[Tài liệu toán 10 file word] Đề Kiểm Tra Cuối Học Kỳ 1 Môn Toán 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án-Đề 9

Bài giới thiệu chi tiết về Đề Kiểm Tra Cuối Học Kỳ 1 Môn Toán 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án - Đề 9

1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc cung cấp đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 theo chương trình Kết nối tri thức với đáp án chi tiết. Mục tiêu chính là giúp học sinh ôn tập và đánh giá kiến thức đã học trong học kỳ 1, chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra. Đề kiểm tra được biên soạn dựa trên các nội dung trọng tâm của chương trình, bao gồm các dạng bài tập thường gặp, giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và mức độ khó.

2. Kiến thức và kỹ năng

Bài học này cung cấp cho học sinh cơ hội ôn tập và rèn luyện các kiến thức và kỹ năng sau:

Về số học: Ôn tập các phép toán với số thực, các hằng đẳng thức đáng nhớ. Về đại số: Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. Về hình học: Các kiến thức về góc, đường thẳng, tam giác, các định lý hình học cơ bản, các dạng bài tập về tính toán, chứng minh hình học. Kỹ năng giải bài tập: Phân tích đề bài, lựa chọn phương pháp giải phù hợp, trình bày lời giải một cách rõ ràng và chính xác. Kỹ năng tư duy logic: Rèn luyện khả năng tư duy logic, phân tích và tổng hợp thông tin. Kỹ năng làm bài kiểm tra: Làm quen với thời gian, cách thức trình bày và trình tự làm bài kiểm tra. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học sử dụng phương pháp ôn tập thông qua giải đề. Học sinh sẽ được làm quen với các dạng bài tập trong đề kiểm tra, từ đó nắm vững kiến thức và kỹ năng. Đề bài được chia thành các phần, mỗi phần tập trung vào một chủ đề cụ thể. Học sinh có thể tự làm bài trước, sau đó tham khảo đáp án chi tiết để hiểu rõ cách giải và tìm ra những điểm yếu cần khắc phục.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức và kỹ năng được học trong bài học này có thể áp dụng vào nhiều tình huống trong cuộc sống, ví dụ như:

Giải quyết vấn đề: Áp dụng kiến thức về phương trình và bất phương trình để giải quyết các bài toán thực tế. Phân tích dữ liệu: Sử dụng kiến thức về hàm số để phân tích và dự đoán xu hướng. Tính toán và đo lường: Ứng dụng các kiến thức hình học trong các bài toán đo đạc, thiết kế. 5. Kết nối với chương trình học

Đề kiểm tra này bao gồm các chủ đề đã được học trong các bài học trước của học kỳ 1. Qua việc giải đề, học sinh sẽ củng cố kiến thức và hiểu rõ mối liên hệ giữa các chủ đề. Đề bài giúp học sinh hệ thống lại kiến thức và chuẩn bị cho các bài học tiếp theo.

6. Hướng dẫn học tập

Tự học: Đọc kĩ đề bài, phân tích yêu cầu, xác định phương pháp giải phù hợp.
Làm bài tập: Thử sức làm bài tập trong đề kiểm tra, tự đánh giá kết quả.
Tham khảo đáp án: So sánh kết quả của mình với đáp án chi tiết để nhận biết sai sót và tìm cách khắc phục.
Nhận biết điểm yếu: Phân tích nguyên nhân dẫn đến sai sót, từ đó củng cố những kiến thức chưa chắc chắn.
Hỏi đáp: Nếu gặp khó khăn, hãy đặt câu hỏi cho giáo viên hoặc bạn bè để được hỗ trợ.
* Ôn tập lại bài: Sau khi làm bài, học sinh cần ôn lại những kiến thức chưa chắc chắn.

Keywords: Đề kiểm tra, Toán 10, Học kỳ 1, Kết nối tri thức, Đáp án, Ôn tập, Phương trình, Bất phương trình, Hàm số, Hình học, Kỹ năng giải bài tập, Kiến thức, Kỹ năng, Tư duy logic, Làm bài kiểm tra. Lưu ý: Đây chỉ là một bài giới thiệu chung về đề kiểm tra. Để có sự chuẩn bị tốt nhất, học sinh cần tham khảo và làm bài thật kỹ lưỡng dựa trên đề kiểm tra cụ thể.

Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 9 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Cho hình vuông ABCD tâm O. Số đo góc tạo bởi hai vectơ $\overrightarrow {AB} $ và $\,\overrightarrow {OD} $ bằng

A. ${45^0}$. B. ${90^0}$. C. ${60^0}$. D. ${135^0}$.

Câu 2: Cho tập hợp $A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x < 3} \right\}$. Khẳng định nào sau đây sai?

A. $\left\{ 0 \right\} \subset A$. B. $\left\{ 2 \right\} \subset A$. C. $\left\{ {2;3} \right\} \subset A$. D. $\left\{ {1;2} \right\} \subset A$.

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không phải là mệnh đề?

A. Trong mọi tam giác, hiệu độ dài hai cạnh luôn bé hơn độ dài cạnh thứ ba.

B. Bình phương của mọi số thực đều dương.

C. Mọi phương trình bậc hai luôn có nghiệm.

D. Đề Toán lần này bao nhiêu điểm phần trắc nghiệm nhỉ?

Câu 4: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

A. $\tan \left( {180^\circ – \alpha } \right) = – \tan \alpha \,\,\left( {\alpha \ne {{90}^0}} \right)$. B. $\cot \left( {180^\circ – \alpha } \right) = – \cot \alpha \,\,\left( {{0^0} < \alpha < {{180}^0}} \right)$.

C. $\cos \left( {180^\circ – \alpha } \right) = \cos \alpha $. D. $\sin \left( {180^\circ – \alpha } \right) = \sin \alpha $.

Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ nào dưới đây ngược hướng với vectơ $\overrightarrow {AC} $?

A. $\overrightarrow {OB} $. B. $\overrightarrow {OD} $. C. $\overrightarrow {OC} $. D. $\overrightarrow {OA} $.

Câu 6: Cho tam giác $ABC$ có $M$ là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. $\overrightarrow {AG} = 2.\overrightarrow {MG} $. B. $\overrightarrow {AM} = 3.\overrightarrow {AG} $. C. $\overrightarrow {GA} = – 2.\overrightarrow {GM} $. D. $\overrightarrow {AM} = 3.\overrightarrow {MG} $.

Câu 7: Cho hai vectơ $\overrightarrow u ,\,\overrightarrow v $ khác vectơ-không. Hãy chọn khẳng định đúng.

A. $\overrightarrow u .\,\overrightarrow v = \left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\,\overrightarrow v } \right|.sin\left( {\overrightarrow u ,\,\overrightarrow v } \right)$. B. $\overrightarrow u .\,\overrightarrow v = 2.\left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\,\overrightarrow v } \right|.sin\left( {\overrightarrow u ,\,\overrightarrow v } \right)$.

C. $\overrightarrow u .\,\overrightarrow v = \left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\,\overrightarrow v } \right|.cos\left( {\overrightarrow u ,\,\overrightarrow v } \right)$. D. $\overrightarrow u .\,\overrightarrow v = 2.\left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\,\overrightarrow v } \right|.cos\left( {\overrightarrow u ,\,\overrightarrow v } \right)$.

Câu 8: Cho hình chữ nhật$ABCD$ có $AB = 5,\,AD = 3$ . Tính độ dài vectơ $\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} $.

A. $\sqrt {34} $. B. $2$. C. $8$. D. $34$.

Câu 9: Cho $\Delta ABC$ có các cạnh $BC = a$, $AC = b$, $AB = c$, $R$ là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. $\frac{b}{{\sin B}} = 2R$. B. $\frac{a}{{\sin A}} = R$. C. $\frac{a}{{cos\,A}} = 2R$. D. $\frac{c}{{sin\,C}} = 4R$.

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho $A\left( {{a_1};{a_2}} \right),\,B\left( {{b_1};{b_2}} \right)$. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

A. $\sqrt {{{\left( {{a_2} – {a_1}} \right)}^2} + {{\left( {{b_2} – {b_1}} \right)}^2}} $. B. $\sqrt {{{\left( {{b_1} + {a_1}} \right)}^2} + {{\left( {{b_2} + {a_2}} \right)}^2}} $.

C. $\sqrt {{{\left( {{a_2} + {a_1}} \right)}^2} + {{\left( {{b_2} + {b_1}} \right)}^2}} $. D. $\sqrt {{{\left( {{b_1} – {a_1}} \right)}^2} + {{\left( {{b_2} – {a_2}} \right)}^2}} $.

Câu 11: Cho ba điểm D, E, F bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. $\overrightarrow {DE} + \overrightarrow {FE} = \overrightarrow {DF} $ . B. $\overrightarrow {DE} – \overrightarrow {DF} = \overrightarrow {FE} $. C. $\overrightarrow {DE} – \overrightarrow {DF} = \overrightarrow {EF} $. D. $\overrightarrow {DE} + \overrightarrow {DF} = \overrightarrow {EF} $.

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ $\overrightarrow u = 3\overrightarrow i – 2\overrightarrow j $. Tọa độ của vectơ $\overrightarrow u $ là

A. $\left( {2; – 3} \right)$. B. $\left( {3;2} \right)$. C. $\left( {3; – 2} \right)$. D. $\left( { – 2; – 3} \right)$.

Câu 13: Cặp số (x; y) nào dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{gathered}
2x – y \leqslant 0 \hfill \\
x + 2y \geqslant 3 \hfill \\
\end{gathered} \right.$?

A. $\left( {x;y} \right) = \left( {1;1} \right)$. B. $\left( {x;y} \right) = \left( {0; – 2} \right)$. C. $\left( {x;y} \right) = \left( { – 4;3} \right)$. D. $\left( {x;y} \right) = \left( {0;2} \right)$.

Câu 14: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. $x – {y^2} \leqslant 3$. B. $x + 3y \leqslant 0$. C. $\frac{2}{x} – 4y > 0$. D. $xy < 5$.

Câu 15: Cho $\Delta ABC$ có các cạnh $BC = a$, $AC = b$, $AB = c$, $R$ là bán kính đường tròn ngoại tiếp, $S$ là diện tích tam giác ABC. Hãy chọn đẳng thức đúng.

A. $S = \frac{{abc}}{R}$. B. $S = \frac{{abc}}{{2R}}$. C. $S = \frac{1}{2}bc\sin A$. D. $S = \frac{1}{2}bc.cosA$.

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1: (1 điểm)

a) Cho các tập hợp: $A = \left\{ { – 3;0;1;2} \right\}$; $B = \left\{ { – 1;0;2} \right\}$. Tìm các tập hợp: $A \cup B;A \cap B$.

b) Cho các tập hợp: $C = \left( { – 2;5} \right]$; $D = \left( { – \infty ;3} \right)$. Tìm các tập hợp: $C \cap D;D\backslash C$.

Câu 2: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có $A( – 2;1),\,\,B(3; – 5),\,\,C(4;5)$.

a) Tìm tọa độ trọng tâm $G$ của tam giác $ABC$. Tìm tọa độ vectơ $\overrightarrow u = \overrightarrow {2AB} – \overrightarrow {BC} $.

b) Gọi $I$ là trung điểm $AC$. Tìm tọa độ điểm $M$ thuộc trục tung sao cho: $IM = \sqrt {10} $.

Câu 3: (1 điểm) Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm A, B, C trên chiếc đĩa (như hình vẽ) và tiến hành đo đạc thu được kết quả: $\widehat {ABC} = {120^0}$; $\widehat {BAC} = {15^0}$; $AB = 8cm$. Tính bán kính của chiếc đĩa này.

Câu 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC đều. Gọi M, N là hai điểm thỏa mãn: $\overrightarrow {AM} = \frac{2}{3}\overrightarrow {AC} ;\overrightarrow {CN} = \frac{2}{5}\overrightarrow {CB} $.

a) Biểu diễn $\overrightarrow {MN} $ theo hai vectơ $\overrightarrow {AB} $và $\overrightarrow {AC} $.

b) Gọi P là điểm trên AB sao cho $\overrightarrow {AP} = x\overrightarrow {.AB} $. Tìm x sao cho $MN \bot CP$.

—— HẾT ——

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

1 D 6 C 11 B
2 C 7 C 12 C
3 D 8 A 13 D
4 C 9 A 14 B
5 D 10 D 15 C

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 1: (1 điểm)

a) Cho các tập hợp: $A = \left\{ { – 3;0;1;2} \right\}$; $B = \left\{ { – 1;0;2} \right\}$. Tìm các tập hợp: $A \cup B;A \cap B$

b) Cho các tập hợp: $C = \left( { – 2;5} \right]$; $D = \left( { – \infty ;3} \right)$. Tìm các tập hợp:$C \cap D;D\backslash C$.

Lời giải

a) Tìm đúng $A \cup B = \left\{ { – 3; – 1;0;1;2} \right\}$

Tìm đúng $A \cap B = \left\{ {0;2} \right\}$

b) Tìm đúng $C \cap D = \left( { – 2;3} \right)$

Tìm đúng $D\backslash C = \left( { – \infty ; – 2} \right]$

Câu 2: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có: $A( – 2;1);B(3; – 5);C(4;5)$.

a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Tìm tọa độ vectơ $\overrightarrow u = \overrightarrow {2AB} – \overrightarrow {BC} $

b) Gọi I là trung điểm AC. Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho: $IM = \sqrt {10} $.

Lời giải

a) Gọi $G({x_G};{y_G})$ là trọng tâm tam giác $ABC$, ta có:
$\left\{ \begin{gathered}
{x_G} = \frac{{{x_A} + {x_B} + {x_C}}}{3} = \frac{{ – 2 + 3 + 4}}{3} = \frac{5}{3} \hfill \\
{y_G} = \frac{{{y_A} + {y_B} + {y_C}}}{3} = \frac{{1 + ( – 5) + 5}}{3} = \frac{1}{3} \hfill \\
\end{gathered} \right.$

Vậy $G\left( {\frac{5}{3};\frac{1}{3}} \right)$

Ta có: $\overrightarrow {AB} = \left( {5; – 6} \right)$, $\overrightarrow {BC} = \left( {1;10} \right)$

Vậy $\overrightarrow u = \overrightarrow {2AB} – \overrightarrow {BC} $ $= \left( {9; – 22} \right)$

b) Gọi $I({x_I};{y_I})$ là trung điểm $AC$, ta có:

$\left\{ \begin{gathered}
{x_I} = \frac{{{x_A} + {x_C}}}{2} = \frac{{ – 2 + 4}}{2} = 1 \hfill \\
{y_A} = \frac{{{y_A} + {y_C}}}{2} = \frac{{1 + 5}}{2} = 3 \hfill \\
\end{gathered} \right.$

Vậy $I\left( {1;3} \right)$

$M \in Oy \Rightarrow M\left( {0;y} \right)$

$IM = \sqrt {10} \Leftrightarrow \sqrt {{{\left( {0 – 1} \right)}^2} + {{\left( {y – 3} \right)}^2}} = \sqrt {10} $

$ \Leftrightarrow {y^2} – 6y = 0$

$ \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}
y = 0 \Rightarrow M\left( {0;0} \right) \hfill \\
y = 6 \Rightarrow M\left( {0;6} \right) \hfill \\
\end{gathered} \right.$

Câu 3: (1điểm) Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm A, B, C (như hình vẽ ) trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả:$\widehat {ABC} = {120^0}$; $\widehat {BAC} = {15^0}$; $AB = 8cm$. Tính bán kính của chiếc đĩa này.

Lời giải

Tìm đúng $\widehat {BCA} = {180^0} – {120^0} – {15^0} = {45^0}$

Đúng công thức: $\frac{{AB}}{{\sin \widehat {ACB}}} = 2R$

$R = \frac{{AB}}{{2.\sin \widehat {ACB}}}$

$R = \frac{8}{{2\sin {{45}^0}}} = 4\sqrt 2 $

Câu 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC đều. Gọi M, N là hai điểm thỏa mãn: $\overrightarrow {AM} = \frac{2}{3}\overrightarrow {AC} ;\overrightarrow {CN} = \frac{2}{5}\overrightarrow {CB} $.

a) Biểu diễn $\overrightarrow {MN} $ theo hai vectơ $\overrightarrow {AB} $và $\overrightarrow {AC} $

b) Gọi P là điểm trên AB sao cho $\overrightarrow {AP} = x\overrightarrow {.AB} $. Tìm x sao cho $MN \bot CP$

Lời giải

a)Ta có: $\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {MC} + \overrightarrow {CN} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} + \frac{2}{5}\overrightarrow {CB} $

$\begin{gathered}
= \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} + \frac{2}{5}(\overrightarrow {AB} – \overrightarrow {AC} ) \hfill \\
= \frac{2}{5}\overrightarrow {AB} – \frac{1}{{15}}\overrightarrow {AC} \hfill \\
\end{gathered} $

b) Đặt cạnh của tam giác đều bằng a (a>0)

Ta có: $\overrightarrow {CP} = \overrightarrow {CA} + \overrightarrow {AP} = – \overrightarrow {AC} + x.\overrightarrow {AB} $

$MN \bot CP \Leftrightarrow \overrightarrow {MN} .\overrightarrow {CP} = 0$

$ \Leftrightarrow \left( {\frac{2}{5}\overrightarrow {AB} – \frac{1}{{15}}\overrightarrow {AC} } \right)\left( {x.\overrightarrow {AB} – \overrightarrow {AC} } \right) = 0$

$ \Leftrightarrow \frac{2}{5}x.{\overrightarrow {AB} ^2} – \frac{2}{5}\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} – \frac{1}{{15}}x.\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} + \frac{1}{{15}}{\overrightarrow {AC} ^2} = 0$

$ \Leftrightarrow \frac{2}{5}x{a^2} – \frac{2}{5}a.a.\frac{1}{2} – \frac{1}{{15}}x.a.a.\frac{1}{2} + \frac{1}{{15}}{a^2} = 0$

$ \Leftrightarrow x = \frac{4}{{11}}$

Tài liệu đính kèm

  • De-on-tap-HK1-Toan-10-KNTT-De-9-hay.docx

    357.44 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm