[Tài liệu toán 11 file word] Đề Ôn Tập HK1 Toán 11 Kết Nối Tri Thức Giải Chi Tiết-Đề 2

Bài Giới Thiệu Chi Tiết: Đề Ôn Tập HK1 Toán 11 Kết Nối Tri Thức - Giải Chi Tiết (Đề 2) 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc ôn tập toàn diện kiến thức Toán 11 học kỳ 1, dựa trên sách giáo khoa Kết nối tri thức với việc cung cấp lời giải chi tiết cho Đề 2. Mục tiêu chính là giúp học sinh hệ thống lại kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải bài tập, chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ 1.

2. Kiến thức và kỹ năng

Học sinh sẽ được ôn tập và củng cố các kiến thức trọng tâm của chương trình Toán 11 học kỳ 1, bao gồm:

Hàm số lượng giác: Xác định tính chất, đồ thị, phương trình lượng giác cơ bản. Phương trình và bất phương trình: Giải các dạng phương trình và bất phương trình cơ bản. Hàm số mũ và logarit: Xác định tính chất, đồ thị, phương trình và bất phương trình hàm số mũ, logarit. Đạo hàm: Hiểu và vận dụng các quy tắc tính đạo hàm, tìm cực trị của hàm số. Ứng dụng đạo hàm: Áp dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số, vẽ đồ thị hàm số. Số phức: Nắm vững khái niệm, phép toán và ứng dụng của số phức. Vekto: Khái niệm, phép toán, tích vô hướng, ứng dụng trong không gian. Phương trình mặt phẳng: Phương trình mặt phẳng, vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Phương trình đường thẳng: Phương trình đường thẳng, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.

Ngoài kiến thức, học sinh sẽ được rèn luyện các kỹ năng như:

Phân tích bài toán: Phân tích đề bài, xác định yêu cầu và cách giải.
Vận dụng kiến thức: Áp dụng kiến thức đã học vào giải quyết các bài tập.
Suy luận logic: Phân tích các bước giải bài tập.
Sử dụng công cụ hỗ trợ: Sử dụng máy tính, bảng sốu2026 để giải quyết bài toán.

3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được xây dựng theo phương pháp ôn tập và giải đề. Học sinh sẽ được hướng dẫn từng bước giải các bài tập trong đề, với lời giải chi tiết và các ví dụ minh họa. Bài học sẽ được trình bày rõ ràng, logic, với các hình vẽ và sơ đồ minh họa nếu cần thiết.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về hàm số, đạo hàm, số phức, vectơ, phương trình đường thẳng và mặt phẳng có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:

Kỹ thuật: Thiết kế, tính toán các kết cấu công trình.
Kinh tế: Mô hình hóa các quá trình phát triển kinh tế.
Vật lý: Mô tả chuyển động của các vật thể.
Khoa học máy tính: Giải thuật, lập trình.

5. Kết nối với chương trình học

Bài học này liên kết với các bài học trước trong chương trình Toán 11 học kỳ 1. Các kiến thức mới được học sẽ được củng cố và mở rộng dựa trên những kiến thức nền tảng đã học trước đó.

6. Hướng dẫn học tập

Đọc kĩ đề bài: Hiểu rõ yêu cầu của bài tập.
Phân tích bài toán: Xác định các kiến thức cần sử dụng.
Lập luận giải bài: Theo dõi từng bước giải trong lời giải chi tiết.
Kiểm tra đáp án: So sánh đáp án của mình với lời giải mẫu.
Tìm hiểu thêm: Nếu gặp khó khăn, hãy tìm hiểu thêm các tài liệu tham khảo khác.
Làm lại bài tập: Luyện tập lại các bài tập tương tự để củng cố kiến thức.
Hỏi đáp: Nếu có thắc mắc, hãy hỏi giáo viên hoặc bạn bè để được hỗ trợ.

Tóm lại: Bài học này sẽ giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, kỹ năng cần thiết cho kỳ thi học kỳ 1 môn Toán 11, đồng thời trang bị kiến thức nền tảng để học tốt hơn trong các chương tiếp theo. Keywords: Đề Ôn Tập HK1 Toán 11 Kết Nối Tri Thức, Giải Chi Tiết, Đề 2, Toán 11, Học Kỳ 1, Hàm số lượng giác, Phương trình, Bất phương trình, Hàm số mũ, Logarit, Đạo hàm, Ứng dụng đạo hàm, Số phức, Vectơ, Phương trình mặt phẳng, Phương trình đường thẳng, Ôn tập, Giải đề, Kết nối tri thức, Kiến thức, Kỹ năng, Bài tập, Lời giải, Học sinh, Kỳ thi.

Đề ôn tập HK1 Toán 11 Kết nối tri thức giải chi tiết-Đề 2 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: (NB) Nếu một cung tròn có số đo là ${18^0}$ thì số đo radian của nó là:

A. $18\pi .$ B. $\frac{\pi }{{10}}.$ C. $\frac{\pi }{{18}}.$ D. $\frac{\pi }{{180}}.$

Câu 2: (TH) Cho $\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi $. Xác định dấu của biểu thức $P = cos\left( {\frac{\pi }{2} – \alpha } \right).\cot \left( {\pi + \alpha } \right).$

A. $P \geqslant 0.$ B. $P > 0.$ C. $P \leqslant 0.$ D. $P < 0.$

Câu 3: (NB) Công thức nào sau đây đúng?

A. $\cos \left( {a + b} \right) = \sin a\sin b + \cos a\cos b.$

B. $\cos \left( {a + b} \right) = \sin a\sin b – \cos a\cos b.$

C. $\sin \left( {a – b} \right) = \sin a\cos b + \cos a\sin b.$

D. $\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \cos a\sin b.$

Câu 4: (TH) Cho góc $\alpha $ thỏa mãn $\tan \alpha = 15.$ Tính $P = \frac{{3\sin \alpha + 2\cos \alpha }}{{5\cos \alpha – \sin \alpha }}.$

A. $P = \frac{{11}}{{10}}.$ B. $P = \frac{{47}}{{10}}.$ C. $P = – \frac{{47}}{{10}}.$ D. $P = – \frac{{11}}{{10}}.$

Câu 5: (NB) Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y = \frac{{2023 + x}}{{\cos x}}$

A. $D = \mathbb{R}.$ B. $D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.$

C. $D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.$ D. $D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.$

Câu 6: (TH) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. $y = – \,\,\sin x.$ B. $y = \cos x – \sin x.$

C. $y = 2\cos x.$ D. $y = 3\sin 2x.$

Câu 7: (NB) Nghiệm của phương trình $\cos x = \cos \frac{\pi }{5}$ là:

A. $x = \frac{\pi }{5} + k\pi $. B. $x = \pm \frac{\pi }{5} + k2\pi $.

C. $x = k\frac{\pi }{5}$. D. $x = \pm \frac{\pi }{5} + k\pi $.

Câu 8: (TH) Tìm $m$ để phương trình $cos{\mkern 1mu} x – m = 1$ có nghiệm?

A. $ – 2 < m < 0$. B. $0 < m < 2$. C. $ – 2 \leqslant m \leqslant 0$. D. $0 \leqslant m \leqslant 2$.

Câu 9: (NB) Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$, biết ${u_n} = \frac{2}{{n + 1}}$. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây?

A. $1;\frac{1}{2};\frac{1}{4}.$ B. $1;\frac{2}{3};\frac{1}{2}.$ C. $1;\frac{1}{2};\frac{1}{3}.$ D. $1;\frac{1}{2};\frac{2}{3}.$

Câu 10: (TH) Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$, biết $\left\{ \begin{gathered}
{u_1} = 2 \hfill \\
{u_{n + 1}} = {u_n} + 1 \hfill \\
\end{gathered} \right.$ với $n \geqslant 0$. Số hạng thứ ba của dãy số là số nào dưới đây?

A. $4.$ B. $3.$ C. $2.$ D. $5.$

Câu 11: (TH) Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right),$ biết ${u_n} = {2^n} + 1$ Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ${u_1} = 1$ B. ${u_2} = 4.$ C. ${u_3} = 7.$ D. ${u_4} = 17.$

Câu 12: (NB) Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?

A. ${u_n} = 2n + 1$ B. ${u_n} = {n^2}.$ C. ${u_n} = \frac{7}{{3n}}.$ D. ${u_n} = {3^n}.$

Câu 13: (TH) Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_1} = – 1$ và $d = 3.$ Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ${u_n} = 3 + \left( {n – 1} \right)( – 1).$ B. ${u_n} = – 1 + \left( {n + 1} \right)3.$

C. ${u_n} = – 1 + \left( {n – 1} \right)3.$ D. ${u_n} = 3 – \left( {n + 1} \right).$

Câu 14: (TH) Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_1} = 2$ và $d = 5.$ Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ${u_{12}} = 34.$ B. ${u_{15}} = 45.$ C. ${u_{13}} = 62.$ D. ${u_{10}} = 35.$

Câu 15: (NB) Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?

A. $2; 4; 8; 16; \ldots $ B. $1; – 1; 1; – 1; \cdots $

C. $1; 3; 5; 7; \cdots $ D. $1; 3; 9; 27; ….$

Câu 16: (TH) Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_1} = 3$ và $q = 2.$ Tính ${S_{10}}$.

A. $3096.$ B. $3069.$ C. $6339$ D. $6369$

Câu 17: (NB) Cho hai dãy $\left( {{u_n}} \right)$ và $\left( {{v_n}} \right)$ thỏa mãn $\lim {u_n} = 2$ và $\lim {v_n} = 3.$ Giá trị của $\lim \left( {{u_n} + {v_n}} \right)$ bằng

A. $6$ B. $5.$ C. $ – 1.$ D. $1.$

Câu 18: (TH) $\lim \frac{{2n + 1}}{{{n^3} – {n^2} + 1}}$ bằng

A. $0.$ B. $2.$ C. $1.$ D. $ + \infty .$

Câu 19: (TH) $\lim \left( {{n^4} + 3{n^2} + 2023} \right)$ bằng

A. $ + \infty .$ B. $ – \infty .$ C. $1.$ D. $2.$

Câu 20: (NB) Cho hai hàm số $f\left( x \right),g\left( x \right)$ thỏa mãn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = 5$ và $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} g\left( x \right) = 1.$ Giá trị của $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left[ {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right]$ bằng

A. $5.$ B. $6.$ C. $1.$ D. $ – 1.$

Câu 21: (TH)$\mathop {\lim }\limits_{x \to 4} \sqrt {2x + 1} $ bằng

A. $9.$ B. $5.$ C. $7.$ D. $3$

Câu 22: (TH) $\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{x + 1}}{{x – 2}}$ bằng

A. $ + \infty .$ B. $ – 1.$ C. $2.$ D. $ – \infty .$

Câu 23: (NB) Hàm số nào sau đây liên tục trên $\mathbb{R}?$

A. $y = \sin x$ B. $y = \frac{x}{{x – 1}}.$ C. $y = \tan 2x + 1.$ D. $y = \sqrt {x – 1} .$

Câu 24: (TH) Cho hàm số $f(x) = \left\{ \begin{gathered}
{x^2} + 1 khi x \ne 0 \hfill \\
17 khi x = 0 \hfill \\
\end{gathered} \right.$. Chọn khẳng định đúng

A. Hàm số liên tục tại x=0. B. Hàm số liên tục trên R.

C. Hàm số gián đoạn tại x=0. D. Hàm số gián đoạn tại mọi điểm x ≠ 0.

Câu 25: (NB) Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường THPT A, ta được mẫu số liệu sau:

Tần số của nhóm $\left[ {158;160} \right)$ bằng bao nhiêu?

A. $15.$ B. $30.$ C. $45.$ D. $20.$.

Câu 26: (TH) Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau:

Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng

A. $162,5$ B. $165$. C. $163,5$. D. $162.$

Câu 27: (TH) Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buồi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:

Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.

A. $18,1$ B. $18,2$. C. $18$. D. $18,3$.

Câu 28: (NB) Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?

A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó.

B. Ba điểm mà nó đi qua.

C. Ba điểm không thẳng hàng.

D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng.

Câu 29: (TH) Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thang với đáy lớn$AD$, $AD = 2BC$. Gọi $O$ là giao điểm của $AC$ và $BD$. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( {SAC} \right)$ và $\left( {SBD} \right)$.

A. $SA$. B. $AC$. C. $SO$. D. $SD$.

Câu 30: (TH) Cho hình chóp $S.ABCD$có đáy $ABCD$là hình bình hành tâm $O$. Gọi $I,$ $J$ lần lượt là trung điểm $SA$, $SC$. Đường thẳng $IJ$ song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?

A. $AC$. B. $BC$. C. $SO$. D. $BD$.

Câu 31: (NB) Cho hai đường thẳng phân biệt $a$, $b$ và mặt phẳng $\left( \alpha \right)$. Giả sử $a//\left( \alpha \right)$ và $b//\left( \alpha \right)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. $a$ và $b$ không có điểm chung.

B. $a$ và $b$ hoặc song song hoặc chéo nhau.

C. $a$ và $b$ chéo nhau.

D. $a$ và $b$ hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.

Câu 32: (TH) Cho hình chóp $S.ABC$. Gọi $M,\,N$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $SB,\,SC$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. $MN\,//(ABC)$. B. $MN\,//\,(SAB)$. C. $MN\,//\,(SAC)$. D. $MN\,//\,(SBC)$.

Câu 33: (NB) Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.

B. Nếu hai mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ và $\left( \beta \right)$ song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng $\left( \beta \right)$.

C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt $\left( \alpha \right)$ và $\left( \beta \right)$ thì $\left( \alpha \right)$ và $\left( \beta \right)$ song song với nhau.

D. Nếu hai mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ và $\left( \beta \right)$ song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ đều song song với mặt phẳng $\left( \beta \right)$.

Câu 34: (TH) Cho hình hộp $ABCD.A’B’C’D’$ như hình vẽ. Mặt phẳng $\left( {BCC’} \right)$ song song với mặt phẳng nào sau đây?

A. $\left( {DC’D’} \right)$. B. $\left( {CDA’} \right)$. C. $\left( {A’DD’} \right)$. D. $\left( {A’C’A} \right)$.

Câu 35: (NB) Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?

A. Chéo nhau. B. Đồng qui. C. Song song. D. Thẳng hàng.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 36: Rút gọn biểu thức $A = \frac{{\sin 3x + \cos 2x – \sin x}}{{\cos x + \sin 2x – \cos 3x}}$ (Giả sử biểu thức luôn có nghĩa)

Câu 37: Cho hàm số $f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\frac{{{x^2} – 4}}{{x – 2}}}&{khi}&{x \ne 2} \\
{{m^2} + 3m}&{khi}&{x = 2}
\end{array}} \right.$. Tìm $m$ để hàm số liên tục tại ${x_0} = 2$.

Câu 38: Cho tứ diện $ABCD$.$G$ là trọng tâm của $\Delta ABD$. $M$ là điểm trên cạnh $BC$ sao cho $MB = 2MC$. Chứng minh $MG//(ACD)$.

Câu 39: Một người bắt đầu đi làm được nhận được số tiền lương là 7000000đ một tháng. Sau 36 tháng người đó được tăng lương 7%. Hằng tháng người đó tiết kiệm 20% lương để gửi vào ngân hàng với lãi suất 0,3%/tháng theo hình thức lãi kép. Biết rằng người đó nhận lương vào đầu tháng và số tiền tiết kiệm được chuyển ngay vào ngân hàng. Hỏi sau 36 tháng tổng số tiền người đó tiết kiệm được là bao nhiêu?

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

1 2 3 4 5
B D D C D
6 7 8 9 10
C B D B A
11 12 13 14 15
D A C C C
16 17 18 19 20
B B A A A
21 22 23 24 25
D A A C B
26 27 28 29 30
A A C D A
31 32 33 34 35
D A C C A

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 36: Rút gọn biểu thức $A = \frac{{\sin 3x + \cos 2x – \sin x}}{{\cos x + \sin 2x – \cos 3x}}$ (Giả sử biểu thức luôn có nghĩa)

Lời giải

$A = \frac{{\sin 3x + \cos 2x – \sin x}}{{\cos x + \sin 2x – \cos 3x}}$$ = \frac{{2\cos 2x\sin x + \cos 2x}}{{2\sin 2x\sin x + \sin 2x}}$

$ = \frac{{\cos 2x(1 + 2\sin x)}}{{\sin 2x(1 + 2\sin x)}}$$ = \cot 2x$.

Câu 37: Cho hàm số $f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\frac{{{x^2} – 4}}{{x – 2}}}&{khi}&{x \ne 2} \\
{{m^2} + 3m}&{khi}&{x = 2}
\end{array}} \right.$. Tìm $m$ để hàm số liên tục tại ${x_0} = 2$.

Lời giải

Tập xác định $D = \mathbb{R}$.

Ta có $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right)$$ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} – 4}}{{x – 2}}$$ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {x + 2} \right)$$ = 2 + 2 = 4$.

Hàm số đã cho liên tục tại ${x_0} = 2$ khi và chỉ khi $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = f\left( 2 \right)$

$ \Leftrightarrow 4 = {m^2} + 3m$$ \Leftrightarrow {m^2} + 3m – 4 = 0$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}
m = 1 \hfill \\
m = – 4 \hfill \\
\end{gathered} \right.$.

Câu 38: Cho tứ diện $ABCD$.$G$ là trọng tâm của $\Delta ABD$. $M$ là điểm trên cạnh $BC$ sao cho $MB = 2MC$. Chứng minh $MG//(ACD)$.

Lời giải

Gọi $E$ là trung điểm cạnh $BC$.

Do $G$ là trọng tâm tam giác $BCD$, nên ta có $GD = \frac{2}{3}ED$.

Mặt khác $3MC = BC \Rightarrow 3MC = 2EC \Rightarrow \frac{{MC}}{{EC}} = \frac{2}{3}$.

Từ và, suy ra $MG\parallel CD$, mà $CD \subset (ACD)$ nên $MG//(ACD)$.

Câu 39: Một người bắt đầu đi làm được nhận được số tiền lương là 7000000đ một tháng. Sau 36 tháng người đó được tăng lương 7%. Hằng tháng người đó tiết kiệm 20% lương để gửi vào ngân hàng với lãi suất 0,3%/tháng theo hình thức lãi kép. Biết rằng người đó nhận lương vào đầu tháng và số tiền tiết kiệm được chuyển ngay vào ngân hàng. Hỏi sau 36 tháng tổng số tiền người đó tiết kiệm được là bao nhiêu?

Lời giải

Đặt $a = 7.000.000$, $m = 20\% $, $n = 0,3\% $, $t = 7\% $.

Hết tháng thứ nhất, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là ${T_1} = am{(1 + n)^1}$.

Hết tháng thứ hai, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là

${T_2} = ({T_1} + am)(1 + n) = am{(1 + n)^2} + am{(1 + n)^1}$.

Hết tháng thứ 36, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là

${T_{36}} = am{(1 + n)^{36}} + am{(1 + n)^{35}} + … + am(1 + n) = am.(1 + n)\frac{{{{(1 + n)}^{36}} – 1}}{n}$

Thay số ta được ${T_{36}} \approx 53\;297\;648,73$.

Tài liệu đính kèm

  • De-on-thi-HK1-Toan-11-KNTT-De-2.docx

    374.15 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm