Kiểm tra online bài Tập hợp lớp 10-Đề 8 đầy đủ các đơn vị kiến thức. Các bạn làm thử để kiểm tra kiến thức của mình.
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Kiểm Tra 15 Phút Online Bài Tập Hợp-Đề 8
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM CỦA BÀI: Kiểm Tra 15 Phút Online Bài Tập Hợp-Đề 8
Bạn trả lời đúng 0 trong 10 câu hỏi
Thời gian bạn đã làm bài:
Time has elapsed
Điểm của bạn: 0
Số câu bạn đã làm: 0
Số câu bạn làm đúng: 0 với số điểm là 0
Số câu bạn làm sai: 0 với số điểm bị mất là 0
-
Not categorized
You have attempted : 0
Number of Correct Questions : 0 and scored 0
Number of Incorrect Questions : 0 and Negative marks 0
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
Câu hỏi: 1
Cho tập hợp $A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\left( {2{x^2} + 5x + 2} \right)\left( {{x^2} – 16} \right) = 0} \right\}$. Tập hợp $A$ được viết dưới dạng liệt kê là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $\left( {2{x^2} + 5x + 2} \right)\left( {{x^2} – 16} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} 2{x^2} + 5x + 2 = 0 \hfill \\ {x^2} – 16 = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = – 2 \hfill \\ x = – \frac{1}{2} \hfill \\ x = 4 \hfill \\ x = – 4 \hfill \\ \end{gathered} \right.$.Vì $x \in \mathbb{Z}$ nên $x \in \left\{ { – 2;\;4;\; – 4} \right\}$.
-
Question 2 of 10
Câu hỏi: 2
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: $X = \left\{ {x \in \mathbb{Z}/2{{\text{x}}^2} – 5x + 2 = 0} \right\}$
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có: $2{{\text{x}}^2} – 5x + 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 2 \hfill \\ x = \frac{1}{2} \hfill \\ \end{gathered} \right.$. Mà $x \in \mathbb{Z}$$ \Rightarrow x = 2$.
-
Question 3 of 10
Câu hỏi: 3
Cho tập $X = \left\{ {x \in \mathbb{N}|\left( {{x^2} – 4} \right)\left( {x – 1} \right)\left( {2{x^2} – 7x + 3} \right) = 0} \right\}$ . Tính tổng $S$ các phần tử của $X$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có: $\left( {{x^2} – 4} \right)\left( {x – 1} \right)\left( {2{x^2} – 7x + 3} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} {x^2} – 4 = 0 \hfill \\ x – 1 = 0 \hfill \\ 2{x^2} – 7x + 3 = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = \pm 2 \hfill \\ x = 1 \hfill \\ x = 3 \hfill \\ x = \frac{1}{2} \hfill \\ \end{gathered} \right..$Vì $x \in \mathbb{N}$ nên $X = \left\{ {1;2;3} \right\}$.Vậy tổng $S = 1 + 2 + 3 = 6$.
-
Question 4 of 10
Câu hỏi: 4
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có :
${x^2} – 4 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}
x = 2 \hfill \\
x = – 2 \hfill \\
\end{gathered} \right.$ $ \Rightarrow A = \left\{ 2 \right\}$
${x^2} – 5 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}
x = \sqrt 5 \hfill \\
x = – \sqrt 5 \hfill \\
\end{gathered} \right.$ $ \Rightarrow B = \left\{ { – \sqrt 5 ;\sqrt 5 } \right\}$${x^2} + x – 12 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}
x = 3 \hfill \\
x = – 4 \hfill \\
\end{gathered} \right.$ $ \Rightarrow C = \left\{ { – 4;3} \right\}$
${x^2} + 2x + 3 = 0$, phương trình vô nghiệm nên $D = \phi $. -
Question 5 of 10
Câu hỏi: 5
Cho $A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*},x < 10,\,\,x \vdots 3} \right\}$. Chọn khẳng định đúng.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*},x < 10,\,\,x \vdots 3} \right\}$$ = \left\{ {3;6;9} \right\}$$ \Rightarrow $ $A$ có $3$ phần tử.
-
Question 6 of 10
Câu hỏi: 6
Cách viết nào sau đây là đúng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 7 of 10
Câu hỏi: 7
Cho tập hợp $A\, = \,\left\{ {1;\,2;\,8} \right\}$. Tập hợp $A$ có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Cách 1: Tập hợp có $n$ phần tử thì có $A = \left\{ {1;2;a;b} \right\}$ tập hợp con.Do đó tập hợp $B = \left\{ {1;x;y} \right\}$ có tất cả $x,\,y$ tập hợp con.Cách 2: Các tập con của tập $a,\,b,\,2,{\text{1}}$ là: $A \cap B = B$, $A \cap B = \emptyset $, $A \cap B = A$, $A \cap B = \left\{ 1 \right\}$, $A,\,\,B$, $1$, $1$, $A \cap B = \left\{ 1 \right\}$.
-
Question 8 of 10
Câu hỏi: 8
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
-
Question 9 of 10
Câu hỏi: 9
Cho tập hợp $B = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}| – 3 < x \leqslant 4} \right\}$. Tập hợp $B$ có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có: $B = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}| – 3 < x \leqslant 4} \right\}$$ = \left\{ {1;2;3;4} \right\}$.Vậy tập $B$ có ${2^4} = 16$ .
-
Question 10 of 10
Câu hỏi: 10
Cho tập hợp $A = \left\{ {x;y;z} \right\}$ và $B = \left\{ {x;y;z;t;u} \right\}$. Có bao nhiêu tập $X$thỏa mãn $A \subset X \subset B$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Có 4 tập hợp $X$ thỏa mãn $A \subset X \subset B$ là:${X_1} = \left\{ {x;y;z} \right\}$ ; ${X_2} = \left\{ {x;y;z;t} \right\}$ ; ${X_3} = \left\{ {x;y;z;u} \right\}$ và ${X_4} = \left\{ {x;y;z;t;u} \right\}$.