[Tài liệu toán 10 file word] Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án-Đề 1

Bài giới thiệu chi tiết về Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án - Đề 1 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc cung cấp đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 10, sách Kết nối tri thức. Đề kiểm tra bao gồm các câu hỏi đa dạng, đánh giá toàn diện kiến thức và kỹ năng học sinh đã được học trong học kỳ 2, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra. Mục tiêu chính là giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra, nâng cao khả năng giải quyết vấn đề.

2. Kiến thức và kỹ năng

Bài học này bao gồm các nội dung sau:

Hàm số bậc hai: Xác định đồ thị, tìm tọa độ đỉnh, giao điểm với các trục tọa độ, tính giá trị lớn nhất/nhỏ nhất. Phương trình bậc hai: Giải phương trình bậc hai, tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, nghiệm kép, vô nghiệm. Bất phương trình bậc hai: Giải bất phương trình bậc hai, biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Hình học phẳng: Tính chất các hình học, các định lý về tam giác, hình thang, hình bình hành, tam giác vuông, tam giác đều. Hệ thức lượng trong tam giác vuông: Sử dụng các hệ thức lượng để tính độ dài cạnh, góc trong tam giác vuông. Véc tơ: Các phép toán với véc tơ, tính chất của các véc tơ, tìm véc tơ trong mặt phẳng tọa độ. Phương trình đường thẳng: Viết phương trình đường thẳng, xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng. Phương trình đường tròn: Viết phương trình đường tròn, xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.

Qua bài học, học sinh sẽ được rèn luyện các kỹ năng:

Đọc đề bài: Hiểu rõ yêu cầu của câu hỏi và xác định phương pháp giải. Phân tích và xử lý thông tin: Phân tích đề bài, tóm tắt thông tin cần thiết để giải quyết vấn đề. Áp dụng kiến thức: Áp dụng các kiến thức đã học vào giải quyết các bài tập. Viết lời giải chi tiết: Viết lời giải một cách rõ ràng, logic và chính xác. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được xây dựng dựa trên phương pháp ôn tập thông qua đề kiểm tra. Học sinh sẽ tự làm bài kiểm tra theo hướng dẫn, sau đó đối chiếu đáp án để kiểm tra và phân tích lỗi sai. Đây là cách tiếp cận hiệu quả để học sinh tự đánh giá và củng cố kiến thức.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức trong đề kiểm tra có nhiều ứng dụng trong đời sống như:

Thiết kế: Xác định các hình dạng, kích thước trong thiết kế kiến trúc, đồ họa. Kỹ thuật: Sử dụng các công thức toán học để tính toán trong các thiết kế kỹ thuật. Quản lý: Sử dụng phương trình, bất phương trình để phân tích và đưa ra quyết định trong quản lý. Khoa học tự nhiên: Ứng dụng các kiến thức về hàm số, hình học trong các bài toán khoa học tự nhiên. 5. Kết nối với chương trình học

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 10 này bao gồm các kiến thức được học trong chương trình Toán 10 học kỳ 2, giúp học sinh ôn tập và củng cố toàn bộ kiến thức đã học. Đề kiểm tra cũng là tiền đề để học sinh chuẩn bị cho các bài kiểm tra lớn hơn trong tương lai.

6. Hướng dẫn học tập Đọc kỹ đề bài: Đọc thật kỹ yêu cầu của từng câu hỏi và phân tích kỹ các dữ liệu đề bài cung cấp. Phân tích đề bài: Xác định rõ các công thức, định lý cần sử dụng để giải quyết bài toán. Giải bài toán: Làm bài cẩn thận, trình bày lời giải chi tiết và rõ ràng. Kiểm tra lại lời giải: Kiểm tra lại kết quả và logic của lời giải. Phân tích lỗi sai: Nếu làm sai, phân tích nguyên nhân lỗi sai để tránh tái phạm. Tham khảo đáp án: Đối chiếu đáp án để đánh giá kết quả và tìm hiểu cách giải đúng. * Hỏi đáp: Nếu có thắc mắc, hãy hỏi giáo viên hoặc bạn bè để được hỗ trợ. Keywords:

1. Đề kiểm tra
2. Toán 10
3. Học kỳ 2
4. Kết nối tri thức
5. Đáp án
6. Hàm số bậc hai
7. Phương trình bậc hai
8. Bất phương trình bậc hai
9. Hình học phẳng
10. Véc tơ
11. Đường thẳng
12. Đường tròn
13. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
14. Giải phương trình
15. Giải bất phương trình
16. Tìm tọa độ
17. Tìm giá trị lớn nhất/nhỏ nhất
18. Giao điểm
19. Điều kiện có nghiệm
20. Nghiệm kép
21. Vô nghiệm
22. Tam giác
23. Hình thang
24. Hình bình hành
25. Tam giác vuông
26. Tam giác đều
27. Phương trình đường thẳng
28. Phương trình đường tròn
29. Vị trí tương đối
30. Phép toán véc tơ
31. Tính chất véc tơ
32. Đọc đề
33. Phân tích thông tin
34. Áp dụng kiến thức
35. Trình bày lời giải
36. Kiểm tra lại
37. Phân tích lỗi
38. Tham khảo đáp án
39. Hỏi đáp
40. Ứng dụng thực tế

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 10 kết nối tri thức có đáp án-Đề 1 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

KIỀM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1

MÔN TOÁN – KHỐI 10

Thời gian làm bài: 90 Phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Câu 1: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính số phần tử của không gian mẫu $n\left( \Omega  \right)$?

A. $n\left( \Omega  \right)= 5$. B. $n\left( \Omega  \right) = 32$. C. $n\left( \Omega  \right) = 10$. D. $n\left( \Omega  \right) = 120$.

Câu 2: Tìm tọa độ tâm $I$ của đường tròn $\left( C \right):{(x – 2)^2} + {(y + 5)^2} = 9$.

A. $I\left( {2; – 5} \right)$. B. $I\left( {2;5} \right)$. C. $I\left( { – 2;5} \right)$. D. $I\left( { – 2; – 5} \right)$.

Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip?

A. $\frac{{{x^2}}}{{16}} – \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1$. B. $\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1$. C. $\frac{{{x^2}}}{{25}} – \frac{{{y^2}}}{9} = – 1$. D. $\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = – 1$.

Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng?

A. ${y^2} = 4x$. B. $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 4 + 3t}\\
{y = 2 – t}
\end{array}} \right.$.
C. $\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1$. D. $4x – 3y – 2 = 0$.

Câu 5: Parabol $y = 2{x^2} – 4x + 3$ có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình:

A. $x = 2$. B. $x = 1$. C. $x = – 2$. D. $x = – 1$.

Câu 6: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt 3 chấm xuất hiện.

A. $\frac{5}{6}$. B. $\frac{1}{6}$. C. $\frac{1}{2}$. D. $\frac{1}{3}$.

Câu 7: Có bao nhiêu cách để lập một đội lao động gồm 5 học sinh từ 35 học sinh lớp $10A$ ?

A. $C_{35}^5$. B. $A_{35}^5$. C. 35 !. D. 5 !.

Câu 8: Một hộp có chứa 11 viên bi màu đỏ và 9 viên bi màu đen. Chọn ngẫu nhiên một viên bi. Tính xác suất chọn được một viên bi màu đỏ.

A. $\frac{{20}}{{11}}$. B. $\frac{9}{{11}}$. C. $\frac{9}{{20}}$. D. $\frac{{11}}{{20}}$.

Câu 9: Từ thành phố $A$ đến thành phố $B$ có 4 con đường đi, từ thành phố $B$ đến thành phố $C$ có 5 con đường đi. Hỏi anh Nam có bao nhiêu cách chọn đường đi từ thành phố $A$ đến thành phố $C$ biết rằng đi qua thành phố $B$ chỉ một lần?

A. 3 . B. 20 . C. 9 . D. 18 .

Câu 10: Khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức ${(x + 1)^4}$ kết quả là

A. ${x^4} + 6{x^3} + 4{x^2} + 6x + 1$.

B. ${x^4} + 4{x^3} + 6{x^2} + 4x + 1$.

C. ${x^4} + 6{x^3} + 6{x^2} + 4x + 4$.

D. ${x^4} – 4{x^3} + 6{x^2} – 4x + 1$.

Câu 11: Ban huấn luyện của đội bóng $A$ cần chọn ra 5 cầu thủ để thực hiện 5 quả sút luân lưu từ 11 cầu thủ đang thi đấu chính thức trong một trấn đấu. Hỏi ban huấn luyện của đội bóng $A$ có bao nhiêu cách để lựa chọn?

A. 66550 . B. 120 . C. 55440 . D. 462 .

Câu 12: Cho tam thức bậc hai $f\left( x \right)$ có bảng xét dấu như sau.

Với $x$ thuộc tập nào sau đây thì tam thức $f\left( x \right)$ nhận giá trị âm?

A. $\left( { – 1;1} \right)$. B. $\left( { – \infty ;1} \right)$. C. $\left[ { – 1;1} \right]$ D. $\left( { – \infty ; – 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)$.

Câu 13: Số nghiệm của phương trình sau $\sqrt {2{x^2} + 5x + 3} = – 3 – x$ là:

A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .

Câu 14: Tìm hệ số của ${x^2}$ trong khai triển của ${(x – 3)^5}$ là

A. 90 . B. -270 . C. 405 . D. -243 .

Câu 15: Trong một hộp chứa 4 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 3 viên cùng màu?

A. 5 . B. 30 . C. 4 . D. 35 .

Câu 16: Cho tập hợp $A = \left\{ {2;3;5;6;7} \right\}$. Có thể lập bao nhiêu số gồm 4 chữ số được thành lập từ các chữ số thuộc $A$ ?

A. 360 . B. 120 . C. 216 . D. 625 .

Câu 17: Trong mặt phẳng $Oxy$, cho các điểm $M\left( {2;1} \right);N\left( { – 1; – 3} \right)$. Phương trình tổng quát của đường thẳng $\Delta$ đi qua $M$ và vuông góc với đường thẳng $MN$ là

A. $4x – 3y – 5 = 0$. B. $2x + y + 10 = 0$. C. $3x + 4y – 10 = 0$. D. $3x – 4y – 2 = 0$.

Câu 18: Gieo một đồng tiền và một con xúc xắc, gọi $F$ là biến cố: “Đồng tiền gieo được mặt sấp”. Hãy mô tả biến cố $F$.

A. $F = \left\{ {S1;S2;S3;S4;S5;S6;N1;N2;N3;N5;N6} \right\}$.

B. $F = \left\{ {S1;S2;S3;S4;S5;S6} \right\}$.

C. $F = \left\{ {S1;S2;S3;S4;S5;S6;N1;N2;N3;N4;N5;N6} \right\}$.

D. $F = \left\{ {N1;N2;N3;N4;N5;N6} \right\}$.

Câu 19: Một lớp học có 15 học sinh nam và 20 học sịnh nữ. Chọn ngẫu nhiên 10 học sinh để đi lao động vệ sinh. Tính xác suất để 10 học sinh chọn ra là nam.

A. $\frac{{21}}{{1292}}$. B. $\frac{1}{{61132}}$. C. $\frac{{61131}}{{61132}}$ D. $\frac{{19}}{{18879}}$.

Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình: ${x^2} – x – 6 \leqslant 0$ là

A. $\left[ { – 2;3} \right]$. B. $\left( { – \infty ; – 2\left] \cup \right[3; + \infty } \right)$. C. $\left( { – 2;3} \right)$. D. $\left( { – \infty ; – 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)$.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 21: (1 điểm)

a) Tính khoảng cách từ điểm $M\left( {5;2} \right)$ đến đường thẳng $\Delta :4x – 3y – 1 = 0$ .

b) Tính góc giữa hai đường thẳng ${\Delta _1}:x – 3y – 2023 = 0$ và ${\Delta _2}:2x + 4y + 2024 = 0$.

Câu 22: (1 điểm) Một hộp chứa 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để:

a) 3 viên bi lấy ra thuộc 3 màu khác nhau.

b) 3 viên bi lấy ra có đúng 2 viên bi màu vàng.

Câu 23: (1 điểm) Cho tập hợp $A = \left\{ {0;1;2;3;4;6;8} \right\}$. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau từ các chữ số thuộc $A$ ?

Câu 24: (1 điểm) Gieo liên tiếp một con xúc xắc cân đối và đồng chất 3 lần. Tính xác suất để có ít nhất một lần gieo được mặt 5 chấm.

Câu 25: (1 điểm) Tại buổi biểu diễn văn nghệ “CHILL COVERS” của Trường THPT Lê Lợi tổ chức có sự tham gia của 5 tiết mục văn nghệ của khối 12, 4 tiết mục văn nghệ của khối 11 và 4 tiết mục văn nghệ của khối 10. Tính xác suất để ban tổ chức bố trí các tiết mục biểu diễn sao cho không có hai tiết mục văn nghệ nào của khối 12 biểu diễn liên tiếp nhau.

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm:

1 2 3 4 5
B A B D B
6 7 8 9 10
B A D B B
11 12 13 14 15
C A B B A
16 17 18 19 20
D C B B A

II. Phần tự luận

Tài liệu đính kèm

  • De-thi-HK2-Toan-10-KNTT-De-1.docx

    817.04 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm