[Tài liệu toán 11 file word] Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 1 Toán 11 Kết Nối Tri Thức Giải Chi Tiết

Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 1 Toán 11 Kết Nối Tri Thức - Giải Chi Tiết

1. Tổng quan về bài học

Bài học này là đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán 11, dựa trên sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Mục tiêu chính là giúp học sinh hệ thống lại kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải bài tập quan trọng trong các chương học kỳ 1, chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Bài học sẽ bao gồm các dạng bài tập thường gặp, ví dụ cụ thể, và hướng dẫn giải chi tiết, nhằm hỗ trợ học sinh hiểu sâu và nắm vững kiến thức.

2. Kiến thức và kỹ năng

Học sinh sẽ được hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong các chương sau:

Hàm số lượng giác: Định nghĩa, tính chất, đồ thị, phương trình lượng giác cơ bản. Phương trình và bất phương trình: Phương trình bậc nhất, bậc hai, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Hàm số mũ và logarit: Định nghĩa, tính chất, đồ thị, phương trình và bất phương trình mũ, logarit. Ứng dụng của đạo hàm: Tìm cực trị của hàm số, khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Đại số tổ hợp: Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, xác suất. Hình học phẳng: Đường thẳng, đường tròn, đường elip, parabol, Hypebol. Số phức: Định nghĩa, phép toán, mặt phẳng phức.

Qua bài học, học sinh sẽ được rèn luyện các kỹ năng sau:

Đọc hiểu đề bài: Phân tích và nắm bắt yêu cầu của bài toán.
Áp dụng kiến thức: Sử dụng đúng công thức, định lý để giải quyết bài tập.
Phân tích và tư duy logic: Phân tích bài toán, tìm ra phương pháp giải phù hợp.
Viết bài trình bày rõ ràng: trình bày lời giải một cách logic, đầy đủ và chính xác.

3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được tổ chức theo cấu trúc logic, từ cơ bản đến nâng cao.

Hệ thống kiến thức: Các kiến thức được trình bày theo từng chương, từng phần, giúp học sinh dễ dàng nắm bắt và hệ thống lại kiến thức.
Ví dụ minh họa: Mỗi phần lý thuyết đều đi kèm với ví dụ minh họa chi tiết, giải thích rõ ràng từng bước giải.
Bài tập luyện tập: Sau mỗi phần kiến thức, có các bài tập luyện tập để học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng.
Hướng dẫn giải chi tiết: Hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập, giúp học sinh hiểu rõ cách giải và tránh những sai lầm thường gặp.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức trong đề cương ôn tập này có nhiều ứng dụng trong thực tế cuộc sống, ví dụ:

Tài chính: Tính lãi suất, đầu tư.
Kỹ thuật: Thiết kế, tính toán.
Khoa học: Phân tích số liệu, mô hình hoá.

5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là một phần quan trọng trong việc ôn tập học kỳ 1 môn Toán 11. Nó kết nối và tổng hợp kiến thức từ các bài học trước, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Bài học cũng đặt nền tảng cho các chương học tiếp theo trong môn Toán 11.

6. Hướng dẫn học tập Đọc kĩ đề cương: Hiểu rõ nội dung và cấu trúc của đề cương. Làm bài tập: Thực hành giải các bài tập trong đề cương. Tìm hiểu ví dụ: Nghiên cứu kỹ các ví dụ minh họa để nắm rõ cách giải. Tự giải bài tập: Thử giải các bài tập mà không xem hướng dẫn. Trao đổi với bạn bè: thảo luận và giải đáp những thắc mắc với bạn bè. Sử dụng tài liệu tham khảo: Tham khảo các tài liệu khác để hiểu sâu hơn về kiến thức. Keywords: Đề cương ôn tập, Toán 11, Học kỳ 1, Kết nối tri thức, Giải chi tiết, Hàm số lượng giác, Phương trình, Bất phương trình, Hàm số mũ, Logarit, Đạo hàm, Đại số tổ hợp, Hình học phẳng, Số phức, Phương pháp giải, Ví dụ minh họa, Bài tập, Kiến thức, Kỹ năng, Ứng dụng thực tế, Chương trình học, Hướng dẫn học tập, Ôn thi học kỳ, Tài liệu học tập, Download file.

Lưu ý: Để có hiệu quả cao, học sinh nên tự học và làm bài tập thật nhiều. Download file đề cương để có tài liệu học tập tốt hơn.

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 11 Kết nối tri thức giải chi tiết được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: (NB). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. $\pi \,rad = {1^0}$. B. $\pi \,rad = {60^ \circ }$. C. $\pi \,rad = {180^ \circ }$. D. $\pi \,rad = {\left( {\frac{{180}}{\pi }} \right)^0}$.

Câu 2: $\;$ (NB). Tìm tập giá trị $T$ của hàm số $y = cosx$.

A. $T = \left[ { – 1;1} \right]$ B. $T = R$. C. $T = \left( { – 1;1} \right)$ D. $T = \left[ {0;1} \right]$

Câu 3: (NB). Tập nghiệm của phương trình $sin2x = sinx$ là

A. $S = \left\{ {k2\pi ;\frac{\pi }{3} + k2\pi \mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$. B. $S = \left\{ {k2\pi ;\frac{\pi }{3} + \frac{{k2\pi }}{3}\mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

C. $S = \left\{ {k2\pi ; – \frac{\pi }{3} + k2\pi \mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$. D. $S = \left\{ {k2\pi ;\pi + k2\pi \mid k \in \mathbb{Z}} \right\}$.

Câu 4: (NB). Trong các dãy số ${u_n}$ cho bởi số hạng tổng quát ${u_n}$ sau, dãy số nào là dãy số tăng?

A. ${u_n} = \frac{1}{{{2^n}}}$. B. ${u_n} = \frac{1}{n}$. C. ${u_n} = \frac{{n + 5}}{{3n + 1}}$. D. ${u_n} = \frac{{2n – 1}}{{n + 1}}$.

Câu 5: (NB). Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_1} = – 5$ và $d = 3$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ${u_{15}} = 34$. B. ${u_{15}} = 45$. C. ${u_{15}} = 37$. D. ${u_{15}} = 35$.

Câu 6: (NB). Cho cấp số nhân ${u_n}$ có ${u_1} = – 3$ và $q = \frac{2}{3}$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ${u_5} = – \frac{{27}}{{16}}$. B. ${u_5} = – \frac{{16}}{{27}}$. C. ${u_5} = \frac{{16}}{{27}}$. D. ${u_5} = \frac{{27}}{{16}}$.

Câu 7: (NB) Kết quả của giới hạn $\mathop {lim}\limits_{x \to 2} \left( {x – 3} \right)$ là:

A. 5 B. 1 C. -1 D. 3

Câu 8: (NB) Kết quả của giới hạn là:

A. 0 B. $ + \infty $ C. $ – \infty $ D. 1

Câu 9: (NB) Hàm số $y = \frac{{x + 1}}{{x – 2}}$ gián đoạn tại điểm nào dưới đây?

A. $x = 2$ B. $x = – 2$ C. $x = 1$ D. $x = – 1$

Câu 10: (NB) Hàm số nào dưới đây liên tục trên $\mathbb{R}$

A. $y = tanx$ B. $y = \frac{1}{x}$ C. $y = \sqrt {x – 2} $ D. $y = {x^2}$

Câu 11: (NB) Hàm số $y = \frac{1}{{x – 2}}$ liên tục trên khoảng nào dưới đây?

A. $\left( {2; + \infty } \right)$ B. $\left( {1; + \infty } \right)$ C. $\left( { – \infty ;3} \right)$ D. $\left( { – \infty ;5} \right)$

Câu 12: (NB) Cho lăng trụ $ABC \cdot A’B’C’$ ( hình vẽ bên). Hình chiếu của tam ${\mathbf{A’}}$ giác $ABC$ theo phương $AA’$ lên mặt phẳng $A’B’C’$ là:

A. $A’B’B$ B. $A’B’C’$ C. $AA’C’$ D. $BB’C’$

Câu 13: (NB) Trong các hình sau:

Họh nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện? (Clfọn câu đúng nhất)

A. $\left( I \right),\left( {II} \right),\left( {III} \right)$. B. $\left( I \right),\left( {II} \right),\left( {III} \right),\left( {IV} \right)$. C. $\left( I \right)$. D. $\left( I \right),\left( {II} \right)$.

Câu 14: (NB): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song.

B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.

D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc trùng nhau.

Câu 15: (NB): Cho một điểm $A$ nằm ngoài $mp\left( P \right)$. Qua $A$ vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với $\left( P \right)$ ?

A. 2 . B. 3 . C. vô số. D. 1 .

Câu 16: (TH): Cho $cos\alpha = \frac{1}{2}$ và $\frac{{3\pi }}{2} < \alpha < 2\pi $. Khi đó $sin\alpha $ là:

A. $ – \frac{{\sqrt 3 }}{2}$. B. $\frac{{\sqrt 3 }}{2}$. C. $\frac{{\sqrt 2 }}{2}$. D. $ – \frac{{\sqrt 2 }}{2}$.

Câu 17: (TH):Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. $y = – sinx$. B. $y = \left| {sinx} \right|$. C. $y = sin\left| x \right|$. D. $y = sinx$

Câu 18: (TH): Trong các dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ cho bởi số hạng tổng quát ${u_n}$ sau, dãy số nào là dãy số giảm?

A. ${u_n} = \frac{1}{{{2^n}}}$. B. ${u_n} = \frac{{3n – 1}}{{n + 1}}$. C. ${u_n} = {n^2}$. D. ${u_n} = \sqrt {n + 2} $.

Câu 19: (TH): Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là dãy số giảm ?

A. Dãy $\left( {{a_n}} \right)$, với ${a_n} = {\left( { – \frac{1}{2}} \right)^n}$. B. Dãy $\left( {{b_n}} \right)$ với ${b_n} = \frac{{{n^2} + 1}}{n}$.

C. Dãy $\left( {{c_n}} \right)$, với ${c_n} = \frac{1}{{{n^3} + 1}}$. D. Dãy $\left( {{d_n}} \right)$, với ${d_n} = {3.2^n}$.

Câu 20: (TH): Cho cấp số cộng $6,x, – 2,y$ theo thứ tự đó. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. $x = 2;y = 5$. B. $x = 4;y = 6$. C. $x = 2;y = – 6$ D. $x = 4;y = – 6$.

Câu 21: (TH): Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ xác định bởi ${u_3} = – 2;{u_{n + 1}} = {u_n} + 3,\forall n \in {\mathbb{N}^*}$. Xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng đó.

A. ${u_n} = 3n – 11$. B. ${u_n} = 3n – 8$. C. ${u_n} = 2n – 8$. D. ${u_n} = n – 5$.

Câu 22: (TH): Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_1} = 3$ và $q = 2$. Tìm ${u_7}$.

A. 180 . B. 132 . C. 192 . D. 240 .

Câu 23: (TH): Tính giới hạn $lim\frac{1}{{n + 2023}}$ được kết quả

A. 0 . B. $\frac{1}{{2023}}$. C. 1 . D. $ + \infty $.

Câu 24: (TH): Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn là +o ?

A. ${u_n} = \frac{2}{{1 + 3n}}$. B. ${u_n} = \frac{{2n}}{{3 + {n^2}}}$. C. ${u_n} = {\left( { – \frac{2}{3}} \right)^n}$. D. ${u_n} = {\left( {\frac{3}{2}} \right)^n}$.

Câu 25: (TH) Giới hạn nào sau đây sau khi tính có kết quả bằng vô cực?

A. $lim2$ B. $lim\frac{1}{{{n^3}}}$ C. $lim\left( {\frac{1}{{{2^n}}}} \right)$ D. $lim\left( {\frac{1}{n} + n} \right)$

Câu 26: (TH) Kết quả của giới hạn là:

A. 0 B. $ + \infty $ C. $ – \infty $ D. $ – \frac{1}{2}$

Câu 27: (TH) Kết quả của giới hạn là:

A. -2 B. -6 C. $ – \infty $ D. $ + \infty $

Câu 28: (TH) Kết quả của giới hạn là:

A. 0 B. 1 C. -1 D. 2

Câu 29: (TH) Kết quả của giới hạn là:

A. -1 B. 1 C. $ – \infty $ D. $ + \infty $

Câu 30: (TH) Cho hình chóp $S.ABC$. Gọi $M,N$ là các điểm lần lượt

trên các cạnh $SA,SB$ sao cho $SM = \frac{1}{4}SA,SN = \frac{2}{3}SB$ ( hình vẽ bên).

Đường thẳng MN không cắt đường thẳng nào dưới đây?

A. $BC$ B. SA C. SB D. $AB$

Câu 31: ( $TH)$. Cho tứ diện $ABCD$ (hình vẽ).

Hai đường thẳng nào sau đây chéo nhau?

A. $AB$ và $AD$ B. $AB$ và $CD$ C. $AC$ và $AD$ D. $AB$ và $BC$

Câu 32: (NB). Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là một tứ giác lồi (hình vẽ).

Gọi $I$ là giao điểm của hai đường chéo $AC$ và $BD$. Giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( {SAC} \right)$ và $\left( {SBD} \right)$ là đường thẳng

A. SA B. SB C. SD D. SI

Câu 33: (TH). Cho hình chóp $S$.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và $\left( {SBC} \right)$ là đường thẳng qua $S$ và song song với đường thẳng

A. $AC$ B. $BD$ C. AD D. SC

Câu 34: (TH). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là Đúng?

A. $BC//\left( {SAD} \right)$ B. $BC//\left( {SCD} \right)$ C. $BC//\left( {SBC} \right)$ D. $BC//\left( {SAB} \right)$

Câu 35: (TH): Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành. Gọi $I,J,E,F$ lần lượt là trung điểm $SA,SB,SC,SD$. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với $IJ$ ?

A. $EF$. B. $DC$. C. $AD$. D. $AB$.

II. TỰ LUẬN:

Câu 36: (1,0 điểm) Tìm giới hạn sau:
$\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{3{x^2} – 2x – 1}}{{{x^3} – 1}}$
Câu 37: (1,0 điểm) Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ thỏa mãn: ${u_2} – {u_3} + {u_5} = 10$ và ${u_4} + {u_6} = 26$. Tìm công sai và số hạng tổng quát của cấp số cộng.

Câu 38: (1,0 điểm) Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành. Gọi $M$ và $I$ lần lượt là trung điểm của $AB$ và $SD$

a. Chứng minh đường thẳng $AB$ song song với mặt phẳng $SCD$.

b. Gọi $\left( \alpha \right)$ là mặt phẳng chứa $MI$ và song song $AC$. Xác định đa giác tạo bởi các đoạn giao tuyến giữa mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ với các mặt của hình chóp $S.ABCD$.

ĐÁP ÁN

I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1.C 2.A 3.B 4.D 5.C
6.B 7.C 8.C 9.A 10.D
11.A 12.B 13.D 14.D 15.C
16.A 17.A 18.A 19.C 20.C
21.A 22.C 23.A 24.D 25.D
26.C 27.D 28.A 29.A 30.A
31.B 32.D 33.C 34.A 35.C

II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 1: $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{3{x^2} – 2x – 1}}{{{x^3} – 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{(x – 1)(3x + 1)}}{{(x – 1)({x^2} + x + 1)}}$

$ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{3x + 1}}{{{x^2} + x + 1}} = \frac{4}{3}$

Câu 2: Ta có ${u_2} – {u_3} + {u_5} = 10 \Leftrightarrow \;{u_1} + d –{u_1} – 2d + {u_1} + 4d = {u_1} + 3d = 10 \left( 1 \right)$

${u_4} + {u_6} = 26 \Leftrightarrow \;2{u_1} + 8d = 26 \left( 2 \right)$

Từ (1) và (2) suy ra u1=1 và d=3

Số hạng tổng quát CSC là:

${u_n} = {u_1} + \left( {n – 1} \right)d \Leftrightarrow \;{u_n} = 1 + 3n – 3 = 3n – 2$

Câu 3:

a) Ta có $AB//CD \subset (SCD)$

Nên $AB//(SCD)$(đpcm)

b) Qua M kẻ đường thẳng song song với $AC$ cắt $BC$ tại $N$

Gọi $MN \cap AD = \left\{ E \right\},MN \cap CD = \left\{ F \right\}$

$IE \cap SA = \left\{ Q \right\},IF \cap SC = \left\{ P \right\}$

Khi đó

$\left( \alpha \right) \cap \left( {SAB} \right) = QM,\left( \alpha \right) \cap \left( {ABCD} \right) = MN$

$\left( \alpha \right) \cap \left( {SBC} \right) = NP,\left( \alpha \right) \cap \left( {SCD} \right) = PI,$

$\left( \alpha \right) \cap \left( {SAD} \right) = IQ$

Ta được đa giác cần tìm $MNPIQ$.

Tài liệu đính kèm

  • De-cuong-on-tap-HK1-Toan-11-KNTT.docx

    361.82 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm