Trắc nghiệm online bài Tập hợp lớp 10-Đề 9 đầy đủ các đơn vị kiến thức. Các bạn làm thử để kiểm tra kiến thức của mình.
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Kiểm Tra 15 Phút Online Bài Tập Hợp-Đề 9
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM CỦA BÀI: Kiểm Tra 15 Phút Online Bài Tập Hợp-Đề 9
Bạn trả lời đúng 0 trong 10 câu hỏi
Thời gian bạn đã làm bài:
Time has elapsed
Điểm của bạn: 0
Số câu bạn đã làm: 0
Số câu bạn làm đúng: 0 với số điểm là 0
Số câu bạn làm sai: 0 với số điểm bị mất là 0
-
Not categorized
You have attempted : 0
Number of Correct Questions : 0 and scored 0
Number of Incorrect Questions : 0 and Negative marks 0
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
Câu hỏi: 1
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp $X = \left\{ {x \in \mathbb{R}|2{x^2} – 5x + 3 = 0} \right\}$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Các phần tử của tập hợp $X = \left\{ {x \in \mathbb{R}|2{x^2} – 5x + 3 = 0} \right\}$ là các nghiệm của phương trình $2{x^2} – 5x + 3 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 1 \hfill \\ x = \frac{3}{2} \hfill \\ \end{gathered} \right.$.
-
Question 2 of 10
Câu hỏi: 2
Số phần tử của tập hợp $X = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\left| x \right| \leqslant 3} \right\}$là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Các phần tử của tập hợp $X = \left\{ { – 3; – 2; – 1;0;1;2;3} \right\}$
-
Question 3 of 10
Câu hỏi: 3
Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có: * ${x^2} + 5x – 6 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 1 \hfill \\ x = – 6 \hfill \\ \end{gathered} \right.$ . Vậy $A = \left\{ { – 6;1} \right\}$.* $3{x^2} – 5x + 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 1 \hfill \\ x = \frac{2}{3} \hfill \\ \end{gathered} \right.$ . Vậy $B = \left\{ {1;\frac{2}{3}} \right\}$.* ${x^2} + x – 1 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = \frac{{ – 1 + \sqrt 5 }}{2} \hfill \\ x = \frac{{ – 1 – \sqrt 5 }}{2} \hfill \\ \end{gathered} \right.$ . Vì $x \in \mathbb{Z}$ nên $C = \emptyset $.* ${x^2} + 5x – 1 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = \frac{{ – 5 + \sqrt {29} }}{2} \hfill \\ x = \frac{{ – 5 – \sqrt {29} }}{2} \hfill \\ \end{gathered} \right.$ . Vậy $D = \left\{ {\frac{{ – 5 + \sqrt {29} }}{2};\frac{{ – 5 – \sqrt {29} }}{2}} \right\}$.
-
Question 4 of 10
Câu hỏi: 4
Tập hợp $A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{N}} \right|\left( {x – 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {{x^3} + 4x} \right) = 0} \right\}$ có bao nhiêu phần tử?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Ta có $\left( {x – 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {{x^3} + 4x} \right) = 0 \Leftrightarrow x\left( {x – 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} + 4} \right) = 0$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 0 \hfill \\ x – 1 = 0 \hfill \\ x + 2 = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 1 \hfill \\ x = – 2 \hfill \\ x = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.$ .Vì $x \in \mathbb{N}$$ \Rightarrow x = 0$; $x = 1$. Vậy $A = \left\{ {0;1} \right\}$$ \Rightarrow $ tập $A$ có hai phần tử.
-
Question 5 of 10
Câu hỏi: 5
Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Vì ${x^2} = 2 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = \sqrt 2 \notin \mathbb{N} \hfill \\ x = – \sqrt 2 \notin \mathbb{N} \hfill \\ \end{gathered} \right.$.
-
Question 6 of 10
Câu hỏi: 6
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: $X = \left\{ {x \in \mathbb{R},\,{x^2} + x + 1 = 0} \right\}$.
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Trên tập số thực, phương trình $\,{x^2} + x + 1 = 0$ vô nghiệm.Vậy: $X = \emptyset $.
-
Question 7 of 10
Câu hỏi: 7
Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
${x^2} + x – 1 = 0$$ \Leftrightarrow x = \frac{{ – 1 \pm \sqrt 5 }}{2}$ nên $\left\{ {x \in \mathbb{Z}\left| {{x^2} + x – 1 = 0} \right.} \right\} = \emptyset $.
-
Question 8 of 10
Câu hỏi: 8
Có tất cả bao nhiêu tập $X$ thỏa mãn $\left\{ {1;2} \right\} \subset X \subset \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Các $8$ tập $X$ thỏa mãn đề bài là:$\left\{ {1;2} \right\},\left\{ {1;2;3} \right\},\left\{ {1;2;4} \right\},\left\{ {1;2;5} \right\},\left\{ {1;2;3;4} \right\},\left\{ {1;2;3;5} \right\},\left\{ {1;2;4;5} \right\},\left\{ {1;2;3;4;5} \right\}.$
-
Question 9 of 10
Câu hỏi: 9
Cho tập hợp $A = \left\{ {x;y;z} \right\}$ và $B = \left\{ {x;y;z;t;u} \right\}$. Có bao nhiêu tập $X$ thỏa mãn $A \subset X \subset B$?
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Có 4 tập hợp $X$ thỏa mãn $A \subset X \subset B$ là:${X_1} = \left\{ {x;y;z} \right\}$ ; ${X_2} = \left\{ {x;y;z;t} \right\}$ ; ${X_3} = \left\{ {x;y;z;u} \right\}$ và ${X_4} = \left\{ {x;y;z;t;u} \right\}$.
-
Question 10 of 10
Câu hỏi: 10
Cho tập $X$ có $n + 1$ phần tử ($n \in \mathbb{N}$). Số tập con của $X$ có hai phần tử là
Bạn làm đúng câu này
Bạn làm sai câu này
Bạn không làm câu này
Gợi ý
Lấy một phần tử của $X$, ghép với $n$ phần tử còn lại được $n$ tập con có hai phần tử. Vậy có $\left( {n + 1} \right)n$ tập. Nhưng mỗi tập con đó được tính hai lần nên số tập con của $X$ có hai phần tử là $\frac{{n\left( {n + 1} \right)}}{2}$.