể kẻ được n tiếp tuyến tới đồ thị (C): y =f(x)
+ Dạng 23: Tìm các điểm M sao cho từ điểm M có thể kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C): y =f(x) và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau
+ Dạng 24: Tìm các giá trị của m để đồ thị (C1): y = f(x,m) cắt đồ thị (C2): y = g(x) tại n điểm phân biệt
+ Dạng 25: Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: F(x,m) = 0
+ Dạng 26: Tìm giá trị của m để đường thẳng d: y = px + q cắt đồ thị (C): (ax + b)/(cx + d) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho độ dài đoạn MN là nhỏ nhất
+ Dạng 27: Tìm giá trị của m để đường thẳng d: y = px + q cắt đồ thị (C): (ax + b)/(cx + d) tại hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của (C)
+ Dạng 28: Tìm giá trị của m để đường thẳng đồ thị (C): y = ax^3 + bx^2 + cx + d cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng
+ Dạng 29: Tìm giá trị của m để đường thẳng đồ thị (C): y = ax^3 + bx^2 + cx + d cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số nhân
+ Dạng 30: Cho họ đường cong (Cm): y = f(x,m), với m là tham số. Tìm điểm cố định mà họ đường cong trên đi qua với mọi giá trị của m
+ Dạng 31: Cho họ đường cong (Cm): y = f(x,m), với m là tham số. Tìm các điểm mà họ đường cong trên không đi qua với mọi giá trị của m
+ Dạng 32: Cho đồ thị (C): y = f(x). Vẽ đồ thị của hàm số y = f(|x|)
+ Dạng 33: Cho đồ thị (C): y = f(x). Vẽ đồ thị của hàm số y = |f(x)|
+ Dạng 34: Cho đồ thị (C): y = f(x). Vẽ đồ thị của hàm số |y| = f(x)
+ Dạng 35: Cho đồ thị (C): y = f(x). Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = |u(x)|.v(x)

Tài liệu đính kèm

  • phuong-phap-giai-35-dang-toan-lien-quan-den-khao-sat-ham-so-do-minh-tuan.pdf

    366.48 KB • PDF

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 12

Môn Vật lí Lớp 12

Môn Sinh học Lớp 12

Môn Hóa học Lớp 12

Môn Tiếng Anh Lớp 12

  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Bright
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World
  • Đề thi tốt nghiệp THPT môn Anh
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery
  • Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Global Success - Kết nối tri thức
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Bright
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 english Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm