[Tài liệu toán 11 file word] 50 Câu Trắc Nghiệm Lũy Thừa Với Mũ Số Thực Theo Mức Độ Giải Chi Tiết

Bài Giới Thiệu Chi Tiết: 50 Câu Trắc Nghiệm Lũy Thừa Với Mũ Số Thực Theo Mức Độ Giải Chi Tiết 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài toán trắc nghiệm liên quan đến lũy thừa với mũ số thực. Bài học cung cấp 50 câu trắc nghiệm được phân loại theo mức độ, từ dễ đến khó, kèm theo lời giải chi tiết. Mục tiêu chính là giúp học sinh nắm vững các công thức, quy tắc và phương pháp giải bài tập lũy thừa với mũ số thực, từ đó nâng cao khả năng tư duy logic và vận dụng kiến thức vào giải quyết vấn đề.

2. Kiến thức và kỹ năng

Học sinh sẽ được củng cố và nâng cao các kiến thức sau:

Các định nghĩa và tính chất của lũy thừa với số mũ thực: Định nghĩa, tính chất cơ bản, các công thức liên quan đến lũy thừa. Các dạng bài tập trắc nghiệm: Phân tích các dạng bài tập khác nhau về lũy thừa với mũ số thực, bao gồm các bài tập cơ bản, nâng cao và vận dụng. Kỹ năng phân tích và lựa chọn đáp án: Học sinh sẽ được rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài, tìm ra phương pháp giải tối ưu và chọn đáp án chính xác. Kỹ năng tư duy logic: Phân tích các bước giải bài toán, phát hiện lỗi sai tiềm tàng và rút ra bài học kinh nghiệm. Kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập: Áp dụng các công thức và quy tắc đã học vào giải quyết các bài toán trắc nghiệm về lũy thừa với mũ số thực. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được thiết kế theo phương pháp hướng dẫn giải chi tiết từng câu trắc nghiệm. Phương pháp này bao gồm:

Phân loại câu hỏi: Câu hỏi được phân loại thành các mức độ khác nhau, giúp học sinh có sự chuẩn bị tốt hơn cho từng dạng bài tập.
Giải thích chi tiết: Mỗi câu hỏi đều được giải thích chi tiết, rõ ràng, kèm theo các ví dụ minh họa.
Các phương pháp giải: Bài học cung cấp các phương pháp giải khác nhau cho từng dạng bài tập, giúp học sinh linh hoạt trong việc lựa chọn phương pháp giải phù hợp.
Ví dụ minh họa: Các ví dụ minh họa sẽ giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách áp dụng các công thức và quy tắc vào giải bài tập.
Bài tập thực hành: Sau mỗi phần lý thuyết, có các bài tập thực hành để học sinh luyện tập và củng cố kiến thức.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về lũy thừa với mũ số thực được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

Khoa học tự nhiên: Trong các bài toán liên quan đến sự tăng trưởng, suy giảm, chu kỳ bán hủy. Toán học: Trong việc giải các phương trình, bất phương trình, và các bài toán về hàm số. Kinh tế học: Trong dự báo, phân tích xu hướng phát triển. 5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là một phần quan trọng của chương trình toán học, đặc biệt là phần đại số. Nó liên hệ trực tiếp với các bài học về số mũ, căn thức, và các phương trình logarit.

6. Hướng dẫn học tập

Để học tập hiệu quả, học sinh nên:

Đọc kỹ lý thuyết: Hiểu rõ các định nghĩa, tính chất và công thức về lũy thừa với mũ số thực.
Làm bài tập: Thực hành giải các câu trắc nghiệm trong tài liệu.
Tìm hiểu ví dụ: Nắm rõ cách giải các ví dụ minh họa.
Phân tích lời giải: Hiểu rõ từng bước giải của mỗi câu hỏi.
Luyện tập thường xuyên: Luyện tập thường xuyên để củng cố kiến thức và kỹ năng.
Hỏi đáp với giáo viên: Nếu gặp khó khăn, hãy hỏi giáo viên để được hướng dẫn.
Làm việc nhóm: Học sinh có thể học hỏi và trao đổi kinh nghiệm với nhau.

Các từ khóa liên quan:

Lũy thừa, số mũ thực, công thức lũy thừa, trắc nghiệm, giải bài tập, toán học, đại số, phương pháp giải, ví dụ minh họa, bài tập thực hành, chương trình học, học tập hiệu quả, kỹ năng giải bài tập, tự học.

Lưu ý: Đây chỉ là một bài giới thiệu tổng quan. Để có trải nghiệm học tập tốt nhất, học sinh cần tham khảo và làm bài tập trong tài liệu "50 Câu Trắc Nghiệm Lũy Thừa Với Mũ Số Thực Theo Mức Độ Giải Chi Tiết".

50 câu trắc nghiệm Lũy thừa với mũ số thực theo mức độ giải chi tiết được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

I. THÔNG HIỂU

Câu 1. Với $a$ là số thực dương tùy ý, biểu thức ${a^{\frac{5}{3}}} \cdot {a^{\frac{1}{3}}}$ là

A. ${a^5}$.

B. ${a^{\bar 9}}$.

C. ${a^{\frac{4}{3}}}$.

D. ${a^2}$.

Lời giải

Ta có ${a^{\frac{5}{3}}} \cdot {a^{\frac{1}{3}}} = {a^{\frac{5}{3} + \frac{1}{3}}} = {a^2}$

Câu 2. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\sqrt {{a^3}} $ bằng

A. ${a^6}$.

B. ${a^{\frac{3}{2}}}$.

C. ${a^{\frac{2}{3}}}$.

D. ${a^{\frac{1}{6}}}$.

Lời giải

Chọn B

Với $a > 0$ ta có $\sqrt {{a^3}} = {a^{\frac{3}{2}}}$.

Câu 3. Cho $a > 0,m,n \in \mathbb{R}$. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ${a^{m + }} + {a^n} = {a^{m + n}}$.

B. ${a^m} \cdot {a^n} = {a^{mt – n}}$.

C. ${\left( {{a^{mi}}} \right)^n} = {\left( {{a^n}} \right)^{mt}}$.

D. $\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = {a^{n – m}}$.

Lời giải

Chọn C.

Tính chất lũy thừa

Câu 4. Với $a > 0,b > 0,\alpha ,\beta $ là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?

A. $\frac{{{a^\alpha }}}{{{a^\beta }}} = {a^{\alpha – \beta }}$.

B. ${a^\alpha } \cdot {a^\beta } = {a^{\alpha + \beta }}$.

C. $\frac{{{a^\alpha }}}{{{b^\beta }}} = {\left( {\frac{a}{b}} \right)^{\alpha – \beta }}$.

D. ${a^a} \cdot {b^a} = {(ab)^a}$.

Lời giải

Chọn C

Câu 5. Cho $x,y > 0$ và $\alpha ,\beta \in \mathbb{R}$. Tìm đẳng thức sai dưới đây.

A. ${(xy)^a} = {x^a} \cdot {y^a}$.

B. ${x^a} + {y^\alpha } = {(x + y)^\alpha }$.

C. ${\left( {{x^\alpha }} \right)^\beta } = {x^{\alpha \beta \beta }}$.

D. ${x^\alpha } \cdot {x^\beta } = {x^{\alpha + \beta }}$.

Lời giải

Chọn B

Theo tính chất của lũy thừa thì đẳng thức ${x^a} + {y^a} = {(x + y)^a}$ Sai.

Câu 6. Cho các số thực $a,b,m,n(a,b > 0)$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. $\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = \sqrt[n]{{{a^m}}}$.

B. ${\left( {{a^{mt}}} \right)^n} = {a^{m + n}}$.

C. ${(a + b)^{m + }} = {a^m} + {b^m}$.

D. ${a^m} \cdot {a^n} = {a^{m + n}}$.

Lời giải

Chọn D

Ta có: $\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = {a^{m – n}} \Rightarrow $ Loại $A$

${\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.nt}} \Rightarrow $ Loại B

${(1 + 1)^2} \ne {1^2} + {1^2} \Rightarrow $ Loại C

${a^m} \cdot {a^n} = {a^{m + n}} \Rightarrow $ Chọn D

Câu 7. Với $\alpha $ là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?

A. $\sqrt {{{10}^\alpha }} = {(\sqrt {10} )^\alpha }$.

B. $\sqrt {{{10}^\alpha }} = {10^{\frac{\alpha }{2}}}$.

C. ${\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {(100)^\alpha }$.

D. ${\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {(10)^{{\alpha ^2}}}$.

Lời giải

Theo định nghĩa và các tính chất của lũy thừa, ta thấy $A,B,C$ là các mệnh đề đúng.

Xét mệnh đề D: với $\alpha = 1$, ta có: ${\left( {{{10}^1}} \right)^2} = 100 \ne {(10)^{{1^2}}} = 10$ nên mệnh đề $D$ sai.

Câu 8. Rút gọn biểu thức $Q = {b^{\frac{5}{3}}}:\sqrt[3]{b}$ với $b > 0$.

A. $Q = {b^{ – \frac{4}{3}}}$

B. $Q = {b^{\frac{4}{3}}}$

C. $Q = {b^{\frac{5}{9}}}$

D. $Q = {b^2}$

Lời giải

Chọn B

$Q = {b^{\frac{5}{3}}}:\sqrt[3]{b} = {b^{\frac{5}{3}}}:{b^{\frac{1}{3}}} = {b^{\frac{4}{3}}}$

Câu 9. Rút gọn biểu thức $P = {x^{\frac{1}{3}}} \cdot \sqrt[6]{x}$ với $x > 0$.

A. $P = \sqrt x $

B. $P = {x^{\frac{1}{8}}}$

C. $P = {x^{\frac{2}{9}}}$

D. $P = {x^2}$

Lời giải

Chọn A

Ta có: $P = {x^{\frac{1}{3}}} \cdot \sqrt[6]{x} = {x^{\frac{1}{3}}} \cdot {x^{\frac{1}{6}}} = {x^{\frac{1}{3} + \frac{1}{6}}} = {x^{\frac{1}{2}}} = \sqrt x $

Câu 10. Cho $a$ là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức $P = {a^{\frac{4}{3}}}\sqrt a $ bằng

A. ${a^{\frac{7}{3}}}$.

B. ${a^{\frac{5}{6}}}$.

C. ${a^{\frac{{11}}{6}}}$.

D. ${a^{\frac{{10}}{3}}}$.

Lời giải

Chọn C

Ta có: $P = {a^{\frac{4}{3}}}\sqrt a = {a^{\frac{4}{3}}} \cdot {a^{\frac{1}{2}}} = {a^{\frac{4}{3} + \frac{1}{2}}} = {a^{\frac{{11}}{6}}}$.

Câu 11. Cho biểu thức $P = {x^{\frac{1}{2}}} \cdot {x^{\frac{1}{3}}} \cdot \sqrt[6]{x}$ với $x > 0$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. $P = x$

B. $P = {x^{\frac{{11}}{6}}}$

C. $P = {x^{\frac{7}{6}}}$

D. $P = {x^{\frac{5}{6}}}$

Lời giải

Chọn A

$P = {x^{\frac{1}{2}}} \cdot {x^{\frac{1}{3}}} \cdot \sqrt[6]{x} = {x^{\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{6}}} = x$

Câu 12. Rút gọn biểu thức $P = {x^{\frac{1}{6}}} \cdot \sqrt[3]{x}$ với $x > 0$.

A. $P = {x^{\frac{1}{8}}}$

B. $P = \sqrt x $

C. $P = {x^{\frac{2}{9}}}$

D. $P = {x^2}$

Lời giải

Chọn B

Với $x > 0;P = {x^{\frac{1}{6}}}{x^{\frac{1}{3}}} = {x^{\frac{1}{6} + \frac{1}{3}}} = {x^{\frac{1}{2}}} = \sqrt x $

Câu 13. Biểu thức $P = \sqrt[3]{{x.\sqrt[5]{{{x^2}\sqrt x }}}} = {x^\alpha }$ (với $x > 0$ ), giá trị của $\alpha $ là

A. $\frac{1}{2}$.

B. $\frac{5}{2}$.

C. $\frac{9}{2}$.

D. $\frac{3}{2}$.

Lời giải

$P = \sqrt[3]{{x\sqrt[5]{{{x^2}\sqrt x }}}} = \sqrt[3]{{x\sqrt[5]{{{x^2} \cdot {x^{\frac{1}{2}}}}}}} = \sqrt[3]{{x \cdot {{\left( {{x^{\frac{5}{2}}}} \right)}^{\frac{1}{5}}}}} = {\left( {{x^{\frac{3}{2}}}} \right)^{\frac{1}{3}}} = {x^{\frac{1}{2}}} \Rightarrow \alpha = \frac{1}{2}$.

Câu 14. Cho $a$ là số thực dương khác 1 . Khi đó $\sqrt[4]{{{a^{\frac{2}{3}}}}}$ bằng

A. $\sqrt[3]{{{a^2}}}$.

B. ${a^{\frac{8}{3}}}$.

C. ${a^{\frac{3}{8}}}$.

D. $\sqrt[6]{a}$.

Lời giải

Chọn D

Ta có: $\sqrt[4]{{{a^{\frac{2}{3}}}}} = {\left( {{a^{\frac{2}{3}}}} \right)^{\frac{1}{4}}} = {a^{\frac{2}{3} \cdot \frac{1}{4}}} = {a^{\frac{1}{6}}} = \sqrt[6]{a}$

Câu 15. Cho biểu thức $P = {x^{ – \frac{3}{4}}} \cdot \sqrt {\sqrt {{x^5}} } ,x > 0$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. $P = {x^{ – 2}}$

B. $P = {x^{ – \frac{1}{2}}}$

C. $P = {x^{\frac{1}{2}}}$

D. $P = {x^2}$

Lời giải

Chọn C

Ta có $P = {x^{ – \frac{3}{4}}} \cdot \sqrt {\sqrt {{x^5}} } = {x^{ – \frac{3}{4}}} \cdot {x^{\frac{5}{4}}} = {x^{ – \frac{3}{4} + \frac{5}{4}}} = {x^{\frac{1}{2}}}$.

Câu 16. Cho biểu thức $P = \sqrt[3]{{x \cdot \sqrt[4]{{{x^3}\sqrt x }}}}$, với $x > 0$. Mệnh đề nảo dưới đây đúng?

A. $P = {x^{\frac{1}{2}}}$.

B. $P = {x^{\frac{7}{{12}}}}$.

C. $P = {x^{\frac{5}{8}}}$.

D. $P = {x^{\frac{7}{{24}}}}$.

Lời giải

Chọn C

Ta có: $P = \sqrt[3]{{x \cdot \sqrt[4]{{{x^3}\sqrt x }}}} = {x^{\frac{5}{8}}}$

Câu 17. Cho biểu thức $P = \sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt {\frac{2}{3}} }}}}$. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?

A. $P = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{8}}}$.

B. $P = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{18}}$.

C. $P = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{18}}}}$.

D. $P = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{2}}}$.

Lời giải

Ta có: $P = \sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt {\frac{2}{3}} }}}} = \sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt[3]{{{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^{\frac{3}{2}}}}}}} = \sqrt[3]{{{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^{\frac{3}{2}\frac{1}{3} + 1}}}} = \sqrt[3]{{{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^{\frac{3}{2}}}}} = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{2}}}$.

Câu 18. Cho $a = {3^{\sqrt 5 }},b = {3^2}$ và $c = {3^{\sqrt 6 }}$ mệnh đề nào dưới đây đúng

A. $a < c < b$.

B. $a < b < c$.

C. $b < a < c$.

D. $c < a < b$.

Lời giải

Chọn C

Ta có $a = {3^{\sqrt 5 }},b = {3^2} = {3^{\sqrt 4 }},c = {3^{\sqrt 6 }}$ và $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\sqrt 4 < \sqrt 5 < \sqrt 6 } \\
{3 > 1}
\end{array} \Rightarrow b < a < c} \right.$.

Câu 19. Cho $a = {3^{\sqrt 5 }},b = {3^2}$ và $c = {3^{\sqrt 6 }}$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. $a < b < c$.

B. $a < c < b$.

C. $c < a < b$.

D. $b < a < c$.

Lời giải

Chọn D

Ta có $2 < \sqrt 5 < \sqrt 6 $ mà cơ số $3 > 1$ nên ${3^2} < {3^{\sqrt 5 }} < {3^{\sqrt 6 }}$ hay $b < a < c$.

Câu 20. Cho ${(\sqrt 2 – 1)^m} < {(\sqrt 2 – 1)^n}$. Khi đó

A. $m = n$.

B. $m < n$.

C. $m > n$.

D. $m \ne n$.

Lời giải

Chọn C

Do $0 < \sqrt 2 – 1 < 1$ nên ${(\sqrt 2 – 1)^{mt}} < {(\sqrt 2 – 1)^n} \Leftrightarrow m > n$.

Câu 21. Cho $a > 1$. Mệnh đề nào sau đây là đủng?

A. ${a^{ – \sqrt 3 }} > \frac{1}{{{a^{\sqrt 5 }}}}$.

B. ${a^{\frac{1}{3}}} > \sqrt a $.

C. $\frac{{\sqrt[3]{{{a^2}}}}}{a} > 1$.

D. $\frac{1}{{{a^{2024}}}} < \frac{1}{{{a^{2025}}}}$.

Lời giải

Chọn A

Vi $a > 1; – \sqrt 3 > – \sqrt 5 \Rightarrow {a^{ – \sqrt 3 }} > {a^{ – \sqrt 5 }} \Leftrightarrow {a^{ – \sqrt 3 }} > \frac{1}{{{a^{\sqrt 5 }}}}$.

Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào $SAI$ ?

A. ${(\sqrt 3 – 1)^{2024}} > {(\sqrt 3 – 1)^{2023}}$.

B. ${2^{\sqrt 2 + 1}} > {2^{\sqrt 3 }}$.

C. ${(\sqrt 2 – 1)^{2023}} > {(\sqrt 2 – 1)^{2024}}$.

D. ${\left( {1 – \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^{2025}} < {\left( {1 – \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^{2024}}$.

Lời giải

Chọn A

A. ${(\sqrt 3 – 1)^{2024}} > {(\sqrt 3 – 1)^{2023}}$. Cùng cơ số, $0 < \sqrt 3 – 1 < 1$, hàm nghịch biến, số mũ lớn hơn nên bé hon. Sai

B. ${2^{\sqrt 2 + 1}} > {2^{\sqrt 3 }}$. Cùng cơ số, $2 > 1$, hàm đồng biến, số mũ ${(\sqrt 2 + 1)^2} = 3 + 2\sqrt 2 > {(\sqrt 3 )^2} = 3$ nên lớn hơn. Đúng

C. ${(\sqrt 2 – 1)^{2023}} > {(\sqrt 2 – 1)^{2024}}$. Cùng cơ số, $0 < \sqrt 2 – 1 < 1$, hàm nghịch biến, số mũ bé hơn nên lớn hơn. Đúng.

D. ${\left( {1 – \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^{2025}} < {\left( {1 – \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^{2024}}$. Cùng cơ số, $0 < 1 – \frac{{\sqrt 2 }}{2} < 1$, hàm nghịch biến, số mũ lớn hơn nên bé hơn. Đúng

Câu 23. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. ${\left( {\frac{3}{7}} \right)^{\sqrt 3 }} > {\left( {\frac{5}{8}} \right)^{\sqrt 3 }}$.

B. ${\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ – \pi }} < {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ – \pi }}$.

C. ${3^{ – \sqrt 2 }} < {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{\sqrt 2 }}$.

D. ${\left( {\frac{1}{4}} \right)^{ – 50}} < {(\sqrt 2 )^{100}}$.

Lời giải

Ta có:

$\left( {\frac{3}{7}} \right) < \left( {\frac{5}{8}} \right) \Rightarrow {\left( {\frac{3}{7}} \right)^{\sqrt 3 }} < {\left( {\frac{5}{8}} \right)^{\sqrt 3 }}($ vì $\sqrt 3 > 0$ ). Phương án A Sai.

$\frac{1}{2} > \frac{1}{3} \Rightarrow {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ – \pi }} < {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ – \pi }}$ (vì $ – \pi < 0$ ). Phương án $B$ Đúng.

$3\left\langle {5 \Rightarrow {3^{ – \sqrt 2 }}} \right\rangle {5^{ – \sqrt 2 }} \Rightarrow {3^{ – \sqrt 2 }} > {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{\sqrt 2 }}$ (vì $\left. { – \sqrt 2 < 0} \right)$. Phương án C Sai.

${\left( {\frac{1}{4}} \right)^{ – 50}} < {(\sqrt 2 )^{100}} \Rightarrow {\left( {{2^{ – 2}}} \right)^{ – 50}} < {(2)^{100}} \Rightarrow {2^{100}} < {2^{100}}$ (Mệnh đề sai ). Phương án D Sai.

Câu 24. Tìm tập tất cả các giá trị của $a$ để $\sqrt[{21}]{{{a^5}}} > \sqrt[7]{{{a^2}}}$ ?

A. $a > 0$.

B. $0 < a < 1$.

C. $a > 1$.

D. $\frac{5}{{21}} < a < \frac{2}{7}$.

Lời giải

Chọn B

$\sqrt[7]{{{a^2}}} = \sqrt[{21}]{{{a^6}}}$.

Ta có $\sqrt[{212}]{{{a^5}}} > \sqrt[7]{{{a^2}}} \Leftrightarrow \sqrt[{21}]{{{a^5}}} > \sqrt[{22}]{{{a^6}}}$ mà $5 < 6$ vậy $0 < a < 1$.

II. VẬN DỤNG

Câu 25. Cho biểu thức $P = \sqrt[4]{{x \cdot \sqrt[3]{{{x^2} \cdot \sqrt {{x^3}} }}}}$, với $x > 0$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. $P = {x^{\frac{2}{3}}}$

B. $P = {x^{\frac{1}{2}}}$

C. $P = {x^{\frac{{13}}{{24}}}}$

D. $P = {x^{\frac{1}{4}}}$

Lời giải

Chọn C

Ta có, với $x > 0:P = \sqrt[4]{{x \cdot \sqrt[3]{{{x^2} \cdot \sqrt {{x^3}} }}}} = \sqrt[4]{{x \cdot \sqrt[3]{{{x^2} \cdot {x^{\frac{3}{2}}}}}}} = \sqrt[4]{{x \cdot \sqrt[3]{{{x^{\frac{7}{2}}}}}}} = \sqrt[4]{{x \cdot {x^{\frac{7}{6}}}}} = \sqrt[4]{{{x^{\frac{{13}}{6}}}}} = {x^{\frac{{13}}{{24}}}}$.

Câu 26. Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức ${a^{\frac{3}{{2024}}}} \cdot \sqrt[{2024}]{a}$ dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó.

A. $\frac{1}{{506}}$.

B. $\frac{1}{{2024}}$.

C. $\frac{3}{{506}}$.

D. $\frac{3}{{{{2024}^2}}}$.

Lời giải

Chọn A

${a^{\frac{3}{{2024}}}} \cdot \sqrt[{2024}]{a} = {a^{\frac{3}{{2024}}}} \cdot {a^{\frac{1}{{2024}}}} = {a^{\frac{4}{{2024}}}} = {a^{\frac{1}{{506}}}}$.

Vậy số mũ của biểu thức rút gọn bằng $\frac{1}{{506}}$.

Câu 27. Rút gọn biểu thức $P = \frac{{{a^{\sqrt 3 + 1}} \cdot {a^{2 – \sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 – 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}}$ với $a > 0$.

A. $P = a$.

B. $P = {a^3}$.

C. $P = {a^4}$.

D. $P = {a^5}$.

Lời giải

$P = \frac{{{a^{\sqrt 3 + 1}} \cdot {a^{2 – \sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 – 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}} = \frac{{{a^{\sqrt 3 + 1 + 2 – \sqrt 3 }}}}{{{a^{\left( {\sqrt 2 – 2} \right)\left( {\sqrt 2 + 2} \right)}}}} = \frac{{{a^3}}}{{{a^{ – 2}}}} = {a^5}.$

Câu 28. Rút gọn biểu thức $P = \frac{{{a^{\sqrt 3 + 1}} \cdot {a^{2 – \sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 – 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}}$ với $a > 0$

A. $P = a$

B. $P = {a^3}$

C. $P = {a^4}$

D. $P = {a^5}$

Lời giải

Chọn D

Ta có $P = \frac{{{a^{\sqrt {3 + 1} }} \cdot {a^{2 – \sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 – 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}} = \frac{{{a^3}}}{{{a^{2 – 4}}}} = {a^5}$

Câu 29. Cho biểu thức $P = \frac{{{a^{\sqrt 5 + 1}} \cdot {a^{2 – \sqrt 5 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 – 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}}$. Rút gọn $P$ được kết quả:

A. ${a^5}$.

B. $a$.

C. ${a^3}$.

D. ${a^4}$.

Lời giải

Chọn A

Ta có: $P = \frac{{{a^{\sqrt 5 + 1}} \cdot {a^{2 – \sqrt 5 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 – 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}} = \frac{{{a^{\sqrt 5 + 1 + 2 – \sqrt 5 }}}}{{{a^{\left( {\sqrt 2 – 2} \right)\left( {\sqrt 2 + 2} \right)}}}} = \frac{{{a^3}}}{{{a^{ – 2}}}} = {a^5}$.

Câu 30. Cho hai số thực dương $a,b$. Rút gọn biểu thức $A = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}\sqrt b + {b^{\frac{1}{3}}}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}}$ ta thu được $A = {a^m} \cdot {b^n}$. Tích của $m.n$ là

A. $\frac{1}{8}$

B. $\frac{1}{{21}}$

C. $\frac{1}{9}$

D. $\frac{1}{{18}}$

Lời giải

Chọn C

$A = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}\sqrt b + {b^{\frac{1}{3}}}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}} = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}} \cdot {b^{\frac{1}{2}}} + {b^{\frac{1}{3}}} \cdot {a^{\frac{1}{2}}}}}{{{a^{\frac{1}{6}}} + {b^{\frac{1}{6}}}}}$

$ = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}} \cdot {b^{\frac{1}{3}}}\left( {{b^{\frac{1}{6}}} + {a^{\frac{1}{6}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{6}}} + {b^{\frac{1}{6}}}}} = {a^{\frac{1}{3}}} \cdot {b^{\frac{1}{3}}}$

$ \Rightarrow m = \frac{1}{3},n = \frac{1}{3} \Rightarrow m \cdot n = \frac{1}{9}$.

Câu 31. Rút gọn biểu thức $A = \frac{{\sqrt[3]{{{a^7}}} \cdot {a^{\frac{{11}}{3}}}}}{{{a^4} \cdot \sqrt[7]{{{a^{ – 5}}}}}}$ với $a > 0$ ta được kết quả $A = {a^{\frac{m}{n}}}$ trong đó $m,n \in {N^*}$ và $\frac{m}{n}$ là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đủng?

A. ${m^2} – {n^2} = 312$.

B. ${m^2} + {n^2} = 543$.

C. ${m^2} – {n^2} = – 312$.

D. ${m^2} + {n^2} = 409$.

Lời giải

Ta có: $A = \frac{{\sqrt[3]{{{a^7}}} \cdot {a^{\frac{{11}}{3}}}}}{{{a^4} \cdot \sqrt[7]{{{a^{ – 5}}}}}} = \frac{{{a^{\frac{7}{3}}} \cdot {a^{\frac{{11}}{3}}}}}{{{a^4} \cdot {a^{\frac{{ – 5}}{7}}}}} = \frac{{{a^6}}}{{{a^{\frac{{23}}{7}}}}} = {a^{\frac{{19}}{7}}}$

Mà $A = {a^{\frac{m}{n}}},m,n \in {N^*}$ và $\frac{m}{n}$ là phân số tối giản

$ \Rightarrow m = 19,n = 7$

$ \Rightarrow {m^2} – {n^2} = 312$

Câu 32. Cho $a$ là số thực dương. Đơn giản biểu thức $P = \frac{{{a^{\frac{4}{3}}}\left( {{a^{\frac{{ – 1}}{3}}} + {a^{\frac{2}{3}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{4}}}\left( {{a^{\frac{3}{4}}} + {a^{\frac{{ – 1}}{4}}}} \right)}}$.

A. $P = a\left( {a + 1} \right)$.

B. $P = a – 1$.

C. $P = a$.

D. $P = a + 1$.

Lời giải

$P = \frac{{{a^{\frac{4}{3}}}\left( {{a^{\frac{{ – 1}}{3}}} + {a^{\frac{2}{3}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{4}}}\left( {{a^{\frac{3}{4}}} + {a^{\frac{{ – 1}}{4}}}} \right)}} = \frac{{{a^{\frac{4}{3}}} \cdot {a^{\frac{{ – 1}}{3}}} + {a^{\frac{4}{3}}}{a^{\frac{2}{3}}}}}{{{a^{\frac{1}{4}}} \cdot {a^{\frac{3}{4}}} + {a^{\frac{1}{4}}} \cdot {a^{\frac{{ – 1}}{4}}}}} = \frac{{a + {a^2}}}{{a + 1}} = \frac{{a\left( {a + 1} \right)}}{{a + 1}} = a$.

Câu 33. Cho $a,b$ là các số thực dương. Rút gọn $P = \frac{{{a^{\frac{4}{3}}}b + a{b^{\frac{4}{3}}}}}{{\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}}}$ ta được

A. $P = ab$.

B. $P = a + b$.

C. $P = {a^4}b + a{b^4}$.

D. $P = ab\left( {a + b} \right)$.

Lời giải

$P = \frac{{{a^{\frac{4}{3}}}b + a{b^{\frac{4}{3}}}}}{{\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}}} = \frac{{a \cdot {a^{\frac{1}{3}}}b + ab \cdot {b^{\frac{1}{3}}}}}{{{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}}} = \frac{{ab\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}}} = ab$.

Câu 34. Cho biểu thức $\sqrt[5]{{8\sqrt {2\sqrt[3]{2}} }} = {2^{\frac{m}{n}}}$, trong đó $\frac{m}{n}$ là phân số tối giản. Gọi $P = {m^2} + {n^2}$. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. $P \in \left( {330;340} \right)$.

B. $P \in \left( {350;360} \right)$.

C. $P \in \left( {260;370} \right)$.

D. $P \in \left( {340;350} \right)$.

Lời giải

Chọn D

Ta có $\sqrt[3]{{8\sqrt {2\sqrt[3]{2}} }} = \sqrt[3]{{{2^3}\sqrt {2\sqrt[3]{2}} }} = {2^{\frac{3}{5}}} \cdot {2^{\frac{1}{{10}}}} \cdot {2^{\frac{1}{{30}}}} = {2^{\frac{3}{5} + \frac{1}{{10}} + \frac{1}{{30}}}} = {2^{\frac{{11}}{{15}}}}$

$ \Rightarrow \frac{m}{n} = \frac{{11}}{{15}} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{m = 11} \\
{n = 15}
\end{array} \Rightarrow P = {m^2} + {n^2} = {{11}^2} + {{15}^2} = 346} \right.$.

Câu 35. Cho $a > 0,b > 0$, giá trị của biểu thức $T = 2{(a + b)^{ – 1}} \cdot {(ab)^{\frac{1}{2}}} \cdot {\left[ {1 + \frac{1}{4}{{\left( {\sqrt {\frac{a}{b}} – \sqrt {\frac{b}{a}} } \right)}^2}} \right]^{\frac{1}{2}}}$ bằng

A. 1 .

B. $\frac{1}{2}$.

C. $\frac{2}{3}$.

D. $\frac{1}{3}$.

Lời giải

Ta có $T = 2{(a + b)^{ – 1}} \cdot {(ab)^{\frac{1}{2}}} \cdot {\left[ {1 + \frac{1}{4}{{\left( {\sqrt {\frac{a}{b}} – \sqrt {\frac{b}{a}} } \right)}^2}} \right]^{\frac{1}{2}}}$

$ = 2{(a + b)^{ – 1}} \cdot {(ab)^{\frac{1}{2}}} \cdot {\left[ {1 + \frac{1}{4}{{\left( {\frac{{a – b}}{{\sqrt {ab} }}} \right)}^2}} \right]^{\frac{1}{2}}} = 2{(a + b)^{ – 1}} \cdot {(ab)^{\frac{1}{2}}} \cdot {\left[ {1 + \frac{{{{(a – b)}^2}}}{{4ab}}} \right]^{\frac{1}{2}}}$

$ = 2{(a + b)^{ – 1}} \cdot {(ab)^{\frac{1}{2}}} \cdot {\left[ {\frac{{{{(a + b)}^2}}}{{4ab}}} \right]^{\frac{1}{2}}} = 2\frac{1}{{a + b}} \cdot {(ab)^{\frac{1}{2}}} \cdot \frac{{\left( {a + b} \right)}}{{2{{(ab)}^{\frac{1}{2}}}}} = 1.$

Câu 36. Tính giá trị của biểu thức $P = {(7 + 4\sqrt 3 )^{2025}}{(4\sqrt 3 – 7)^{2024}}$

A. $P = {(7 + 4\sqrt 3 )^{2024}}$

B. $P = 1$

C. $P = 7 – 4\sqrt 3 $

D. $P = 7 + 4\sqrt 3 $

Lời giải

Chọn D

$P = {(7 + 4\sqrt 3 )^{2025}}{(4\sqrt 3 – 7)^{2024}}$

$ = \left( {7 + 4\sqrt 3 } \right) \cdot {\left[ {\left( {7 + 4\sqrt 3 } \right)\left( {4\sqrt 3 – 7} \right)} \right]^{2024}}$

$ = \left( {7 + 4\sqrt 3 } \right){( – 1)^{2024}} = 7 + 4\sqrt 3 $

Câu 37. Cho hàm số $f\left( a \right) = \frac{{{a^{ – \frac{1}{3}}}\left( {\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{{{a^4}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{8}}}\left( {\sqrt[8]{{{a^3}}} – \sqrt[8]{{{a^{ – 1}}}}} \right)}}$ với $a > 0,a \ne 1$. Tính giá trị $M = f\left( {{{2025}^{2024}}} \right)$

A. $M = {2025^{1008}} – 1$

B. $M = – 1 – {2025^{1012}}$

C. $M = {2025^{2024}} – 1$

D. $M = 1 – {2025^{2024}}$

Lời giải

Chọn B

$f\left( a \right) = \frac{{{a^{ – \frac{1}{3}}}\left( {\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{{{a^4}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{8}}}\left( {\sqrt[8]{{{a^3}}} – \sqrt[8]{{{a^{ – 1}}}}} \right)}} = \frac{{1 – a}}{{\sqrt a – 1}} = – 1 – \sqrt a $ nên

$M = f\left( {{{42025}^{2024}}} \right) = – 1 – \sqrt {{{2025}^{2024}}} = – 1 – {2025^{1012}}$

Câu 38. Giá trị của biểu thức $P = \frac{{{2^3} \cdot {2^{ – 1}} + {5^{ – 3}} \cdot {5^4}}}{{{{10}^{ – 3}}:{{10}^{ – 2}} – {{(0,1)}^0}}}$ là

A. -9 .

B. -10 .

C. 10 .

D. 9 .

Lời giải

Chọn B

Ta có $P = \frac{{{2^3} \cdot {2^{ – 1}} + {5^{ – 3}} \cdot {5^4}}}{{{{10}^{ – 3}}:{{10}^{ – 2}} – {{(0,1)}^0}}} = \frac{{{2^{3 – 1}} + {5^{ – 3 + 4}}}}{{{{10}^{ – 3 + 2}} – 1}} = \frac{{4 + 5}}{{{{10}^{ – 1}} – 1}} = \frac{9}{{\frac{1}{{10}} – 1}} = – 10$.

Câu 39. Cho biểu thức $f\left( x \right) = \sqrt[3]{x}\sqrt[4]{x}\sqrt[{12}]{{{x^5}}}$. Khi đó, giá trị của $f\left( {2,7} \right)$ bằng

A. 0,027 .

B. 27 .

C. 2,7 .

D. 0,27 .

Lời giải

Chọn C.

$f\left( x \right) = \sqrt[3]{x}\sqrt[4]{x}\sqrt[{12}]{{{x^5}}} = {x^{\frac{1}{3}}}{x^{\frac{1}{4}}}{x^{\frac{5}{{12}}}}$$ = {x^{\frac{1}{3} + \frac{1}{4} + \frac{5}{{12}}}} = {x^1} = x$

$ \Rightarrow f\left( {2,7} \right) = 2,7$.

Câu 40. Giá trị biểu thức ${(3 + 2\sqrt 2 )^{2024}} \cdot {(\sqrt 2 – 1)^{2025}}$ bằng

A. ${(\sqrt 2 + 1)^{2025}}$.

B. ${(\sqrt 2 – 1)^{2023}}$.

C. ${(\sqrt 2 – 1)^{2025}}$.

D. ${(\sqrt 2 + 1)^{2023}}$.

Lời giải

Chọn D

Ta có ${(3 + 2\sqrt 2 )^{2024}} \cdot {(\sqrt 2 – 1)^{2025}}$

$ = {\left[ {{{(\sqrt 2 + 1)}^2}} \right]^{2024}} \cdot {(\sqrt 2 – 1)^{2025}}$

$ = {(\sqrt 2 + 1)^{2024}} \cdot {(\sqrt 2 + 1)^{2024}} \cdot {(\sqrt 2 – 1)^{2024}} \cdot \left( {\sqrt 2 – 1} \right)$

$ = {(\sqrt 2 + 1)^{2024}} \cdot {\left[ {(\sqrt 2 + 1)(\sqrt 2 – 1)} \right]^{2024}} \cdot \left( {\sqrt 2 – 1} \right)$

$ = {(\sqrt 2 + 1)^{2024}} \cdot {\left( 1 \right)^{2024}} \cdot \left( {\sqrt 2 – 1} \right)$

$ = {(\sqrt 2 + 1)^{2023}} \cdot (\sqrt 2 + 1).\left( {\sqrt 2 – 1} \right)$

$ = {(\sqrt 2 + 1)^{2023}}$

Câu 41. Tính giả trị biểu thức $P = \frac{{{{(4 + 2\sqrt 3 )}^{2024}} \cdot {{(1 – \sqrt 3 )}^{2023}}}}{{{{(1 + \sqrt 3 )}^{2025}}}}$.

A. $P = – {2^{2023}}$.

B. -1 .

C. $ – {2^{2025}}$.

D. ${2^{2024}}$.

Lời giải

Chọn A

Ta có: $P = \frac{{{{(4 + 2\sqrt 3 )}^{2024}} \cdot {{(1 – \sqrt 3 )}^{2023}}}}{{{{(1 + \sqrt 3 )}^{2025}}}}$

$ = \frac{{{{\left[ {{{(1 + \sqrt 3 )}^2}} \right]}^{2024}} \cdot {{(1 – \sqrt 3 )}^{2023}}}}{{{{(1 + \sqrt 3 )}^{2025}}}}$

$ = \frac{{{{(1 + \sqrt 3 )}^{4048}} \cdot {{(1 – \sqrt 3 )}^{2023}}}}{{{{(1 + \sqrt 3 )}^{2025}}}}$

$ = {(1 + \sqrt 3 )^{4048 – 2025}} \cdot {(1 – \sqrt 3 )^{2023}}$

$ = {(1 + \sqrt 3 )^{2023}} \cdot {(1 – \sqrt 3 )^{2023}}$

$ = {\left[ {\left( {1 + \sqrt 3 } \right)\left( {1 – \sqrt 3 } \right)} \right]^{2023}} = – {2^{2023}}$

Câu 42. Cho $a > 0,b > 0$ giá trị của biểu thức

$T = 2{(a + b)^{ – 1}}{(ab)^{\frac{1}{2}}}{\left[ {1 + \frac{1}{4}{{\left( {\sqrt {\frac{a}{b}} – \sqrt {\frac{b}{a}} } \right)}^2}} \right]^{\frac{1}{2}}}$ bằng

A. 1.

B. $\frac{1}{3}$.

C. $\frac{2}{3}$.

D. $\frac{1}{2}$.

Lời giải

Chọn A

Ta có

$T = 2{(a + b)^{ – 1}}{(ab)^{\frac{1}{2}}}{\left[ {1 + \frac{1}{4}{{\left( {\sqrt {\frac{a}{b}} – \sqrt {\frac{b}{a}} } \right)}^2}} \right]^{\frac{1}{2}}}$

$ = 2{(a + b)^{ – 1}}{(ab)^{\frac{1}{2}}}{\left[ {1 + \frac{1}{4}\left( {\frac{a}{b} + \frac{b}{a} – 2} \right)} \right]^{\frac{1}{2}}}$

$ = 2{(a + b)^{ – 1}}{(ab)^{\frac{1}{2}}}{\left( {\frac{a}{{4b}} + \frac{b}{{4a}} + \frac{1}{2}} \right)^{\frac{1}{2}}}$

$ = 2{(a + b)^{ – 1}}{(ab)^{\frac{1}{2}}}{\left[ {\frac{{{a^2} + {b^2} + 2ab}}{{4ab}}} \right]^{\frac{1}{2}}}$

$ = 2{(a + b)^{ – 1}}{(ab)^{\frac{1}{2}}}\frac{{\left( {a + b} \right)}}{{2{{(ab)}^{\frac{1}{2}}}}} = 1$.

Câu 43. So sánh ba số: ${(0,2)^{0,3}},{(0,7)^{3,2}}$ và ${\sqrt 3 ^{0,3}}$.

A. ${(0,7)^{3,2}} < {(0,2)^{0,3}} < {\sqrt 3 ^{0,3}}$.

B. ${(0,2)^{0,3}} < {(0,7)^{3,2}} < {\sqrt 3 ^{0,3}}$.

C. ${\sqrt 3 ^{0,3}} < {(0,2)^{0,3}} < {(0,7)^{3,2}}$.

D. ${(0,2)^{0,3}} < {\sqrt 3 ^{0,3}} < {(0,7)^{3,2}}$.

Lời giải

Chọn D

Ta có $0,2 < \sqrt 3 \Rightarrow {(0,2)^{0,3}} < {\sqrt 3 ^{0,3}}$ nên loại đáp án

Câu 44. Cho $a,b > 0$ thỏa mãn ${a^{\frac{1}{2}}} > {a^{\frac{1}{3}}},{b^{\frac{2}{3}}} > {b^{\frac{3}{4}}}$. Khi đó khẳng định nào đúng?

A. $0 < a < 1,0 < b < 1$.

B. $0 < a\left\langle {1,b} \right\rangle 1$.

C. $a > 1,0 < b < 1$.

D. $a > 1,b > 1$.

Lời giải

Chọn C

Ta có

${a^{\frac{1}{2}}} > {a^{\frac{1}{3}}} \Leftrightarrow \frac{1}{2}lna > \frac{1}{3}lna \Leftrightarrow \frac{1}{6}lna > 0 \Leftrightarrow a > 1$

${b^{\frac{2}{3}}} > {b^{\frac{3}{4}}} \Leftrightarrow \frac{2}{3}lnb > \frac{3}{4}lnb \Leftrightarrow 0 > \frac{1}{{12}}lnb \Leftrightarrow 0 < b < 1$

Luu ý: Ta có thể sử dụng máy tính Casio để thử các đáp án bằng cách cho $a,b$ các giá trị cụ thể.

Câu 45. So sánh ba số $a = {1000^{1001}},b = {2^{{2^{64}}}}$ và $c = {1^1} + {2^2} + {3^3} + \ldots + {1000^{1000}}$ ?

A. $c < a < b$.

B. $b < a < c$.

C. $c < b < a$.

D. $a < c < b$.

Lời giải

Chọn A

Ta có: ${1^1} < {1000^{1000}};{2^2} < {1000^{1000}} \ldots {..999^{999}} < {1000^{1000}}$

$ \Rightarrow c = {1^1} + {2^2} + {3^3} + \ldots + {1000^{1000}} < {1000.1000^{1000}} \Leftrightarrow c < a$

Mặt khác: ${2^{10}} > 1000$

$ \Rightarrow {2^{64}} \cdot ln2 = \frac{{{2^4}}}{{10}} \cdot {\left( {{2^{10}}} \right)^6} \cdot ln{2^{10}} > {1000^6} \cdot ln1000 > 1001 \cdot ln1000 \Rightarrow {2^{{2^{64}}}} > {1000^{1001}} \Leftrightarrow a < b$

Vậy $c < a < b$.

Tài liệu đính kèm

  • Trac-nghiem-bai-Luy-thua-voi-mu-so-thuc-theo-muc-do-hay.docx

    408.78 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm