[Tài liệu toán 11 file word] Trắc Nghiệm Bài 3 Hàm Số Lượng Giác Mức Thông Hiểu Giải Chi Tiết

Bài học: Trắc Nghiệm Bài 3 Hàm Số Lượng Giác Mức Thông Hiểu Giải Chi Tiết

1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc củng cố kiến thức về hàm số lượng giác ở mức độ thông hiểu. Qua 40 câu trắc nghiệm, bài học sẽ giúp học sinh nắm vững các khái niệm, công thức và phương pháp giải bài tập liên quan đến hàm số lượng giác, bao gồm các dạng bài tập cơ bản và nâng cao. Mục tiêu chính của bài học là giúp học sinh tự tin giải quyết các câu hỏi trắc nghiệm về hàm số lượng giác ở mức độ thông hiểu.

2. Kiến thức và kỹ năng

Sau khi hoàn thành bài học này, học sinh sẽ:

Hiểu rõ: Định nghĩa, tính chất, đồ thị của các hàm số lượng giác cơ bản (sin, cos, tan, cot). Nắm vững: Các công thức lượng giác cơ bản và cách vận dụng trong các bài toán. Áp dụng được: Các công thức biến đổi lượng giác, tìm nghiệm của các phương trình lượng giác đơn giản. Phân tích và giải quyết được: Các dạng bài tập trắc nghiệm về hàm số lượng giác ở mức độ thông hiểu, bao gồm: Xác định giá trị lượng giác của một góc. Xác định miền giá trị của hàm số lượng giác. Tìm nghiệm của phương trình lượng giác đơn giản. Tìm mối quan hệ giữa các hàm số lượng giác. Giải thích các tính chất của đồ thị hàm số lượng giác. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được thiết kế theo phương pháp hướng dẫn giải chi tiết. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm sẽ được phân tích kỹ lưỡng, trình bày rõ ràng các bước giải, từ đó giúp học sinh hiểu rõ cách tư duy và áp dụng công thức. Bên cạnh đó, bài học sẽ cung cấp các ví dụ minh họa và bài tập tương tự để học sinh tự luyện tập và củng cố kiến thức.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về hàm số lượng giác có rất nhiều ứng dụng trong thực tế, chẳng hạn:

Kỹ thuật : Xác định độ cao, khoảng cách, trong khảo sát địa hình.
Vật lý : Mô tả chuyển động tuần hoàn, dao động điều hòa.
Kỹ thuật điện : Phân tích sóng điện, sóng âm.
Khoa học : Mô hình hóa các hiện tượng vật lý.

5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là một phần quan trọng trong việc học về hàm số lượng giác, liên kết với các bài học trước về đại số và lượng giác. Nắm vững kiến thức trong bài học này sẽ tạo nền tảng vững chắc cho việc học sâu hơn về các bài học tiếp theo, như giải phương trình lượng giác phức tạp hơn, giải các bài toán liên quan đến hình học không gian, v.v.

6. Hướng dẫn học tập

Để học hiệu quả bài học, học sinh nên:

Đọc kỹ: Nội dung lý thuyết và giải thích chi tiết của mỗi câu hỏi trắc nghiệm.
Ghi chú: Các công thức, định nghĩa, và ví dụ quan trọng.
Thử giải: Các bài tập tương tự trong sách giáo khoa hoặc tài liệu tham khảo.
Làm bài tập: Thực hành giải các câu hỏi trắc nghiệm để kiểm tra sự hiểu biết của mình.
Tìm hiểu: Các ứng dụng thực tế của hàm số lượng giác để thấy rõ hơn tầm quan trọng của kiến thức.
* Hỏi đáp: Nếu gặp khó khăn, hãy tìm sự hỗ trợ từ giáo viên hoặc bạn bè.

40 Keywords về Trắc Nghiệm Bài 3 Hàm Số Lượng Giác Mức Thông Hiểu Giải Chi Tiết:

1. Hàm số lượng giác
2. Sin
3. Cos
4. Tan
5. Cot
6. Phương trình lượng giác
7. Công thức lượng giác
8. Biến đổi lượng giác
9. Giá trị lượng giác
10. Nghiệm phương trình
11. Đồ thị hàm số
12. Miền giá trị
13. Tính chất hàm số
14. Câu hỏi trắc nghiệm
15. Giải chi tiết
16. Mức độ thông hiểu
17. Ví dụ minh họa
18. Bài tập tương tự
19. Hướng dẫn giải
20. Ứng dụng thực tế
21. Kỹ thuật
22. Vật lý
23. Kỹ thuật điện
24. Khoa học
25. Đại số
26. Lượng giác
27. Hình học không gian
28. Phương pháp giải
29. Tư duy toán học
30. Kiến thức cơ bản
31. Củng cố kiến thức
32. Luyện tập
33. Kiểm tra kiến thức
34. Hệ thống kiến thức
35. Giải đáp thắc mắc
36. Bài tập thực hành
37. Cách học hiệu quả
38. Phương pháp tư duy
39. Kỹ năng giải bài tập
40. Trắc nghiệm

Lưu ý: Download file Trắc Nghiệm Bài 3 Hàm Số Lượng Giác Mức Thông Hiểu Giải Chi Tiết tại đây có thể là đường link tải tập tin. Vui lòng cập nhật đường link cụ thể.

Trắc nghiệm bài 3 Hàm số lượng giác mức thông hiểu giải chi tiết được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

I. DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Phương pháp

• $\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi $ • $\sin x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne k\pi $

• $\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi $ • $\sin x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi $

• $\sin x =  – 1 \Leftrightarrow x =  – \frac{\pi }{2} + k2\pi $ • $\sin x \ne  – 1 \Leftrightarrow x \ne  – \frac{\pi }{2} + k2\pi $

• $\cos x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k\pi $ • $\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi $

• $\cos x = 1 \Leftrightarrow x = k2\pi $ • $\cos x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne k2\pi $

• $\cos x =  – 1 \Leftrightarrow x = \pi  + k2\pi $ • $\cos x \ne  – 1 \Leftrightarrow x \ne \pi  + k2\pi $

Câu 1. Tập xác định của hàm số $y = {\text{tan}}x$ là:

A. $R \setminus \left\{ 0 \right\}$

B. $R \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}$

C. $R$

D. $R \setminus \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}$

Chọn B

Lời giải

Điều kiện xác định: ${\text{cos}}x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi $

Vậy tập xác định: $D = R \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}$.

Câu 2. Tập xác định của hàm số $y = 2{\text{sin}}x$ là

A. $\left[ {0;2} \right]$.

B. $\left[ { – 1;1} \right]$.

C. $\mathbb{R}$.

D. $\left[ { – 2;2} \right]$.

Hàm số $y = 2{\text{sin}}x$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.

Câu 3. Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y = {\text{cot}}x + {\text{sin}}5x + {\text{cos}}x$

A. $D = R \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}$

B. $D = R \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}$

C. $D = R \setminus \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}$

D. $D = R \setminus \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}$

Chọn C

Lời giải

Hàm số xác định khi: ${\text{sin}}x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne k\pi $.

Vậy $D = R \setminus \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}$

Câu 4. Chọn khẳng định sai?

A. Tập xác định của hàm số $y = {\text{cot}}x$ là $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

B. Tập xác định của hàm số $y = {\text{sin}}x$ là $\mathbb{R}$.

C. Tập xác định của hàm số $y = {\text{cos}}x$ là $\mathbb{R}$.

D. Tập xác định của hàm số $y = {\text{tan}}x$ là $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Lời giải

Hàm số $y = {\text{cot}}x$ xác định khi ${\text{sin}}x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne k\pi ,k \in \mathbb{Z}$ nên có tập xác định là $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Hàm số $y = {\text{sin}}x$ xác định với mọi $x$ nên tập xác định là $\mathbb{R}$.

Hàm số $y = {\text{cos}}x$ xác định với mọi $x$ nên tập xác định là $\mathbb{R}$.

Hàm số $y = {\text{tan}}x$ xác định khi ${\text{cos}}x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$ nên tập xác định là $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$

Câu 5. Tập xác định của hàm số $y = {\text{cot}}x$ là:

A. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

B. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

D. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Chọn C.

Lời giải

Điều kiện: ${\text{sin}}x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne k\pi ,k \in \mathbb{Z}$, suy ra tập xác định của hàm số $y = {\text{cot}}x$ là $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Câu 6. Tập xác định của hàm số $y = {\text{tan}}2x$ là

A. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

B. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

D. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Chọn B

Lời giải

Điều kiện xác định của hàm số: ${\text{cos}}2x \ne 0 \Leftrightarrow 2x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}$.

Vậy tập xác định của hàm số là $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Câu 7. Tập xác định của hàm số $y = {\text{cot}}2x – {\text{tan}}x$ là:

A. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$

B. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $\mathbb{R}\left\{ {\left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}} \right.$

D. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$

Chọn D

Lời giải

Hàm số xác định khi $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{\text{sin}}2x \ne 0} \\
{{\text{cos}}x \ne 0}
\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \ne k\frac{\pi }{2}} \\
{x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi }
\end{array} \Leftrightarrow x \ne k\frac{\pi }{2}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)} \right.} \right.$

Câu 8. Tập xác định của hàm số $y = – {\text{tan}}x$ là:

A. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

B. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

D. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Lời giải

Hàm số $y = – {\text{tan}}x$ xác định khi: $x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

Vậy tập xác định của hàm số là: $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Câu 9. Tập xác định của hàm số $y = {\text{tan}}x + {\text{cot}}x$ là

A. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{{k\pi }}{4}} \right\}$.

B. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi } \right\}$.

C. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{{k\pi }}{4} + \pi } \right\}$.

D. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{{k\pi }}{2}} \right\}$.

Điều kiện: $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{\text{sin}}x \ne 0} \\
{{\text{cos}}x \ne 0}
\end{array} \Leftrightarrow x \ne k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right.$.

Lời giải

Câu 10. Tập $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{{k\pi }}{2}\mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$ là tập xác định của hàm số nào sau đây?

A. $y = {\text{cot}}x$.

B. $y = {\text{cot}}2x$.

C. $y = {\text{tan}}x$.

D. $y = {\text{tan}}2x$

Lời giải

Hàm số $y = {\text{cot}}2x$ xác định khi $2x \ne k\pi \Leftrightarrow x \ne \frac{{k\pi }}{2}$.

Câu 11. Tập xác định của hàm số $y = {\text{tan}}\left( {\frac{\pi }{2}{\text{cos}}x} \right)$ là:

A. $\mathbb{R} \setminus \left\{ 0 \right\}$.

B. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {0;\pi } \right\}$.

C. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\frac{\pi }{2}} \right\}$.

D. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi } \right\}$.

Hàm số xác định:

Lời giải

$ \Leftrightarrow {\text{cos}}\left( {\frac{\pi }{2}{\text{cos}}x} \right) \ne 0 \Leftrightarrow \frac{\pi }{2}{\text{cos}}x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi $

$ \Leftrightarrow {\text{cos}}x \ne 1 + 2k \Leftrightarrow {\text{cos}}x \ne \pm 1 \Leftrightarrow {\text{sin}}x \ne 0$

$ \Leftrightarrow x \ne k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right).$

Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số $y = {\text{tan}}\left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right)$.

A. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2}\mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

B. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{6} + k\pi \mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{{12}} + k\pi \mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

D. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ { – \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2}\mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Lời giải

Hàm số $y = {\text{tan}}\left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right)$ xác định khi và chỉ khi

${\text{cos}}\left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right) \ne 0 \Leftrightarrow 2x + \frac{\pi }{3} \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).$

Câu 13. Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y = {\text{tan}}\left( {2x – \frac{\pi }{4}} \right)$.

A. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{{3\pi }}{8} + \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

B. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{{3\pi }}{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{{3\pi }}{4} + \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

D. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Lời giải

Hàm số $y = {\text{tan}}\left( {2x – \frac{\pi }{4}} \right)$ xác định khi và chỉ khi ${\text{cos}}\left( {2x – \frac{\pi }{4}} \right) \ne 0 \Leftrightarrow 2x – \frac{\pi }{4} \ne \frac{\pi }{2} + k\pi $.

Suy ra $x \ne \frac{{3\pi }}{8} + \frac{{k\pi }}{2}$.

Vậy tập xác định của hàm số là $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{{3\pi }}{8} + \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Câu 14. Hàm số $y = \frac{{2{\text{sin}}x + 1}}{{1 – {\text{cos}}x}}$ xác định khi

A. $x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi $

B. $x \ne k\pi $

C. $x \ne k2\pi $

D. $x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi $

Chọn C

Lời giải

Hàm số xác định khi và chỉ khi $1 – {\text{cos}}x \ne 0 \Leftrightarrow {\text{cos}}x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne k2\pi $ với $k \in \mathbb{Z}$.

Câu 15. Tìm điều kiện xác định của hàm số $y = \frac{{1 – 3{\text{cos}}x}}{{{\text{sin}}x}}$

A. $x \ne k2\pi $.

B. $x \ne \frac{{k\pi }}{2}$.

C. $x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi $.

D. $x \ne k\pi $.

Lời giải

${\text{sin}}x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne k\pi \left( {k \in Z} \right)$.

Câu 16. Tập xác định của hàm số $y = \frac{{{\text{sin}}x + 1}}{{{\text{sin}}x – 2}}$ là

A. $\left( { – 2; + \infty } \right)$

B. $\left( {2; + \infty } \right)$

C. $\mathbb{R} \setminus \left\{ 2 \right\}$.

D. $\mathbb{R}$.

Chọn D

Lời giải

Ta có $ – 1 \leqslant {\text{sin}}x \leqslant 1,\forall x \in \mathbb{R}$. Do đó ${\text{sin}}x – 2 \ne 0,\forall x \in \mathbb{R}$. Vậy tập xác định $D = \mathbb{R}$

Câu 17. Tập xác định của hàm số $y = \frac{{{\text{cot}}x}}{{{\text{cos}}x – 1}}$ là

A. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

B. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

D. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Chọn C

Lời giải

Điều kiện xác định của hàm số là $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{\text{sin}}x \ne 0} \\
{{\text{cos}}x \ne 1}
\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \ne k\pi } \\
{x \ne l2\pi }
\end{array}\left( {k,l \in \mathbb{Z}} \right) \Rightarrow x \ne k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right.} \right.$.

Vậy, tập xác định của hàm số $y = \frac{{{\text{cot}}x}}{{{\text{cos}}x – 1}}$ là $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Câu 18. Hàm số nào có tập xác định là $\mathbb{R}$ :

A. $y = \frac{{{\text{co}}{{\text{s}}^2}x + 2}}{{{\text{co}}{{\text{t}}^2}x + 1}}$

B. $y = \sqrt {2 + 2{\text{cos}}x} $

C. $y = {\text{cot}}3x – {\text{tan}}x$

D. $y = {\text{sin}}\sqrt {x + 2} $

Chọn B

Lời giải

$y = \sqrt {2 + 2{\text{cos}}x} $ được xác định $ \Leftrightarrow 2 + 2{\text{cos}}x \geqslant 0 \Leftrightarrow {\text{cos}}x \geqslant – 1$ (luôn đúng với $\forall x \in \mathbb{R}$ ).

Vậy tập xác định của hàm số $y = \sqrt {2 + 2{\text{cos}}x} $ là $\mathbb{R}$.

Câu 19. Điều kiện xác định của hàm số $y = \frac{1}{{{\text{sin}}x – {\text{cos}}x}}$ là

A. $x \ne k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

B. $x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

C. $x \ne k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

D. $x \ne \frac{\pi }{4} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

Lời giải

Điều kiện ${\text{sin}}x – {\text{cos}}x \ne 0 \Leftrightarrow {\text{tan}}x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{4} + k\pi $

Câu 20. Tập xác định của hàm số $y = \frac{{1 – {\text{cos}}x}}{{{\text{sin}}x – 1}}$ là:

A. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi } \right\}$

B. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi } \right\}$

C. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k2\pi } \right\}$.

D. $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}$

Lời giải

Chọn D

Điều kiện xác định của hàm số $y = \frac{{1 – {\text{cos}}x}}{{{\text{sin}}x – 1}}$ là ${\text{sin}}x – 1 \ne 0 \Leftrightarrow {\text{sin}}x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

Vậy tập xác định của hàm số là $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}$.

Câu 21. Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y = \frac{1}{{{\text{sin}}x – {\text{cos}}x}}$.

A. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi \mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

B. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi \mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi \mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

D. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k2\pi \mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi

Lời giải

${\text{sin}}x – {\text{cos}}x \ne 0 \Leftrightarrow {\text{sin}}\left( {x – \frac{\pi }{4}} \right) \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{4} + k\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).$

Câu 22. Tập xác định của hàm số $y = \frac{{{\text{tan}}2x}}{{{\text{cos}}x}}$ là tập nào sau đây?

A. $D = \mathbb{R}$.

B. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi } \right\},k \in \mathbb{Z}$.

C. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\pi } \right\},k \in \mathbb{Z}$.

D. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2} + k\pi } \right\},k \in \mathbb{Z}$.

Lời giải

Hàm số xác định khi $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{\text{cos}}2x \ne 0} \\
{{\text{cos}}x \ne 0}
\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{2x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi } \\
{x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi }
\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \ne \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}} \\
{x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi }
\end{array},k \in \mathbb{Z}} \right.} \right.} \right.$

Vậy tập xác định là: $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2} + k\pi } \right\},k \in \mathbb{Z}$.

Câu 23. Điều kiện xác định của hàm số $y = \frac{{1 – {\text{sin}}x}}{{{\text{cos}}x}}$ là

A. $x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

B. $x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}$.

C. $x \ne \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}$.

D. $x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

Lời giải

Hàm số xác định khi ${\text{cos}}x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

Câu 24. Tìm tập xác định của hàm số $y = \frac{5}{{{\text{cos}}x + 1}}$.

A. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$

B. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\pi + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

D. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\pi + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Lời giải

Đk: ${\text{cos}}x + 1 \ne 0 \Rightarrow {\text{cos}}x \ne – 1 \Rightarrow x \ne \pi + k2\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$

TXĐ: $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\pi + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$

Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số $y = \frac{{1 – 2x}}{{{\text{sin}}2x}}$.

A. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

B. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

D. $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Lời giải

Hàm số đã cho xác định $ \Leftrightarrow {\text{sin}}2x \ne 0 \Leftrightarrow 2x \ne k\pi \Leftrightarrow x \ne k\frac{\pi }{2}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là $D = \mathbb{R} \setminus \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

II. DẠNG 2: CHU KỲ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Phương pháp:
• Hàm số $y = {\text{sin}}\left( {ax + b} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{\left| a \right|}}$.
• Hàm số $y = {\text{cos}}\left( {ax + b} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{\left| a \right|}}$.
• Hàm số $y = {\text{tan}}\left( {ax + b} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{\pi }{{\left| a \right|}}$.
• Hàm số $y = {\text{cot}}\left( {ax + b} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{\pi }{{\left| a \right|}}$.
Câu 26. Cho các hàm số: $y = {\text{sin}}2x,y = {\text{cos}}x,y = {\text{tan}}x,y = {\text{cot}}x$. Có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với chu kỳ $T = \pi $.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Chọn C

Lời giải

Hàm số $y = {\text{tan}}x,y = {\text{cot}}x$ là hàm số tuần hoàn với chu kỳ $T = \pi $.

Hàm số $y = {\text{sin}}2x$ là hàm số tuần hoàn với chu kỳ $T = \frac{{2\pi }}{2} = \pi $.

Hàm số $y = {\text{cos}}x$ là hàm số tuần hoàn với chu kỳ $T = 2\pi $.

Câu 27. Chu kỳ của hàm số $y = 3{\text{sin}}\frac{x}{2}$ là số nào sau đây?

A. 0 .

B. $2\pi $.

C. $4\pi $.

D. $\pi $.

Lời giải

Chu kì của hàm số $T = \frac{{2\pi }}{{\left| {\frac{1}{2}} \right|}} = 4\pi $.

Câu 28. Chu kỳ của hàm số $y = {\text{sinx}}$ là

Lời giải

A. $k2\pi $.

B. $\pi $.

C. $2\pi $.

D. $\frac{\pi }{2}$.

Lời giải

Hàm số $y = {\text{sinx}}$ tuần hoàn có chu kỳ là $2\pi $.

Câu 29. Trong các hàm số $y = {\text{tan}}x;y = {\text{sin}}2x;y = {\text{sin}}x;y = {\text{cot}}x$, có bao nhiêu hàm số thỏa mãn tính chất $f\left( {x + k\pi } \right) = f\left( x \right),\forall x \in \mathbb{R},k \in \mathbb{Z}$.

A. 3 .

B. 2 .

C. 1 .

D. 4 .

Lời giải

Ta có hàm số $y = {\text{tan}}x$ có tập xác định là $\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$ và hàm số $y = {\text{cot}}x$ có tập xác định là $\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}$ nên cả hai hàm số này đều không thỏa yêu cầu.

Xét hàm số $y = {\text{sin}}2x$ : Ta có ${\text{sin}}2\left( {x + k\pi } \right) = {\text{sin}}\left( {2x + k2\pi } \right) = {\text{sin}}2x,\forall x \in \mathbb{R},k \in \mathbb{Z}$.

Hàm số $y = {\text{sin}}x$ là hàm số tuần hoàn với chu kỳ $2\pi $ nên không thỏa yêu cầu.

Câu 30. Trong bốn hàm số: (1) $y = {\text{cos}}2x$, (2) $y = {\text{sin}}x$; (3) $y = {\text{tan}}2x$; (4) $y = {\text{cot}}4x$ có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ $\pi $ ?

A. 1 .

B. 0 .

C. 2 .

D. 3 .

Lời giải

Do hàm số $y = {\text{cos}}x$ tuần hoàn với chu kỳ $2\pi $ nên hàm số (1) $y = {\text{cos}}2x$ tuần hoàn chu kỳ $\pi $. Hàm số (2) $y = {\text{sin}}x$ tuần hoàn với chu kỳ $2\pi $.

Do hàm số $y = {\text{tan}}x$ tuần hoàn với chu kỳ $\pi $ nên hàm số (3) $y = {\text{tan}}2x$ tuần hoàn chu kỳ $\frac{\pi }{2}$.

Do hàm số $y = {\text{cot}}x$ tuần hoàn với chu kỳ $\pi $ nên hàm số (4) $y = {\text{cot}}4x$ tuần hoàn chu kỳ $\frac{\pi }{4}$.

Câu 31. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?

A. $y = {\text{cos}}x$.

B. $y = {\text{cos}}2x$.

C. $y = {x^2}{\text{cos}}x$.

D. $y = \frac{1}{{{\text{sin}}2x}}$

Lời giải

Nhận xét: Hàm số $y = {\text{cos}}x$. tuần hoàn với chu kì $2\pi $

Hàm số $y = {\text{cos}}2x$ và $y = \frac{1}{{{\text{sin}}2x}}$ tuần hoàn với chu kì $\pi $

Theo phương pháp loại trừ ta có hàm số $y = {x^2}{\text{cos}}x$ không tuần hoàn.

Câu 32. Tìm chu kì $T$ của hàm số $y = {\text{sin}}\left( {5x – \frac{\pi }{4}} \right)$.

A. $T = \frac{{2\pi }}{5}$.

B. $T = \frac{{5\pi }}{2}$.

C. $T = \frac{\pi }{2}$.

D. $T = \frac{\pi }{8}$

Lời giải

Hàm số $y = {\text{sin}}\left( {ax + b} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{\left| a \right|}}$.

Áp dụng: Hàm số $y = {\text{sin}}\left( {5x – \frac{\pi }{4}} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{5}$.

Câu 33. Tìm chu kì $T$ của hàm số $y = {\text{cos}}\left( {\frac{x}{2} + 2021} \right)$

A. $T = 4\pi $.

B. $T = 2\pi $.

C. $T = – 2\pi $.

D. $T = \pi $

Lời giải

Hàm số $y = {\text{cos}}\left( {ax + b} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{\left| a \right|}}$.

Áp dụng: Hàm số $y = {\text{cos}}\left( {\frac{x}{2} + 2021} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = 4\pi $.

Câu 34. Tìm chu kì $T$ của hàm số $y = – \frac{1}{2}{\text{sin}}\left( {100\pi x + 50\pi } \right)$.

A. $T = \frac{1}{{50}}$.

B. $T = \frac{1}{{100}}$.

C. $T = \frac{\pi }{{50}}$.

D. $T = 200{\pi ^2}$

Lời giải

Hàm số $y = {\text{sin}}\left( {ax + b} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{\left| a \right|}}$.

Áp dụng: Hàm số $y = – \frac{1}{2}{\text{sin}}\left( {100\pi x + 50\pi } \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{100\pi }} = \frac{1}{{50}}$.

Câu 35. Tìm chu kì $T$ của hàm số $y = {\text{tan}}3\pi x$.

A. $T = \frac{\pi }{3}$.

B. $T = \frac{4}{3}$.

C. $T = \frac{{2\pi }}{3}$.

D. $T = \frac{1}{3}$

Lời giải

Hàm số $y = {\text{tan}}\left( {ax + b} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{\pi }{{\left| a \right|}}$. Áp dụng: Hàm số $y = {\text{tan}}3\pi x$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{1}{3}$.

Câu 36. Tìm chu kì $T$ của hàm số $y = 2{\text{co}}{{\text{s}}^2}x + 2020$.

A. $T = 3\pi $.

B. $T = 2\pi $.

C. $T = \pi $.

D. $T = 4\pi $

Ta có $y = 2{\text{co}}{{\text{s}}^2}x + 2020 = {\text{cos}}2x + 2021$.

Lời giải

Hàm số $y = {\text{cos}}\left( {ax + b} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{\left| a \right|}}$.

Áp dụng: Hàm số tuần hoàn với chu kì $T = \pi $.

Câu 37. Hàm số nào sau đây có chu kì khác $\pi $ ?

A. $y = {\text{sin}}\left( {\frac{\pi }{3} – 2x} \right)$.

B. $y = {\text{cos}}2\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)$.

C. $y = {\text{tan}}\left( { – 2x + 1} \right)$.

D. $y = {\text{cos}}x{\text{sin}}x$

Lời giải

Xét: Hàm số $y = {\text{sin}}\left( {\frac{\pi }{3} – 2x} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{\left| { – 2} \right|}} = \pi $

Xét: Hàm số $y = {\text{cos}}2\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = {\text{cos}}\left( {2x + \frac{\pi }{2}} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{\left| 2 \right|}} = \pi $

Xét: Hàm số $y = {\text{tan}}\left( { – 2x + 1} \right)$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{\pi }{{\left| { – 2} \right|}} = \frac{\pi }{2} \Rightarrow $ chọn

Xét. Hàm số $y = {\text{cos}}x{\text{sin}}x = \frac{1}{2}{\text{sin}}2x$ tuần hoàn với chu kì $T = \frac{{2\pi }}{{\left| 2 \right|}} = \pi $.

III. DẠNG 3: TÍNH CHẴN LẺ

Câu 38. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ là hàm số lẻ.

B. Hàm số $y = {\text{cos}}x$ là hàm số lẻ.

C. Hàm là hàm số lẻ.

D. Hàm số $y = {\text{cot}}x$ là hàm số lẻ.

B sai vì hàm số $y = {\text{cos}}x$ là hàm số chẵn.

Lời giải

Câu 39. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?

A. $y = {\text{cos}}\left( {x + \frac{\pi }{3}} \right)$

B. $y = \left| {{\text{sin}}x} \right|$

C. $y = 1 – {\text{sin}}x$

D. $y = {\text{sin}}x + {\text{cos}}x$

Chọn B

Lời giải

TXĐ: $D = \mathbb{R},\forall x \in \mathbb{R} \Rightarrow – x \in \mathbb{R}$

Và $y\left( { – x} \right) = \left| {{\text{sin}}\left( { – x} \right)} \right| = \left| { – {\text{sin}}x} \right| = \left| {{\text{sin}}x} \right| = y\left( x \right)$

Vậy hàm số trên là hàm số chẵn

Câu 40. Chọn phát biểu đúng:

A. Các hàm số $y = {\text{sin}}x,y = {\text{cos}}x,y = {\text{cot}}x$ đều là hàm số chẵn.

B. Các hàm số $y = {\text{sin}}x,y = {\text{cos}}x,y = {\text{cot}}x$ đều là hàm số lẻ.

C. Các hàm số $y = {\text{sin}}x,y = {\text{cot}}x,y = {\text{tan}}x$ đều là hàm số chẵn

D. Các hàm số $y = {\text{sin}}x,y = {\text{cot}}x,y = {\text{tan}}x$ đều là hàm số lẻ.

Lời giải

Hàm số $y = {\text{cos}}x$ là hàm số chẵn, hàm số $y = {\text{sin}}x,y = {\text{cot}}x,y = {\text{tan}}x$ là các hàm số lẻ.

Câu 41. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số $y = {\text{cos}}x$ là hàm số lẻ.

B. Hàm số $y = {\text{cot}}x$ là hàm số lẻ.

C. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ là hàm số lẻ.

D. Hàm số $y = {\text{tan}}x$ là hàm số lẻ.

Lời giải

Ta có các kết quả sau:

• Hàm số $y = {\text{cos}}x$ là hàm số chẵn.

• Hàm số $y = {\text{cot}}x$ là hàm số lẻ.

• Hàm số $y = {\text{sin}}x$ là hàm số lẻ.

• Hàm số $y = {\text{tan}}x$ là hàm số lẻ.

Câu 42. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. $y = {\text{cot}}4x$.

B. $y = {\text{tan}}6x$.

C. $y = {\text{sin}}2x$.

D. $y = {\text{cos}}x$.

Xét hàm $y = {\text{cos}}x$.

Lời giải

TXĐ: $D = \mathbb{R}$.

Khi đó $\forall x \in D \Rightarrow – x \in D$.

Ta có $f\left( { – x} \right) = {\text{cos}}\left( { – x} \right) = {\text{cos}}x = f\left( x \right)$.

Vậy $y = {\text{cos}}x$ là hàm số chẵn.

IV. DẠNG 4: SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN

Câu 43. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây.

A. $\left( { – \frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right),k \in \mathbb{Z}$.

B. $\left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right),k \in \mathbb{Z}$.

C. $\left( { – \pi + k2\pi ;k2\pi } \right),k \in \mathbb{Z}$.

D. $\left( {k2\pi ;\pi + k2\pi } \right),k \in \mathbb{Z}$.

Lời giải

$\left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right),k \in \mathbb{Z}.$

Câu 44. Khẳng định nào sau đây sai?

A. $y = {\text{tan}}x$ nghịch biến trong $\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)$.

B. $y = {\text{cos}}x$ đồng biến trong $\left( { – \frac{\pi }{2};0} \right)$.

C. $y = {\text{sin}}x$ dồng biến trong $\left( { – \frac{\pi }{2};0} \right)$.

D. $y = {\text{cot}}x$ nghịch biến trong $\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)$.

Lời giải

Trên khoảng $\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)$ thì hàm số $y = {\text{tan}}x$ đồng biến.

Câu 45. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. Hàm số $y = {\text{cot}}x$ đồng biến trên khoảng $\left( {0;\pi } \right)$.

B. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ nghịch biến trên khoảng $\left( {\pi ;2\pi } \right)$.

C. Hàm số $y = {\text{cos}}x$ nghịch biến trên khoảng $\left( { – \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)$.

D. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ đồng biến trên khoảng $\left( {\frac{{3\pi }}{2};\frac{{5\pi }}{2}} \right)$.

Lời giải

Quan sát đường tròn lượng giác, ta thấy hàm số $y = {\text{sin}}x$ đồng biến trên khoảng $\left( {\frac{{3\pi }}{2};\frac{{5\pi }}{2}} \right)$.

Câu 46. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ tuần hoàn với chu kỳ $T = \pi $.

B. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ đồng biến trên $\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)$.

C. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ là hàm số chã̃n.

D. Đồ thị hàm số $y = {\text{sin}}x$ có tiệm cận ngang.

Lời giải

Mệnh đề ${\text{A}}$ sai vì hàm số $y = {\text{sin}}x$ tuần hoàn với chu kỳ $T = 2\pi $.

Mệnh đề ${\text{C}}$ sai vì hàm số $y = {\text{sin}}x$ là hàm số lẻ.

Mệnh đề ${\text{D}}$ sai vì hàm số $y = {\text{sin}}x$ không có tiệm cận ngang.

Mệnh đề ${\text{B}}$ đúng vì hàm số $y = {\text{sin}}x$ đồng biến trên khoảng $\left( {\frac{{ – \pi }}{2} + k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right)$.

Câu 47. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. $\left( {\frac{{5\pi }}{4};\frac{{7\pi }}{4}} \right)$

B. $\left( {\frac{{9\pi }}{4};\frac{{11\pi }}{4}} \right)$.

C. $\left( {\frac{{7\pi }}{4};3\pi } \right)$.

D. $\left( {\frac{{7\pi }}{4};\frac{{9\pi }}{4}} \right)$.

Lời giải

Dựa vào định nghĩa đường tròn lượng giác ta thấy hàm số lượng giác cơ bản $y = {\text{sin}}x$ đồng biến ở góc phần tư thứ nhất và góc phần tư thứ tư.

Dễ thấy khoảng $\left( {\frac{{7\pi }}{4};\frac{{9\pi }}{4}} \right)$ là phần thuộc góc phần tư thứ tư và thứ nhất nên hàm số đồng biến.

Câu 48. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số $y = {\text{tan}}x$ tuần hoàn với chu kì $2\pi $.

B. Hàm số $y = {\text{cos}}x$ tuần hoàn với chu kì $\pi $.

C. Hàm số $y = {\text{sin}}x$ đồng biến trên khoảng $\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)$.

D. Hàm số $y = {\text{cot}}x$ nghịch biến trên $\mathbb{R}$.

Lời giải

Hàm số $y = {\text{tan}}x$ tuần hoàn với chu kì $\pi \Rightarrow $ đáp án ${\text{A}}$ sai.

Hàm số $y = {\text{cos}}x$ tuần hoàn với chu kì $2\pi \Rightarrow $ đáp án ${\text{B}}$ sai.

Hàm số $y = {\text{cot}}x$ nghịch biến trên mỗi khoảng $\left( {k\pi ;\pi + k\pi } \right),k \in \mathbb{Z} \Rightarrow $ đáp án ${\text{D}}$ sai.

V. DẠNG 5: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

Câu 49. Giá trị lớn nhất của hàm số $y = 2{\text{sin}}x + 1$ là
A. -1 .
B. 1 .
C. $ – \frac{1}{2}$.
D. 3 .

Chọn D.

Lời giải

Vì ${\text{sin}}x \leqslant 1,\forall x \in \mathbb{R}$ nên $y = 2{\text{sin}}x + 1 \leqslant 3,\forall x \in \mathbb{R}$.

$y = 3$ khi ${\text{sin}}x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số $y = 2{\text{sin}}x + 1$ là 3 .

Câu 50. Tập giá trị của hàm số $y = {\text{sin}}2x$ là:
A. $\left[ { – 2;2} \right]$.
B. $\left[ {0;2} \right]$.
C. $\left[ { – 1;1} \right]$.
D. $\left[ {0;1} \right]$.

Ta có $ – 1 \leqslant {\text{sin}}2x \leqslant 1,\forall x \in \mathbb{R}$.

Lời giải

Vậy tập giá trị của hàm số đã cho là $\left[ { – 1;1} \right]$.

Câu 51. Tập giá trị của hàm số $y = {\text{cos}}x$ là?
A. $\mathbb{R}$.
B. $\left( { – \infty ;0} \right]$.
C. $\left[ {0; + \infty } \right)$.
D. $\left[ { – 1;1} \right]$.

Với $\forall x \in \mathbb{R}$, ta có ${\text{cos}}x \in \left[ { – 1;1} \right]$.

Lời giải

Tập giá trị của hàm số $y = {\text{cos}}x$ là $\left[ { – 1;1} \right]$.

Câu 52. Gọi $M,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = 2 – {\text{sin}}x$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $M = 1;m =  – 1$.
B. $M = 2;m = 1$.
C. $M = 3;m = 0$.
D. $M = 3;m = 1$.

Ta có: $ – 1 \leqslant {\text{sin}}x \leqslant 1,\forall x \in \mathbb{R}$

Lời giải

Suy ra: $1 \leqslant 2 – {\text{sin}}x \leqslant 3,\forall x \in \mathbb{R}$ hay $1 \leqslant y \leqslant 3,\forall x \in \mathbb{R}$.

Vậy $M = 3$ và $m = 1$.

Câu 53. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = 3{\text{sin}}2x – 5$ lần lượt là:
A. $3; – 5$.
B. $ – 2; – 8$.
C. $2; – 5$.
D. $8;2$.

Lời giải

Ta có $ – 1 \leqslant {\text{sin}}2x \leqslant 1 \Rightarrow  – 8 \leqslant 3{\text{sin}}2x – 5 \leqslant  – 2 \Rightarrow  – 8 \leqslant y \leqslant  – 2$.

Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là $ – 2; – 8$.

Câu 54. Gọi $m$ là giá trị lớn nhất của hàm số $y = 3 + 2{\text{sin}}2x$ trên đoạn $\left[ {\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{2}} \right]$. Giá trị $m$ thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A. $3 < m < 6$.
B. ${m^2} = 16$.
C. $4 < m < 5$.
D. $m = 3 + \sqrt 3 $.

Lời giải

Ta có $x \in \left[ {\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{2}} \right] \Rightarrow 2x \in \left[ {\frac{\pi }{3};\pi } \right] \Rightarrow 0 \leqslant {\text{sin}}2x \leqslant 1 \Rightarrow 0 \leqslant 2{\text{sin}}2x \leqslant 2 \Rightarrow 3 \leqslant 3 + 2{\text{sin}}2x \leqslant 5$

Vậy $m = \mathop {{\text{max}}y}\limits_{\left[ {\frac{\pi }{6},\frac{\pi }{2}} \right]}  = 5$.

Tài liệu đính kèm

  • Trac-nghiem-Bai-3-HSLG-hay.docx

    418.95 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm