30 câu trắc nghiệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn giải chi tiết được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa thì
Các bất phương trình còn lại là bất phương trình bậc hai.
Câu 3. Bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong mặt phẳng tọa độ
B. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
C. Trong mặt phẳng tọa độ
D. Nghiệm của bất phương trình
Lời giải
Chọn C
Câu 5. Cặp số
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Câu 6. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Thay các đáp án vào
Câu 7. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 8. Cho bất phương trình
A. Điểm
B. Điểm
C. Điểm
D. Điểm
Lời giải
Chọn A
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào bất phương trình đã cho, ta thấy
Câu 9. Cho bất phương trình
A. Điểm
B. Điểm
C. Điểm
D. Điểm
Lời giải
Chọn D
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào bất phương trình đã cho, ta thấy
Câu 10. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Tập hợp các điểm biểu diễn nghiệm của bất phương trình
Từ đó ta có điểm
Câu 11. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Nhận xét: chỉ có cặp số
Câu 12. Miền nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Dễ thấy tại điểm
Câu 13. Miền nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 14. Miền nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Dễ thấy tại điểm
Câu 15. Miền nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Dễ thấy tại điểm
Câu 16. Miền nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
ChọnC.
Nhận xét: chỉ có cặp số
Câu 17. Miền nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Nhận xét: chỉ có cặp số (2;3) không thỏa bất phương trình.
Câu 18. Miền nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
Ta thấy
Vậy miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng không chứa điểm
Câu 19. Miền nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Đầu tiên ta thu gọn bất phương trình đã cho về thành
Vẽ đường thẳng
Ta thấy
Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng không chứa điểm
Câu 20. Miền nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
Ta thấy
Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ
Câu 21. Cho bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Ta thấy
Câu 22. Cho bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta thấy
Câu 23. Cho bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
ChọnB.
Ta thấy
Câu 24. Cặp số
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 25. Cặp số
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Thế các cặp số
Câu 26. Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Câu 27. Nửa mặt phẳng không bị gạch( kể cả đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Điểm
Điểm
Vậy đáp C.
Câu 28. Miền nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
Câu 29. Miền nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
Ta thấy
Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ
Câu 30. Trong các hình biểu diễn sau (miền được tô màu và không chứa đường thẳng), đâu là hình biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
Ta thấy
Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ