[Các chuyên đề môn toán 12] Tập hợp biểu diễn số phức – Trần Văn Toàn

Tập hợp biểu diễn số phức u2013 Trần Văn Toàn Tiêu đề Meta: Biểu diễn số phức - Trần Văn Toàn Mô tả Meta: Khám phá cách biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức trong bài học chi tiết. Học cách xác định điểm biểu diễn, tập hợp điểm biểu diễn và ứng dụng trong giải toán. Tài liệu học tập chất lượng cao từ Trần Văn Toàn. 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức. Mục tiêu chính là giúp học sinh hiểu rõ cách biểu diễn một số phức dưới dạng điểm trên mặt phẳng phức, xác định các tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn các điều kiện cho trước, và vận dụng kiến thức này để giải quyết các bài toán liên quan.

2. Kiến thức và kỹ năng

Sau khi hoàn thành bài học, học sinh sẽ:

Hiểu: khái niệm số phức, phần thực, phần ảo của số phức. Biết: cách biểu diễn số phức dưới dạng điểm trên mặt phẳng phức. Vận dụng: các công thức và định lý liên quan để xác định tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn các điều kiện cho trước. Áp dụng: kiến thức vào giải các bài toán về tập hợp điểm biểu diễn số phức. Phân tích: các bài toán phức tạp và tìm ra phương pháp giải phù hợp. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được thiết kế theo phương pháp hướng dẫn u2013 thực hành. Ban đầu, bài học sẽ giới thiệu khái niệm và các khái niệm cơ bản về số phức và mặt phẳng phức. Sau đó, bài học sẽ cung cấp các ví dụ minh họa cụ thể về cách biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức, cách xác định tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn các điều kiện cho trước. Học sinh sẽ được hướng dẫn thực hành giải các bài tập tương tự, từ đơn giản đến phức tạp, để củng cố kiến thức và kỹ năng.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức có nhiều ứng dụng trong thực tế, bao gồm:

Kỹ thuật điện tử: Biểu diễn các số phức giúp mô tả các đại lượng điện trong mạch điện xoay chiều.
Vật lý: Biểu diễn các số phức để giải quyết các bài toán về sóng, dao động.
Toán học: Ứng dụng trong các lĩnh vực khác của toán học như giải phương trình bậc hai, giải phương trình vi phân.

5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là một phần quan trọng trong chương trình Toán lớp 12, kết nối với các khái niệm về số phức đã học ở các lớp dưới. Nó cũng là cơ sở cho việc học các chủ đề nâng cao hơn về số phức trong các chương trình học chuyên sâu.

6. Hướng dẫn học tập

Để học tập hiệu quả, học sinh nên:

Đọc kĩ: lý thuyết và các ví dụ trong bài học. Vẽ hình: các biểu đồ biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức để hình dung rõ hơn các vấn đề. Làm bài tập: thực hành giải các bài tập từ đơn giản đến phức tạp để củng cố kiến thức và kỹ năng. Thảo luận: với bạn bè và giáo viên để hiểu rõ hơn về các vấn đề khó khăn. * Tìm kiếm: tài liệu tham khảo bổ sung để mở rộng kiến thức. Từ khoá:

Số phức, mặt phẳng phức, điểm biểu diễn, tập hợp điểm biểu diễn, phần thực, phần ảo, phương trình, bất đẳng thức, số phức liên hợp, môđun số phức, điểm cố định, đường thẳng, đường tròn, hình elip, hình hyperbol, hình parabol, giá trị tuyệt đối, phương trình đường thẳng, phương trình đường tròn, phương trình hình elip, phương trình hình hyperbol, phương trình hình parabol, phép biến đổi, phép tịnh tiến, phép quay, phép đối xứng, phép vị tự, giải phương trình, giải bất phương trình, ứng dụng, Toán 12, Trần Văn Toàn, giáo trình, tài liệu học tập, bài tập, bài giảng, hướng dẫn, giải đáp, phương pháp giải, ví dụ, bài luyện tập, bài kiểm tra, đề thi, đáp án.

Tài liệu số phức do thầy Trần Văn Toàn biên soạn gồm 37 trang với nội dung chủ đạo là các bài toán liên quan đến tập hợp biểu diễn số phức. Tài liệu nêu rõ các tính chất cần nắm để giải quyết các bài toán tìm tập hợp biểu diễn số phức, cùng với các ví dụ minh họa có lời giải chi tiết đi kèm. Ngoài ra, tài liệu còn trình bày một số kiến thức bổ trợ có liên quan.


Khái quát nội dung tài liệu tập hợp biểu diễn số phức – Trần Văn Toàn:
Chương 1. Số phức
1.1 Tập hợp biểu diễn số phức. 
• Tính chất 1.1. Cho hai số phức z và z1. Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z, A là điểm biểu diễn cho số phức z1. Đại lượng |z − z1| là độ dài đoạn thẳng AM.
• Tính chất 1.2. Cho số phức z1 = a + bi, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả |z − z1| = R là đường tròn tâm I(a;b), bán kính R.
• Tính chất 1.3. Cho các số phức z, z1, z2 thoả |z − z1| = R. Tập hợp biểu diễn của số phức w = z + z2 là đường tròn có tâm là điểm biểu diễn cho số phức z1 + z2 và bán kính bằng R.
• Tính chất 1.4. Cho các số phức z, z1, z2 (z2 khác 0), z3 với |z − z1| = R. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w = z.z2 + z3 là đường tròn có tâm là điểm biểu diễn cho số phức z1.z2 + z3, bán kính bằng |z2|R.
• Tính chất 1.5. Cho các số phức z, z1, z2 (z2 khác 0), z3 với |z − z1| = R. Tìm tập hợp biểu diễn của số phức w = z/z2 + z3 là đường tròn có tâm là điểm biểu diễn cho số phức z1/z2 + z3, bán kính đường tròn bằng R/|z2|.
• Tính chất 1.6. Cho hai số phức z, z1 thoả |z − z1| = R. Giá trị lớn nhất của |z| là |z1| + R và giá trị nhỏ nhất của |z| là ||z1| − R|.
• Tính chất 1.7. Cho hai số phức z, z1 thoả |z − z1| = R. Giá trị lớn nhất của |z + z2| là |z1 + z2| + R và giá trị nhỏ nhất của |z + z2| là ||z1 + z2| − R|.
• Tính chất 1.8. Cho các số phức z, z1 (z1 khác 0), z2 thoả |z.z1 + z2| = R. Giá trị lớn nhất của |z| là (R + |z2|)/|z1|, giá trị nhỏ nhất của |z| là |R −|z2||/|z1|.
• Tính chất 1.9. Cho các số phức z, z1 (z1 khác 0), z2 thoả |z.z1 + z2| = R. Giá trị lớn nhất của |z + z3| là R/|z1| + |z4|, giá trị nhỏ nhất của |R/|z1| − |z4||, ở đây z4 = z3 − z2/z1.
[ads]
• Tính chất 1.10. Cho các số phức z, z1, z2, z3 thoả |z − z1| = |z − z2|. Tìm giá trị nhỏ nhất của môđun số phức w = z + z3.
• Tính chất 1.11. Cho đường thẳng ∆ có phương trình ax + by + c = 0 và hai điểm C(x1, y1), D(x2, y2). Đặt f (x, y) = ax + by + c. Ta có:
1) C và D ở cùng phía của ∆ khi và chỉ khi (ax1 + by1 + c)(ax2 + by2 + c) > 0.
2) C và D ở khác phía của ∆ khi và chỉ khi (ax1 + by1 + c)(ax2 + by2 + c) < 0.
• Tính chất 1.12. Cho các số phức z, z1, z2, z3, z4 thoả |z − z1| = |z − z2|. Tìm giá trị nhỏ nhất của w = |z − z3| + |z − z4|.
• Tính chất 1.13. Cho đường tròn (C) và hai điểm A, B cố định thuộc (C). Điểm M trên (C) sao cho MA + MB:
1) nhỏ nhất khi và chỉ khi M trùng với A hay M trùng với B.
2) lớn nhất khi M là một trong hai giao điểm của đường trung trực đoạn AB với đường tròn (C).
• Tính chất 1.14. Cho hai số phức z, z1 thoả |z − z1| + |z + z1| = k. Giá trị lớn nhất của |z| là k/2 và giá trị nhỏ nhất của |z| là √(k^2/4 − |z1|^2).
• Tính chất 1.15. Cho hai số phức z, z1 thoả m|z − z1| + n|z + z1| = k. Tìm giá trị lớn nhất của và giá trị nhỏ nhất |z|.
• Tính chất 1.16. Cho (C) là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và M là điểm trên (C). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tổng S = AM + BM + CM + DM.
• Tính chất 1.17. Với hai số phức z1, z2 tuỳ ý, ta có:
1) |z1 + z2|^2 +|z1 − z2|^2 = 2(|z1|^2 + |z2|^2).
2) (|z1| + |z2|)^2 ≤ |z1 + z2|^2 + |z1 − z2|^2. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi |z1| = |z2|.
1.2 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Chương 2. Tiếp tuyến
2.1 Hàm phân thức.
2.2 Hàm bậc ba.

Tài liệu đính kèm

  • tap-hop-bieu-dien-so-phuc-tran-van-toan.pdf

    351.04 KB • PDF

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 12

Môn Vật lí Lớp 12

Môn Sinh học Lớp 12

Môn Hóa học Lớp 12

Môn Tiếng Anh Lớp 12

  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Bright
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World
  • Đề thi tốt nghiệp THPT môn Anh
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery
  • Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Global Success - Kết nối tri thức
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Bright
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 english Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm