[Tài liệu toán 11 file word] 35 Câu Trắc Nghiệm Bất Phương Trình Mũ Theo Dạng Giải Chi Tiết

Bài Giới Thiệu Chi Tiết: 35 Câu Trắc Nghiệm Bất Phương Trình Mũ Theo Dạng Giải Chi Tiết 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc giải quyết 35 câu trắc nghiệm về bất phương trình mũ. Mục tiêu chính là giúp học sinh nắm vững các phương pháp giải khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, nhằm nâng cao khả năng tư duy logic và vận dụng kiến thức vào các bài toán trắc nghiệm. Bài học sẽ tập trung vào việc phân tích chi tiết từng dạng bài, giúp học sinh hiểu rõ nguyên tắc và cách thức giải quyết, từ đó tự tin giải quyết các dạng bài tương tự.

2. Kiến thức và kỹ năng

Sau khi hoàn thành bài học, học sinh sẽ:

Hiểu rõ khái niệm về bất phương trình mũ: Định nghĩa, các dạng cơ bản của bất phương trình mũ. Nắm vững các phương pháp giải bất phương trình mũ: Phương pháp sử dụng tính chất của hàm mũ, phương pháp logarit, phương pháp so sánh. Áp dụng thành thạo các kỹ thuật giải bài toán: Phân tích đề bài, xác định phương pháp giải phù hợp, thực hiện các bước giải chính xác và trình bày rõ ràng. Phân biệt các dạng bài tập khác nhau: Nhận biết được các dạng bài tập trắc nghiệm về bất phương trình mũ, từ đơn giản đến phức tạp. Rèn luyện kỹ năng tư duy logic và phân tích: Phát triển khả năng suy luận và lựa chọn phương pháp giải phù hợp. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được thiết kế theo phương pháp hướng dẫn giải chi tiết, kết hợp với các câu hỏi trắc nghiệm. Mỗi câu hỏi sẽ được phân tích kỹ lưỡng, bao gồm:

Phân tích đề bài: Xác định các thông tin quan trọng, các điều kiện cần thiết để giải bài toán.
Lựa chọn phương pháp giải: Đề xuất các phương pháp giải phù hợp với từng dạng bài.
Giải chi tiết từng bước: Mô tả rõ ràng từng bước giải, giải thích logic của các phép biến đổi.
Kết luận và đáp án: Tóm tắt lại kết quả và đưa ra đáp án chính xác.
Bài tập tương tự: Giúp học sinh thực hành và củng cố kiến thức.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về bất phương trình mũ có nhiều ứng dụng trong thực tế, ví dụ như:

Tính toán lãi suất kép: Định lượng sự tăng trưởng của vốn đầu tư theo thời gian. Mô hình tăng trưởng sinh học: Mô tả sự phát triển của các quần thể sinh vật. Phân tích dữ liệu: Phân tích xu hướng và dự đoán trong các lĩnh vực khác nhau. 5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là một phần quan trọng trong chương trình đại số và giải tích. Nó liên quan đến các kiến thức trước đó về:

Hàm số mũ: Hiểu về đồ thị và tính chất của hàm số mũ.
Logarit: Áp dụng kiến thức về logarit để giải quyết các bài toán.
Bất đẳng thức: Sử dụng các kiến thức về bất đẳng thức trong việc giải quyết bất phương trình.

6. Hướng dẫn học tập

Để học tập hiệu quả, học sinh cần:

Đọc kỹ bài học: Hiểu rõ lý thuyết và các phương pháp giải. Làm bài tập: Thực hành giải các câu hỏi trắc nghiệm và các bài tập tương tự. Phân tích từng câu hỏi: Hiểu rõ cách thức phân tích đề bài và chọn phương pháp giải phù hợp. Tìm kiếm tài liệu tham khảo: Sử dụng các nguồn tài liệu khác để củng cố kiến thức. Hỏi đáp với giáo viên: Giải đáp thắc mắc và nhận được hướng dẫn từ giáo viên. Làm việc nhóm: Thảo luận với bạn bè để cùng nhau giải quyết bài tập. * Tập trung vào việc hiểu cách giải, chứ không chỉ là đáp án: Nắm vững nguyên tắc và quy trình giải quyết các bài toán. Danh sách 40 keywords về 35 Câu Trắc Nghiệm Bất Phương Trình Mũ Theo Dạng Giải Chi Tiết

1. Bất phương trình mũ
2. Phương pháp giải
3. Hàm số mũ
4. Logarit
5. Tính chất hàm mũ
6. Bất đẳng thức
7. Giải chi tiết
8. Trắc nghiệm
9. Câu hỏi
10. Đáp án
11. Phương pháp logarit
12. Phương pháp so sánh
13. Hàm số
14. Đồ thị hàm số
15. Tính chất hàm số mũ
16. Lũy thừa
17. Cơ số
18. Số mũ
19. Dạng bài tập
20. Phân tích đề bài
21. Biến đổi tương đương
22. Điều kiện xác định
23. Phương pháp đồ thị
24. Hệ phương trình
25. Hệ bất phương trình
26. Giá trị lớn nhất
27. Giá trị nhỏ nhất
28. Tập nghiệm
29. Tập xác định
30. Phương pháp đánh giá
31. Câu hỏi trắc nghiệm
32. Giải bài tập
33. Kiến thức cơ bản
34. Nâng cao
35. Thực hành
36. Bài tập tương tự
37. Tư duy logic
38. Phân tích
39. Vận dụng
40. Mô hình toán học

35 câu trắc nghiệm bất phương trình mũ theo dạng giải chi tiết được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Phương pháp

Đưa về cùng cơ số hoặc Logarit hóa: Biến đổi đưa về phương trình mũ dạng: ${a^{f\left( x \right)}} > {a^{g\left( x \right)}}$ hoặc ${a^{f\left( x \right)}} \geqslant {a^{g\left( x \right)}}$ rồi áp dụng bất phương trình mũ cơ bản.

• Nếu $a > 1$ thì ${a^{f\left( x \right)}} > {a^{g\left( x \right)}} \Leftrightarrow f\left( x \right) > g\left( x \right).\,$ (cùng chiều)

• Nếu $0 < a < 1$ thì ${a^{f\left( x \right)}} > {a^{g\left( x \right)}} \Leftrightarrow f\left( x \right) < g\left( x \right)$. $\,$ (ngược chiều)

• Nếu a chứa ẩn thì ${a^{f\left( x \right)}} > {a^{g\left( x \right)}} \Leftrightarrow \left( {a – 1} \right)\left[ {f\left( x \right) – g\left( x \right)} \right] > 0$.

Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình ${2^x} > 6$ là

A. $\left( {lo{g_2}6; + \infty } \right)$.

B. $\left( { – \infty ;3} \right)$.

C. $\left( {3; + \infty } \right)$.

D. $\left( { – \infty ;lo{g_2}6} \right)$.

Lời giải

Chọn A.

Ta có ${2^x} > 6 \Leftrightarrow x > lo{g_2}6$.

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình ${3^x} < 2$ là

A. $\left( { – \infty ;lo{g_3}2} \right)$.

B. $\left( {lo{g_3}2; + \infty } \right)$.

C. $\left( { – \infty ;lo{g_2}3} \right)$.

D. $\left( {lo{g_2}3; + \infty } \right)$.

Lời giải

Chon A.

Ta có ${3^x} < 2 \Leftrightarrow x < lo{g_3}2$

Vậy $S = \left( { – \infty ;lo{g_3}2} \right)$.

Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình ${2^{2x}} < {2^{x + 6}}$ là:

A. $\left( { – \infty ;6} \right)$

B. $\left( {0;64} \right)$

C. $\left( {6; + \infty } \right)$

D. $\left( {0;6} \right)$

Lời giải

Chọn A.

Cách 1: ${2^{2x}} < {2^{x + 6}} \Leftrightarrow 2x < x + 6 \Leftrightarrow x < 6$

Cách 2:

Đặt $t = {2^x},t > 0$

Bất phương trình trở thành: ${t^2} – 64t < 0 \Leftrightarrow 0 < t < 64 \Leftrightarrow 0 < {2^x} < 64 \Leftrightarrow x < 6$.

Câu 4. Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${5^{x + 1}} – \frac{1}{5} > 0$.

A. $S = \left( { – \infty ; – 2} \right)$.

B. $S = \left( {1; + \infty } \right)$.

C. $S = \left( { – 1; + \infty } \right)$.

D. $S = \left( { – 2; + \infty } \right)$.

Lời giải

Chọn D.

Bất phương trình tương đương ${5^{x + 1}} > {5^{ – 1}} \Leftrightarrow x + 1 > – 1 \Leftrightarrow x > – 2$.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là $S = \left( { – 2; + \infty } \right)$.

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình ${\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} > 9$ trên tập số thực là

A. $\left( {2; + \infty } \right)$.

B. $\left( { – \infty ; – 2} \right)$.

C. $\left( { – \infty ;2} \right)$.

D. $\left( { – 2; + \infty } \right)$.

Lời giải

Chọn B.

${\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} > 9 \Leftrightarrow {3^{ – x}} > {3^2} \Leftrightarrow – x > 2 \Leftrightarrow x < – 2$.

Vậy tập nghiệm là: $S = \left( { – \infty ; – 2} \right)$.

Câu 6. Tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${5^{x + 2}} < {\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{ – x}}$ là

A. $S = \left( { – \infty ;2} \right)$

B. $S = \left( { – \infty ;1} \right)$

C. $S = \left( {1; + \infty } \right)$

D. $S = \left( {2; + \infty } \right)$

Lời giải

Chọn D.

${5^{x + 2}} < {\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{ – x}} \Leftrightarrow {5^{x + 2}} < {5^{2x}} \Leftrightarrow x + 2\left\langle {2x \Leftrightarrow x} \right\rangle 2$

Câu 7. Tìm nghiệm của bất phương trình ${\left( {\frac{1}{2}} \right)^{x – 1}} \geqslant \frac{1}{4}$.

A. $x \leqslant 3$.

B. $x > 3$.

C. $x \geqslant 3$.

D. $1 < x \leqslant 3$.

Lời giải

Chọn A.

${\left( {\frac{1}{2}} \right)^{x – 1}} \geqslant \frac{1}{4} \Leftrightarrow {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{x – 1}} \geqslant {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} \Leftrightarrow x – 1 \leqslant 2 \Leftrightarrow x \leqslant 3$

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình ${\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x} > 1$ là

A. $\mathbb{R}$

B. $\left( { – \infty ;0} \right)$

C. $\left( {0; + \infty } \right)$

D. $\left[ {0; + \infty } \right)$

Lời giải

Chọn B.

Vì $\frac{e}{\pi } < 1$ nên ${\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x} > 1 \Leftrightarrow lo{g_{\frac{e}{\pi }}}{\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x} < lo{g_{\frac{e}{\pi }}}1 \Leftrightarrow x < 0$.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là $S = \left( { – \infty ;0} \right)$.

Câu 9. Tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${3^x} < {e^x}$ là:

A. $S = \mathbb{R} \setminus \left\{ 0 \right\}$.

B. $S = \left( {0; + \infty } \right)$.

C. $S = \mathbb{R}$.

D. $S = \left( { – \infty ;0} \right)$.

Lời giải

Chọn D.

${3^x} < {e^x} \Leftrightarrow {\left( {\frac{3}{e}} \right)^x} < 1 \Leftrightarrow x < 0$. Tập nghiệm của bất phương trình là $S = \left( { – \infty ;0} \right)$.

Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình ${\left( {\frac{2}{3}} \right)^{2x + 1}} > 1$ là

A. $\left( { – \infty ;0} \right)$.

B. $\left( {0; + \infty } \right)$.

C. $\left( { – \infty ; – \frac{1}{2}} \right)$.

D. $\left( { – \frac{1}{2}; + \infty } \right)$.

Lời giải

Chọn C.

Ta có ${\left( {\frac{2}{3}} \right)^{2x + 1}} > 1 \Leftrightarrow 2x + 1 < 0 \Leftrightarrow x < – \frac{1}{2}$.

Vây: Tập nghiệm của bất phương trình là $\left( { – \infty ; – \frac{1}{2}} \right)$.

Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình ${2^{\sqrt x }} < 2$ là

A. $\left[ {0;1} \right)$.

B. $\left( { – \infty ;1} \right)$.

C. $\mathbb{R}$.

D. $\left( {1; + \infty } \right)$.

Lời giải

Chọn A.

${2^{\sqrt x }} < 2 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \geqslant 0} \\
{\sqrt x < 1}
\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \geqslant 0} \\
{x < 1}
\end{array} \Leftrightarrow x \in \left[ {0;1} \right)} \right.} \right.$

Câu 12. Bất phương trình ${\left( {\frac{\pi }{2}} \right)^{x – 1}} \leqslant {\left( {\frac{\pi }{2}} \right)^{2x + 3}}$ có nghiệm là

A. $x \leqslant – 4$.

B. $x > – 4$.

C. $x < – 4$.

D. $x \geqslant – 4$.

Lời giải

Chọn D.

Ta có:

${\left( {\frac{\pi }{2}} \right)^{x – 1}} \leqslant {\left( {\frac{\pi }{2}} \right)^{2x + 3}}$$ \Leftrightarrow x – 1 \leqslant 2x + 3$$ \Leftrightarrow x \geqslant – 4$

Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình ${\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^{\frac{1}{x}}} \leqslant {\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^2}$ là:

A. $\left( {0;\frac{1}{2}} \right)$.

B. $\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)$.

C. $\left( {0;\frac{1}{2}} \right]$.

D. $\left( { – \infty ;\frac{1}{2}} \right)$.

Lời giải

Chọn C.

Cơ số $a = \frac{1}{{\sqrt 3 }} < 1$ nên bất phương trình: ${\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^{\frac{1}{x}}} \leqslant {\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^2} \Leftrightarrow \frac{1}{x} \geqslant 2 \Leftrightarrow \frac{{1 – 2x}}{x} \geqslant 0 \Leftrightarrow 0 < x \leqslant \frac{1}{2}$.

Câu 14. Số nghiệm nguyên của bất phương trình ${2^{{x^2} + 3x}} \leqslant 16$ là số nào sau đây ?

A. 5 .

B. 6 .

C. 4 .

D. 3 .

Lời giải

Chọn B.

${2^{{x^2} + 3x}} \leqslant 16 \Leftrightarrow {2^{{x^2} + 3x}} \leqslant {2^4} \Leftrightarrow {x^2} + 3x \leqslant 4 \Leftrightarrow x \in \left[ { – 4;1} \right]$.

Các nghiệm nguyên của bất phương trình là : -4;-3;-2;-1;0;1.

Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình ${3^{{x^2} – 2x}} < 27$ là

A. $\left( {3; + \infty } \right)$

B. $\left( { – 1;3} \right)$

C. $\left( { – \infty ; – 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)$

D. $\left( { – \infty ; – 1} \right)$

Lời giải

Chọn B.

Ta có ${3^{{x^2} – 2x}} < 27 \Leftrightarrow {x^2} – 2x < 3 \Leftrightarrow {x^2} – 2x – 3 < 0 \Leftrightarrow – 1 < x < 3$.

Câu 16. Số nghiệm nguyên của bất phương trình ${\left( {\frac{1}{3}} \right)^{2{x^2} – 3x – 7}} > {3^{2x – 21}}$ là

A. 7 .

B. 6 .

C. vô số.

D. 8 .

Lời giải

Chọn A.

Ta có ${\left( {\frac{1}{3}} \right)^{2{x^2} – 3x – 7}} > {3^{2x – 21}} \Leftrightarrow {3^{ – \left( {2{x^2} – 3x – 7} \right)}} > {3^{2x – 21}}$

$ \Leftrightarrow – \left( {2{x^2} – 3x – 7} \right) > 2x – 21 \Leftrightarrow – 2{x^2} + 3x + 7 > 2x – 21$

$ \Leftrightarrow – 2{x^2} + x + 28 > 0 \Leftrightarrow – \frac{7}{2} < x < 4$

Do $x \in \mathbb{Z}$ nên $x \in \left\{ { – 3; – 2; – 1;0;1;2;3} \right\}$.

Vậy bất phương trình đã cho có 7 nghiệm nguyên.

Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình ${\left( {\frac{3}{4}} \right)^{ – {x^2}}} > \frac{{81}}{{256}}$ là

A. $\left( { – \infty ; – 2} \right)$.

B. $\left( { – \infty ; – 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)$.

C. $\mathbb{R}$.

D. $\left( { – 2;2} \right)$.

Lời giải

Chọn C.

Ta có: ${\left( {\frac{3}{4}} \right)^{ – {x^2}}} > \frac{{81}}{{256}} \Leftrightarrow {\left( {\frac{3}{4}} \right)^{ – {x^2}}} > {\left( {\frac{3}{4}} \right)^4} \Leftrightarrow – {x^2} < 4 \Leftrightarrow – {x^2} – 4 < 0 \Leftrightarrow x \in R$

Câu 18. Bất phương trình ${\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} – 2x}} \geqslant \frac{1}{8}$ có tập nghiệm là

A. $\left[ {3; + \infty } \right)$.

B. $\left( { – \infty ; – 1} \right]$.

C. $\left[ { – 1;3} \right]$.

D. $\left( { – 1;3} \right)$.

Lời giải

Chọn C.

Bất phương trình đã cho tương đương với

${\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} – 2x}} \geqslant {\left( {\frac{1}{2}} \right)^3} \Leftrightarrow {x^2} – 2x \leqslant 3 \Leftrightarrow {x^2} – 2x – 3 \leqslant 0 \Leftrightarrow – 1 \leqslant x \leqslant 3$

Vậy, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: $S = \left[ { – 1;3} \right]$.

Câu 19. Tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} – 4x}} < 8$ là

A. $S = \left( { – \infty ;3} \right)$.

B. $S = \left( {1; + \infty } \right)$.

C. $S = \left( { – \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)$.

D. $S = \left( {1;3} \right)$.

Lời giải

Chọn C.

Bất phương trình ${\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} – 4x}} < 8 \Leftrightarrow {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} – 4x}} < {2^3} \Leftrightarrow {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} – 4x}} < {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ – 3}}$

$ \Leftrightarrow {x^2} – 4x > – 3 \Leftrightarrow {x^2} – 4x + 3 > 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x > 3} \\
{x < 1}
\end{array}} \right.$

Nên tập nghiệm của bất phương trình ${\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} – 4x}} < 8$ là $S = \left( { – \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)$.

Câu 20. Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ – {x^2} + 3x}} < \frac{1}{4}$.

A. $S = \left[ {1;2} \right]$

B. $S = \left( { – \infty ;1} \right)$

C. $S = \left( {1;2} \right)$

D. $S = \left( {2; + \infty } \right)$

Lời giải

Chọn C.

${\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ – {x^2} + 3x}} < \frac{1}{4} \Leftrightarrow {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ – {x^2} + 3x}} < {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2}$

$ \Leftrightarrow – {x^2} + 3x > 2 \Leftrightarrow {x^2} – 3x + 2 < 0 \Leftrightarrow 1 < x < 2$

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là $S = \left( {1;2} \right)$.

Câu 21. Cho bất phương trình ${\left( {\frac{2}{3}} \right)^{{x^2} – x + 1}} > {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{2x – 1}}$ có tập nghiệm $S = \left( {a;b} \right)$. Giá trị của $b – a$ bằng

A. -2 .

B. -1 .

C. 1 .

D. 2 .

Lời giải

Chọn C.

${\left( {\frac{2}{3}} \right)^{{x^2} – x + 1}} > {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{2x – 1}} \Leftrightarrow {x^2} – x + 1 < 2x – 1\,$

$ \Leftrightarrow {x^2} – 3x + 2 < 0 \Leftrightarrow 1 < x < 2 \Rightarrow S = \left( {1;2} \right)$

Vậy $a = 1;b = 2 \Rightarrow b – a = 1$.

Câu 22. Tìm tập nghiệm của bất phương trình ${2^x} + {2^{x + 1}} \leqslant {3^x} + {3^{x – 1}}$.

A. $\left( {2; + \infty } \right)$.

B. $\left( { – \infty ;2} \right)$.

C. $\left( { – \infty ;2} \right]$.

D. $\left[ {2; + \infty } \right)$.

Lời giải

Chọn D.

Ta có ${2^x} + {2^{x + 1}} \leqslant {3^x} + {3^{x – 1}} \Leftrightarrow 3 \cdot {2^x} \leqslant {4.3^{x – 1}} \Leftrightarrow {2^{x – 2}} \leqslant {3^{x – 2}}$

$ \Leftrightarrow {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{x – 2}} \leqslant 1 \Leftrightarrow x – 2 \geqslant 0 \Leftrightarrow x \geqslant 2$

Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình ${3^{x + 1}} + {5^{x + 2}} \geqslant {3^{x + 2}} + {5^{x + 1}}$ là

A. $S = \left( { – \infty ;lo{g_{\frac{5}{3}}}\frac{3}{{10}}} \right)$.

B. $S = \left( {lo{g_{\frac{5}{3}}}3; + \infty } \right)$.

C. $S = \left( {lo{g_{\frac{5}{3}}}10; + \infty } \right)$.

D. $S = \left( {lo{g_{\frac{5}{3}}}\frac{3}{{10}}; + \infty } \right)$.

Lời giải

Chọn D.

${3^{x + 1}} + {5^{x + 2}} \geqslant {3^{x + 2}} + {5^{x + 1}}$

$ \Leftrightarrow {25.5^x} – {5.5^x} > {9.3^x} – {3.3^x}$

$ \Leftrightarrow {20.5^x} > {6.3^x}$

$ \Leftrightarrow {\left( {\frac{5}{3}} \right)^x} > \frac{3}{{10}}$

$ \Leftrightarrow x > lo{g_{\frac{5}{3}}}\frac{3}{{10}}$

$ \Rightarrow S = \left( {lo{g_{\frac{5}{3}}}\frac{3}{{10}}; + \infty } \right)$

Câu 24. Cho hàm số $f\left( x \right) = {2^x} \cdot {7^{{x^2}}}$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. $f\left( x \right) < 1 \Leftrightarrow x + {x^2}lo{g_2}7 < 0$

B. $f\left( x \right) < 1 \Leftrightarrow xln2 + {x^2}ln7 < 0$

C. $f\left( x \right) < 1 \Leftrightarrow xlo{g_7}2 + {x^2} < 0$

D. $f\left( x \right) < 1 \Leftrightarrow 1 + xlo{g_2}7 < 0$

Lời giải

Chọn D.

Đáp án A đúng vì $f\left( x \right) < 1 \Leftrightarrow lo{g_2}f\left( x \right) < lo{g_2}1 \Leftrightarrow lo{g_2}\left( {{2^x}{{.7}^{{x^2}}}} \right) < 0 \Leftrightarrow lo{g_2}{2^x} + lo{g_2}{7^{{x^2}}} < 0$ $ \Leftrightarrow x + {x^2} \cdot lo{g_2}7 < 0$

Đáp án B đúng vì $f\left( x \right) < 1 \Leftrightarrow lnf\left( x \right) < ln1 \Leftrightarrow ln\left( {{2^x}{{.7}^{{x^2}}}} \right) < 0 \Leftrightarrow ln{2^x} + ln{7^{{x^2}}} < 0$ $ \Leftrightarrow x \cdot ln2 + {x^2} \cdot ln7 < 0$

Đáp án $C$ đúng vì $f\left( x \right) < 1 \Leftrightarrow lo{g_7}f\left( x \right) < lo{g_7}1 \Leftrightarrow lo{g_7}\left( {{2^x} \cdot {7^{{x^2}}}} \right) < 0 \Leftrightarrow lo{g_7}{2^x} + lo{g_7}{7^{{x^2}}} < 0$ $ \Leftrightarrow x.lo{g_7}2 + {x^2} < 0$

Vậy D sai vì $f\left( x \right) < 1 \Leftrightarrow lo{g_2}f\left( x \right) < lo{g_2}1 \Leftrightarrow lo{g_2}\left( {{2^x}{{.7}^{{x^2}}}} \right) < 0 \Leftrightarrow lo{g_2}{2^x} + lo{g_2}{7^{{x^2}}} < 0$ $ \Leftrightarrow x + {x^2}lo{g_2}7 < 0$

Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình ${(2 – \sqrt 3 )^{{x^2} + 4x – 14}} \geqslant 7 + 4\sqrt 3 $ là:

A. $\left[ { – 6;2} \right]$.

B. $\left( { – \infty – 6\left] \cup \right[2; + \infty } \right)$.

C. $\left( { – 6;2} \right)$.

D. $\left( { – \infty ; – 6} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)$.

Lời giải

Chọn A.

Ta có $7 + 4\sqrt 3 = {(2 + \sqrt 3 )^2},\left( {2 – \sqrt 3 } \right)\left( {2 + \sqrt 3 } \right) = 1$ và $2 + \sqrt 3 = {(2 – \sqrt 3 )^{ – 1}} \Rightarrow 7 + 4\sqrt 3 = {(2 – \sqrt 3 )^{ – 2}}$.

Do đó, ${(2 – \sqrt 3 )^{{x^2} + 4x – 14}} \geqslant 7 + 4\sqrt 3 \Leftrightarrow {(2 – \sqrt 3 )^{{x^2} + 4x – 14}} \geqslant {(2 – \sqrt 3 )^{ – 2}}$

$ \Leftrightarrow {x^2} + 4x – 14 \leqslant – 2 \Leftrightarrow {x^2} + 4x – 12 \leqslant 0 \Leftrightarrow – 6 \leqslant x \leqslant 2$.

Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm $\left[ { – 6;2} \right]$.

Câu 26. Số nghiệm nguyên của bất phương trình: ${(17 – 12\sqrt 2 )^x} \geqslant {(3 + \sqrt 8 )^{{x^2}}}$ là:

A. 3 .

B. 1.

C. 2 .

D. 4 .

Lời giải

Chọn A.

Ta có: ${(17 – 12\sqrt 2 )^x} \geqslant {(3 + \sqrt 8 )^{{x^2}}} \Leftrightarrow {(3 – \sqrt 8 )^{2x}} \geqslant {(3 + \sqrt 8 )^{{x^2}}}$

$ \Leftrightarrow {(3 + \sqrt 8 )^{{x^2} + 2x}} \leqslant 1 \Leftrightarrow {x^2} + 2x \leqslant 0 \Leftrightarrow x \in \left[ { – 2;0} \right]$.

Vậy bất phương trình đã cho có 3 nghiệm nguyên.

Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình ${2^x} – {3^{x + 1}} > 0$ là

A. $S = \left( { – \infty ;lo{g_{\frac{2}{3}}}3} \right)$.

B. $S = \left( {lo{g_{\frac{2}{3}}}3; + \infty } \right)$.

C. $S = \left( {lo{g_2}3; + \infty } \right)$.

D. $\left( {1;3} \right)$.

Lời giải

Chọn A.

${2^x} – {3^{x + 1}} > 0 \Leftrightarrow {2^x} > {3.3^x} \Leftrightarrow {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x} > 3 \Leftrightarrow x < lo{g_{\frac{2}{3}}}3$

Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình ${5^{2x – 1}} < {7^{3 – x}}$ là

A. $S = \left( { – \infty ;\frac{{1 + 3lo{g_5}7}}{{2 + lo{g_5}7}}} \right)$.

B. $S = \left( {lo{g_{\frac{5}{7}}}7; + \infty } \right)$.

C. $S = \left( {lo{g_{\frac{5}{7}}}5; + \infty } \right)$.

D. $S = \left( {\frac{{1 + 3lo{g_5}7}}{{2 + lo{g_5}7}}; + \infty } \right)$.

Lời giải

Chọn A.

${5^{2x – 1}} < {7^{3 – x}}$

$ \Leftrightarrow lo{g_5}{5^{2x – 1}} < lo{g_5}{7^{3 – x}}$

$ \Leftrightarrow 2x – 1 < \left( {3 – x} \right)lo{g_5}7$

$ \Leftrightarrow 2x + xlo{g_5}7 < 3lo{g_5}7 + 1$

$ \Leftrightarrow x\left( {2 + lo{g_5}7} \right) < 3lo{g_5}7 + 1$

$ \Leftrightarrow x < \frac{{1 + 3lo{g_5}7}}{{2 + lo{g_5}7}}$

Câu 29. Nghiệm dương nhỏ nhất của bất phương trình ${6^{2x + 3}} \leqslant {2^{x + 7}} \cdot {3^{3x – 1}}$ là

A. 4 .

B. 6 .

C. 2 .

D. 7 .

Lời giải

Chọn A.

${6^{2x + 3}} \leqslant {2^{x + 7}} \cdot {3^{3x – 1}}$

$ \Leftrightarrow lo{g_2}{6^{2x + 3}} \leqslant lo{g_2}\left( {{2^{x + 7}} \cdot {3^{3x – 1}}} \right)$

$ \Leftrightarrow \left( {2x + 3} \right)lo{g_2}6 \leqslant \left( {x + 7} \right)lo{g_2}2 + \left( {3x – 1} \right)lo{g_2}3$

$ \Leftrightarrow \left( {2x + 3} \right)\left( {1 + lo{g_2}3} \right) \leqslant x + 7 + \left( {3x – 1} \right)lo{g_2}3$

$ \Leftrightarrow \left( {1 – lo{g_2}3} \right)x \leqslant 4 – 4lo{g_2}3$

$\Leftrightarrow x \geqslant 4$

$ \Rightarrow S = \left[ {4; + \infty } \right)$

Câu 30. Có bao nhiêu số nguyên thuộc (-2022;2022) là nghiệm của bất phương trình ${3^x} \cdot {2^{{x^2}}} > 1$ ?

A. 4041 .

B. 4042 .

C. 2022 .

D. 2021 .

Lời giải

Chọn A.

${3^x} \cdot {2^{{x^2}}} > 1$

$ \Leftrightarrow lo{g_2}\left( {{3^x} \cdot {2^{{x^2}}}} \right) > 0$

$ \Leftrightarrow lo{g_2}{3^x} + lo{g_2}{2^{{x^2}}} > 0$

$ \Leftrightarrow xlo{g_2}3 + {x^2} > 0$

$ \Leftrightarrow x\left( {lo{g_2}3 + x} \right) > 0$

$ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x > 0} \\
{x < – lo{g_2}3}
\end{array}} \right.$

$ \Rightarrow S = \left( { – \infty ; – lo{g_2}3} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)$

Có 4041số nguyên thuộc (-2022; 2022)

Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình ${2^{{x^2} – 4}} – {3^{x – 2}} \geqslant 0$ là

A. $S = \left( {4; + \infty } \right)$.

B. $S = \left[ {4; + \infty } \right)$.

C. $S = \left[ { – 4; + \infty } \right)$.

D. $S = \left( { – \infty ; – 2 + lo{g_3}2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)$.

Lời giải

Chọn D.

${2^{{x^2} – 4}} – {3^{x – 2}} \geqslant 0$

$ \Leftrightarrow {2^{{x^2} – 4}} \geqslant {3^{x – 2}}$

$ \Leftrightarrow lo{g_2}{2^{{x^2} – 4}} \geqslant lo{g_2}{3^{x – 2}}$

$ \Leftrightarrow {x^2} – 4 \geqslant \left( {x – 2} \right)lo{g_2}3$

$ \Leftrightarrow \left( {x – 4} \right)\left( {x + 2 – lo{g_3}2} \right) \geqslant 0$

$ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x \leqslant – 2 + lo{g_3}2} \\
{x \geqslant 4}
\end{array}} \right.$

$ \Rightarrow S = \left( { – \infty ; – 2 + lo{g_3}2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)$

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình ${2^{{x^2}}} \cdot {4^x} – 256 > 0$ là

A. $S = \left( { – 4;2} \right)$.

B. $S = \left[ { – 4;2} \right)$.

C. $S = \left( { – \infty ; – 4} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)$.

D. $S = \left[ {2; + \infty } \right)$.

Lời giải

Chọn C.

${2^{{x^2}}} \cdot {4^x} – 256 > 0$

$ \Leftrightarrow lo{g_2}\left( {{2^{{x^2}}} \cdot {4^x}} \right) > lo{g_2}256$

$ \Leftrightarrow {x^2} + 2x – 8 > 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x < – 4} \\
{x > 2}
\end{array}} \right.$

$ \Rightarrow S = \left( { – \infty ; – 4} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)$

Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình ${\left( {\frac{1}{{1 + {a^2}}}} \right)^{2x + 1}} > 1$ (với $a$ là tham số, $a \ne 0$ ) là:

A. $\left( { – \infty ;0} \right)$

B. $\left( { – \infty ; – \frac{1}{2}} \right)$

C. $\left( {0; + \infty } \right)$

D. $\left( { – \frac{1}{2}; + \infty } \right)$

Lời giải

Chọn B.

Ta có: ${\left( {\frac{1}{{1 + {a^2}}}} \right)^{2x + 1}} > 1 \Leftrightarrow {\left( {\frac{1}{{1 + {a^2}}}} \right)^{2x + 1}} > {\left( {\frac{1}{{1 + {a^2}}}} \right)^0}\left( 1 \right)$.

Nhận thấy $1 + {a^2} > 1,\forall a \ne 0$ nên: $\frac{1}{{1 + {a^2}}} < 1$. Khi đó bất phương trình (1) tương đương $2x + 1 < 0 \Leftrightarrow x < – \frac{1}{2}$.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho : $S = \left( { – \infty ; – \frac{1}{2}} \right)$.

Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình ${\left( {{x^2} + \frac{1}{2}} \right)^{2{x^2} + x + 1}} \leqslant {\left( {{x^2} + \frac{1}{2}} \right)^{1 – x}}$ là

A. $S = \left( { – \infty ; – 1} \right)$.

B. $S = \left( { – \infty ; – 1} \right) \cup \left[ {\frac{1}{{\sqrt 2 }}; + \infty } \right]$.

C. $S = \left( { – \infty ; – 1} \right) \cup \left[ { – \frac{1}{{\sqrt 2 }};0} \right] \cup \left[ {\frac{1}{{\sqrt 2 }}; + \infty } \right]$.

D. $S = \left[ { – \frac{1}{{\sqrt 2 }};0} \right] \cup \left[ {\frac{1}{{\sqrt 2 }}; + \infty } \right]$.

Lời giải

Chọn C.

${\left( {{x^2} + \frac{1}{2}} \right)^{2{x^2} + x + 1}} \leqslant {\left( {{x^2} + \frac{1}{2}} \right)^{1 – x}}$

$ \Leftrightarrow \left[ {\left( {{x^2} + \frac{1}{2}} \right) – 1} \right] \cdot \left[ {\left( {2{x^2} + x + 1} \right) – \left( {1 – x} \right)} \right] \leqslant 0$

$ \Leftrightarrow \left( {{x^2} – \frac{1}{2}} \right)\left( {2{x^2} + 2x} \right) \leqslant 0$

$ \Leftrightarrow x \in \left( { – \infty ; – 1} \right) \cup \left[ { – \frac{1}{{\sqrt 2 }};0} \right] \cup \left[ {\frac{1}{{\sqrt 2 }}; + \infty } \right]$

Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình ${(x – 1)^{4{x^2} – 2x – 2}} > {(x – 1)^{x – 1}}$ là

A. $S = \left( {0;2} \right)$.

B. $S = \left( { – \infty ; – 1} \right)$.

C. $S = \left( {0;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)$.

D. $S = \left( {2; + \infty } \right)$.

Lời giải

Chọn C.

${(x – 1)^{4{x^2} – 2x – 2}} > {(x – 1)^{x – 1}}$

 TH 1: $0 < x – 1 < 1 \Leftrightarrow 0 < x < 2\left( * \right)$

$\left( 1 \right) \Leftrightarrow 4{x^2} – 2x – 2 < x – 1 \Leftrightarrow 4{x^2} – 3x – 1 < 0 \Leftrightarrow – \frac{1}{4} < x < 1$.

Đối chiếu Đk $\left( * \right) \Rightarrow 0 < x < 1$ (I)

TH 2: $x – 1 = 1 \Leftrightarrow x = 2:\left( 1 \right) \Leftrightarrow 1 > 1$ vô lý

TH 3: $x – 1 > 1 \Leftrightarrow x > 2\left( {**} \right)$

$(1) \Leftrightarrow 4{x^2} – 2x – 2 > x – 1 \Leftrightarrow 4{x^2} – 3x – 1 > 0$
$ \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}
x < – \frac{1}{4} \hfill \\
x > 1 \hfill \\
\end{gathered} \right.$

Đối chiếu điều kiện (**) ta được $x > 2$ (11)

Hợp (1) và $\left( {11} \right) \Rightarrow S = \left( {0;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)$

Tài liệu đính kèm

  • 35-Cau-trac-nghiem-BPT-MU.docx

    274.54 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm