[Tài liệu toán 11 file word] Trắc Nghiệm Bài 18 Lũy Thừa Với Mũ Số Thực Mức Thông Hiểu Giải Chi Tiết

Trắc Nghiệm Bài 18: Lũy Thừa Với Mũ Số Thực - Mức Thông Hiểu

1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc củng cố kiến thức về lũy thừa với mũ số thực, cụ thể là các dạng bài trắc nghiệm mức thông hiểu. Học sinh sẽ được rèn luyện kỹ năng vận dụng các công thức, tính chất của lũy thừa vào việc giải quyết các bài toán. Mục tiêu chính là giúp học sinh nắm vững các khái niệm cơ bản, hiểu rõ cách vận dụng và giải quyết các bài tập trắc nghiệm liên quan.

2. Kiến thức và kỹ năng

Học sinh sẽ được ôn tập và củng cố các kiến thức sau:

Khái niệm lũy thừa với mũ số thực: Định nghĩa, tính chất, các trường hợp đặc biệt. Các công thức và tính chất của lũy thừa: Công thức nhân, chia, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa với mũ nguyên, mũ hữu tỉ, mũ vô tỉ. Các dạng bài trắc nghiệm mức thông hiểu về lũy thừa: Các dạng bài liên quan đến tính giá trị của biểu thức chứa lũy thừa, so sánh các giá trị lũy thừa, tìm điều kiện để một biểu thức có nghĩa. Kỹ năng:

Vận dụng công thức và tính chất của lũy thừa.
Phân tích và xử lý các bài toán trắc nghiệm.
Đánh giá nhanh chóng các đáp án và lựa chọn đáp án chính xác.
Hiểu rõ cách làm bài trắc nghiệm hiệu quả.

3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được thiết kế dựa trên phương pháp hướng dẫn giải chi tiết các bài tập trắc nghiệm.

Phân tích từng câu hỏi: Bài học sẽ phân tích kỹ từng câu hỏi trong đề trắc nghiệm, giúp học sinh hiểu rõ yêu cầu bài toán.
Giải thích chi tiết: Mỗi câu hỏi sẽ được giải thích chi tiết, từ bước tìm dữ liệu đến bước suy luận, lựa chọn đáp án.
Ví dụ minh họa: Sử dụng nhiều ví dụ minh họa để giúp học sinh dễ dàng nắm bắt và vận dụng kiến thức vào bài tập.
Bài tập thực hành: Bài học sẽ cung cấp một số bài tập trắc nghiệm tương tự để học sinh tự luyện tập và rèn luyện kỹ năng.
Thảo luận nhóm (nếu có): Giáo viên có thể tổ chức thảo luận nhóm để học sinh cùng nhau trao đổi, giải quyết các vấn đề khó khăn.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về lũy thừa với mũ số thực có nhiều ứng dụng trong thực tế, đặc biệt trong các lĩnh vực sau:

Khoa học tự nhiên: Trong các phép tính liên quan đến độ lớn, tốc độ, năng lượng... Kỹ thuật: Trong thiết kế, tính toán các hệ thống kỹ thuật. Toán học: Là nền tảng cho các bài toán phức tạp hơn. 5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là một phần quan trọng trong chương trình đại số, kết nối với các bài học về hàm số, phương trình, bất phương trình. Kiến thức về lũy thừa với mũ số thực là nền tảng để học sinh tiếp thu các kiến thức nâng cao trong chương trình toán học.

6. Hướng dẫn học tập

Để học tập hiệu quả, học sinh nên:

Đọc kỹ lý thuyết: Hiểu rõ các khái niệm và công thức về lũy thừa.
Làm bài tập thường xuyên: Thực hành giải các bài tập trắc nghiệm để củng cố kiến thức.
Tập trung vào phân tích bài toán: Hiểu rõ yêu cầu của bài toán trước khi tìm cách giải.
Nhận diện các dạng bài tập: Phân loại và nắm vững các dạng bài tập trắc nghiệm khác nhau.
Sử dụng tài liệu tham khảo: Tham khảo thêm các tài liệu khác để hiểu rõ hơn về lũy thừa.
Hỏi đáp thắc mắc: Liên hệ với giáo viên hoặc các bạn để được giải đáp các thắc mắc.
Tập làm bài trắc nghiệm theo thời gian: Rèn luyện kỹ năng làm bài nhanh chóng và chính xác.

Keywords:

1. Lũy thừa
2. Mũ số thực
3. Công thức lũy thừa
4. Tính chất lũy thừa
5. Trắc nghiệm
6. Bài tập
7. Giải chi tiết
8. Mức thông hiểu
9. Toán học
10. Đại số
11. Phương trình
12. Bất phương trình
13. Hàm số
14. So sánh lũy thừa
15. Tính giá trị biểu thức
16. Điều kiện xác định
17. Lũy thừa với mũ nguyên
18. Lũy thừa với mũ hữu tỉ
19. Lũy thừa với mũ vô tỉ
20. Công thức nhân
21. Công thức chia
22. Lũy thừa của lũy thừa
23. Ứng dụng thực tế
24. Khoa học tự nhiên
25. Kỹ thuật
26. Làm bài trắc nghiệm hiệu quả
27. Phân tích bài toán
28. Nhận diện dạng bài
29. Tài liệu tham khảo
30. Hỏi đáp thắc mắc
31. Làm bài nhanh chóng
32. Chính xác
33. Bài tập thực hành
34. Ví dụ minh họa
35. Phân tích từng câu hỏi
36. Giải thích chi tiết
37. Thảo luận nhóm
38. Đọc kỹ lý thuyết
39. Làm bài tập thường xuyên
40. Củng cố kiến thức

Lưu ý: Để tải file, vui lòng tham khảo thông tin được cung cấp ở đầu bài viết.

Trắc nghiệm bài 18 Lũy thừa với mũ số thực mức thông hiểu giải chi tiết được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Câu 1. Cho $x,y > 0$ và $\alpha ,\beta \in \mathbb{R}$. Tìm đẳng thức sai dưới đây.
A. ${(xy)^\alpha } = {x^\alpha } \cdot {y^\alpha }$.
B. ${x^\alpha } + {y^\alpha } = {(x + y)^\alpha }$.
C. ${\left( {{x^\alpha }} \right)^\beta } = {x^{\alpha \beta }}$.
D. ${x^\alpha } \cdot {x^\beta } = {x^{\alpha + \beta }}$.

Lời giải

Chọn B.

Ta có: Theo tính chất của lũy thừa thì đẳng thức ${x^\alpha } + {y^\alpha } = {(x + y)^\alpha }$ Sai.

Câu 2. Cho các số thực $a,b,m,n(a,b > 0)$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = \sqrt[n]{{{a^m}}}$.
B. ${\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m + n}}$.
C. ${(a + b)^m} = {a^m} + {b^m}$.
D. ${a^m} \cdot {a^n} = {a^{m + n}}$.

Lời giải

Chọn D.

Ta có: $\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = {a^{m – n}} \Rightarrow $ Loại A

${\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m \cdot n}} \Rightarrow $Loại B

${(1 + 1)^2} \ne {1^2} + {1^2} \Rightarrow $ Loại $C$

${a^m} \cdot {a^n} = {a^{m + n}} \Rightarrow $ Chọn D

Câu 3. Với $\alpha $ là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A. $\sqrt {{{10}^\alpha }} = {(\sqrt {10} )^\alpha }$.
B. $\sqrt {{{10}^\alpha }} = {10^{\frac{\alpha }{2}}}$.
C. ${\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {(100)^\alpha }$.
D. ${\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {(10)^{{\alpha ^2}}}$.

Lời giải

Chọn D.

Ta có: Theo định nghĩa và các tính chất của lũy thừa, ta thấy $A,B,C$ là các mệnh đề đúng.

Xét mệnh đề $D$ : với $\alpha = 1$, ta có: ${\left( {{{10}^1}} \right)^2} = 100 \ne {(10)^{{1^2}}} = 10$ nên mệnh đề $D$ sai.

Câu 4. Rút gọn biểu thức $Q = {B^{\frac{5}{3}}}:\sqrt[3]{B}$ với $B > 0$.
A. $Q = {B^{ – \frac{4}{3}}}$
B. $Q = {B^{\frac{4}{3}}}$
C. $Q = {B^{\frac{5}{9}}}$
D. $Q = {B^2}$

Lời giải

Chọn B.

Ta có: $Q = {B^{\frac{5}{3}}}:\sqrt[3]{B} = {B^{\frac{5}{3}}}:{B^{\frac{1}{3}}} = {B^{\frac{4}{3}}}$

Câu 5. Rút gọn biểu thức $P = {x^{\frac{1}{3}}} \cdot \sqrt[6]{x}$ với $x > 0$.
A. $P = \sqrt x $
B. $P = {x^{\frac{1}{8}}}$
C. $P = {x^{\frac{2}{9}}}$
D. $P = {x^2}$

Lời giải

Chọn A.

Ta có: $P = {x^{\frac{1}{3}}} \cdot \sqrt[6]{x} = {x^{\frac{1}{3}}} \cdot {x^{\frac{1}{6}}} = {x^{\frac{1}{3} + \frac{1}{6}}} = {x^{\frac{1}{2}}} = \sqrt x $

Câu 6. Cho biểu thức $P = {x^{\frac{1}{2}}} \cdot {x^{\frac{1}{3}}} \cdot \sqrt[6]{x}$ với $x > 0$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $P = x$
B. $P = {x^{\frac{{11}}{6}}}$
C. $P = {x^{\frac{7}{6}}}$
D. $P = {x^{\frac{5}{6}}}$

Lời giải

Chọn A.

Ta có: $P = {x^{\frac{1}{2}}} \cdot {x^{\frac{1}{3}}} \cdot \sqrt[6]{x} = {x^{\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{6}}} = x$

Câu 7. Cho biểu thức $P = \sqrt[4]{{x \cdot \sqrt[3]{{{x^2} \cdot \sqrt {{x^3}} }}}}$, với $x > 0$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $P = {x^{\frac{2}{3}}}$
B. $P = {x^{\frac{1}{2}}}$
C. $P = {x^{\frac{{13}}{{24}}}}$
D. $P = {x^{\frac{1}{4}}}$

Lời giải

Chọn C.

Ta có, với $x > 0:P = \sqrt[4]{{x \cdot \sqrt[3]{{{x^2} \cdot \sqrt {{x^3}} }}}} = \sqrt[4]{{x \cdot \sqrt[3]{{{x^2} \cdot {x^{\frac{3}{2}}}}}}} = \sqrt[4]{{x \cdot \sqrt[3]{{{x^{\frac{7}{2}}}}}}} = \sqrt[4]{{x \cdot {x^{\frac{7}{6}}}}} = \sqrt[4]{{{x^{\frac{{13}}{6}}}}} = {x^{\frac{{13}}{{24}}}}$.

Câu 8. Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức ${a^{\frac{3}{{2024}}}} \cdot \sqrt[{2024}]{a}$ dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó.
A. $\frac{1}{{506}}$.
B. $\frac{1}{{1009}}$.
C. $\frac{3}{{1009}}$.
D. $\frac{3}{{{{2024}^2}}}$.

Lời giải

Chọn A.

Ta có: ${a^{\frac{3}{{2024}}}} \cdot \sqrt[{2024}]{a} = {a^{\frac{3}{{2024}}}} \cdot {a^{\frac{1}{{2024}}}} = {a^{\frac{4}{{2024}}}} = {a^{\frac{1}{{506}}}}$.

Vậy số mũ của biểu thức rút gọn bằng $\frac{1}{{506}}$.

Câu 9. Biểu thức $P = \sqrt[3]{{x\sqrt[5]{{{x^2}\sqrt x }}}} = {x^\alpha }$ (với $x > 0$ ), giá trị của $\alpha $ là
A. $\frac{1}{2}$.
B. $\frac{5}{2}$.
C. $\frac{9}{2}$.
D. $\frac{3}{2}$.

Lời giải

Chọn A.

Ta có: $P = \sqrt[3]{{x\sqrt[5]{{{x^2}\sqrt x }}}} = \sqrt[3]{{x\sqrt[5]{{{x^2} \cdot {x^{\frac{1}{2}}}}}}} = \sqrt[3]{{x \cdot {{\left( {{x^{\frac{5}{2}}}} \right)}^{\frac{1}{5}}}}} = {\left( {{x^{\frac{3}{2}}}} \right)^{\frac{1}{3}}} = {x^{\frac{1}{2}}} \Rightarrow \alpha = \frac{1}{2}$.

Câu 10. Cho biểu thức $P = \sqrt[3]{{x \cdot \sqrt[4]{{{x^3}\sqrt x }}}}$, với $x > 0$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $P = {x^{\frac{1}{2}}}$.
B. $P = {x^{\frac{7}{{12}}}}$.
C. $P = {x^{\frac{5}{8}}}$.
D. $P = {x^{\frac{7}{{24}}}}$.

Lời giải

Chọn C.

Ta có: $P = \sqrt[3]{{x \cdot \sqrt[4]{{{x^3}\sqrt x }}}} = {x^{\frac{5}{8}}}$

Câu 11. Cho biểu thức $P = {x^{ – \frac{3}{4}}} \cdot \sqrt {\sqrt {{x^5}} } ,x > 0$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $P = {x^{ – 2}}$
B. $P = {x^{ – \frac{1}{2}}}$
C. $P = {x^{\frac{1}{2}}}$
D. $P = {x^2}$

Lời giải

Chọn C.

Ta có $P = {x^{ – \frac{3}{4}}} \cdot \sqrt {\sqrt {{x^5}} } = {x^{ – \frac{3}{4}}} \cdot {x^{\frac{5}{4}}} = {x^{ – \frac{3}{4} + \frac{5}{4}}} = {x^{\frac{1}{2}}}$.

Câu 12. Cho biểu thức $\sqrt[5]{{8\sqrt {2\sqrt[3]{2}} }} = {2^{\frac{m}{n}}}$, trong đó $\frac{m}{n}$ là phân số tối giản. Gọi $P = {m^2} + {n^2}$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $P \in \left( {330;340} \right)$.
B. $P \in \left( {350;360} \right)$.
C. $P \in \left( {260;370} \right)$.
D. $P \in \left( {340;350} \right)$.

Lời giải

Chọn D.

Ta có: $\sqrt[5]{{8\sqrt {2\sqrt[3]{2}} }} = \sqrt[5]{{{2^3}\sqrt {2\sqrt[3]{2}} }} = {2^{\frac{3}{5}}} \cdot {2^{\frac{1}{{10}}}} \cdot {2^{\frac{1}{{30}}}} = {2^{\frac{3}{5} + \frac{1}{{10}} + \frac{1}{{30}}}} = {2^{\frac{{11}}{{15}}}}$

$ \Rightarrow \frac{m}{n} = \frac{{11}}{{15}} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{m = 11} \\
{n = 15}
\end{array} \Rightarrow P = {m^2} + {n^2} = {{11}^2} + {{15}^2} = 346} \right.$.

Câu 13. Giá trị của biểu thức $P = \frac{{{2^3} \cdot {2^{ – 1}} + {5^{ – 3}} \cdot {5^4}}}{{{{10}^{ – 3}}:{{10}^{ – 2}} – {{(0,1)}^0}}}$ là
A. -9 .
B. -10 .
C. 10 .
D. 9 .

Lời giải

Chọn B.

Ta có $P = \frac{{{2^3} \cdot {2^{ – 1}} + {5^{ – 3}} \cdot {5^4}}}{{{{10}^{ – 3}}:{{10}^{ – 2}} – {{(0,1)}^0}}} = \frac{{{2^{3 – 1}} + {5^{ – 3 + 4}}}}{{{{10}^{ – 3 + 2}} – 1}} = \frac{{4 + 5}}{{{{10}^{ – 1}} – 1}} = \frac{9}{{\frac{1}{{10}} – 1}} = – 10$. .

Câu 14. Cho biểu thức $P = \sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt {\frac{2}{3}} }}}}$. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?
A. $P = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{8}}}$.
B. $P = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{18}}$.
C. $P = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{18}}}}$.
D. $P = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{2}}}$.

Lời giải

Chọn D.

Ta có: $P = \sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt {\frac{2}{3}} }}}} = \sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt[3]{{{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^{\frac{3}{2}}}}}}} = \sqrt[3]{{{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^{\frac{3}{2} \cdot \frac{1}{3} + 1}}}} = \sqrt[3]{{{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^{\frac{3}{2}}}}} = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{2}}}$.

Câu 15. Tính giá trị của biểu thức $P = {(7 + 4\sqrt 3 )^{2023}}{(4\sqrt 3 – 7)^{2022}}$
A. $P = {(7 + 4\sqrt 3 )^{2016}}$
B. $P = 1$
C. $P = 7 – 4\sqrt 3 $
D. $P = 7 + 4\sqrt 3 $

Lời giải

Chọn D.

Ta có: $P = {(7 + 4\sqrt 3 )^{2023}}{(4\sqrt 3 – 7)^{2022}} = \left( {7 + 4\sqrt 3 } \right) \cdot {[\left( {7 + 4\sqrt 3 } \right)\left( {4\sqrt 3 – 7} \right)]^{2022}}$

$ = \left( {7 + 4\sqrt 3 } \right){( – 1)^{2022}} = 7 + 4\sqrt 3 $.

Câu 16. Tính giá trị biểu thức $P = \frac{{{{(4 + 2\sqrt 3 )}^{2024}} \cdot {{(1 – \sqrt 3 )}^{2023}}}}{{{{(1 + \sqrt 3 )}^{2025}}}}$.
A. $P = – {2^{2023}}$.
B. $P = – 1$.
C. $P = – {2^{2025}}$.
D. $P = {2^{2024}}$.

Lời giải

Chọn A.

Ta có: $P = \frac{{{{(1 + \sqrt 3 )}^{2.2024}} \cdot {{(1 – \sqrt 3 )}^{2023}}}}{{{{(1 + \sqrt 3 )}^{2025}}}} = {[\left( {1 + \sqrt 3 } \right)\left( {1 – \sqrt 3 } \right)]^{2023}} = – {2^{2023}}$.

Câu 17. Giá trị biểu thức ${(3 + 2\sqrt 2 )^{2024}} \cdot {(\sqrt 2  – 1)^{2025}}$ bằng
A. ${(\sqrt 2  + 1)^{2024}}$.
B. ${(\sqrt 2  – 1)^{2024}}$.
C. ${(\sqrt 2  – 1)^{2023}}$.
D. ${(\sqrt 2  + 1)^{2023}}$.

Lời giải

Chọn D.

Ta có ${(3 + 2\sqrt 2 )^{2024}} \cdot {(\sqrt 2  – 1)^{2025}} = {\left[ {{{(\sqrt 2  + 1)}^2}} \right]^{2024}} \cdot {(\sqrt 2  – 1)^{2025}}$

$ = {(\sqrt 2  + 1)^{2024}} \cdot {(\sqrt 2  + 1)^{2024}} \cdot {(\sqrt 2  – 1)^{2024}} \cdot \left( {\sqrt 2  – 1} \right)$

$ = {(\sqrt 2  + 1)^{2024}} \cdot {[\left( {\sqrt 2  + 1} \right)\left( {\sqrt 2  – 1} \right)]^{2024}}.\left( {\sqrt 2  – 1} \right)$

$ = {(\sqrt 2  + 1)^{2024}}\left( {\sqrt 2  – 1} \right)$

$ = {(\sqrt 2  + 1)^{2023}}.(\sqrt 2  + 1).\left( {\sqrt 2  – 1} \right) = {(\sqrt 2  + 1)^{2023}}$

Câu 18. Rút gọn biểu thức $A = \frac{{\sqrt[3]{{{a^7}}} \cdot {a^{\frac{{11}}{3}}}}}{{{a^4} \cdot \sqrt[7]{{{a^{ – 5}}}}}}$ với $a > 0$ ta được kết quả $A = {a^{\frac{m}{n}}}$ trong đó $m,n \in {N^{\text{*}}}$ và $\frac{m}{n}$ là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ${m^2} – {n^2} = 312$.
B. ${m^2} + {n^2} = 543$.
C. ${m^2} – {n^2} = – 312$.
D. ${m^2} + {n^2} = 409$.

Lời giải

Chọn A.

Ta có: $A = \frac{{\sqrt[3]{{{a^7}}} \cdot {a^{\frac{{11}}{3}}}}}{{{a^4} \cdot \sqrt[7]{{{a^{ – 5}}}}}} = \frac{{{a^{\frac{7}{3}}} \cdot {a^{\frac{{11}}{3}}}}}{{{a^4} \cdot {a^{\frac{{ – 5}}{7}}}}} = \frac{{{a^6}}}{{{a^{\frac{{23}}{7}}}}} = {a^{\frac{{19}}{7}}}$

Mà $A = {a^{\frac{m}{n}}},m,n \in {N^{\text{*}}}$ và $\frac{m}{n}$ là phân số tối giản

$ \Rightarrow m = 19,n = 7$

$ \Rightarrow {m^2} – {n^2} = 312$

Câu 19. Cho biểu thức $P = \frac{{{a^{\sqrt 5 + 1}} \cdot {a^{2 – \sqrt 5 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 – 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}}$. Rút gọn $P$ được kết quả:
A. ${a^5}$.
B. $a$.
C. ${a^3}$.
D. ${a^4}$.

Lời giải

Chọn A.

Ta có: $P = \frac{{{a^{\sqrt 5 + 1}} \cdot {a^{2 – \sqrt 5 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 – 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}} = \frac{{{a^{\sqrt 5 + 1 + 2 – \sqrt 5 }}}}{{{a^{\left( {\sqrt 2 – 2} \right)\left( {\sqrt 2 + 2} \right)}}}} = \frac{{{a^3}}}{{{a^{ – 2}}}} = {a^5}$.

Câu 20. Rút gọn biểu thức $P = \frac{{{a^{\sqrt 3 + 1}} \cdot {a^{2 – \sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 – 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}}$ với $a > 0$.
A. $P = a$.
B. $P = {a^3}$.
C. $P = {a^4}$.
D. $P = {a^5}$.

Lời giải

Chọn D.

Ta có: $P = \frac{{{a^{\sqrt 3 + 1}} \cdot {a^{2 – \sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 – 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}} = \frac{{{a^{\sqrt 3 + 1 + 2 – \sqrt 3 }}}}{{{a^{\left( {\sqrt 2 – 2} \right)\left( {\sqrt 2 + 2} \right)}}}} = \frac{{{a^3}}}{{{a^{ – 2}}}} = {a^5}$.

Câu 21. Rút gọn biểu thức $P = \frac{{{a^{\sqrt 3 + 1}} \cdot {a^{2 – \sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 – 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}}$ với $a > 0$
A. $P = a$
B. $P = {a^3}$
C. $P = {a^4}$
D. $P = {a^5}$

Lời giải

Chọn D.

Ta có $P = \frac{{{a^{\sqrt 3 + 1}} \cdot {a^{2 – \sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 – 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}} = \frac{{{a^3}}}{{{a^{2 – 4}}}} = {a^5}$

Câu 22. Cho $a > 0,b > 0$, giá trị của biểu thức $T = 2{(a + b)^{ – 1}} \cdot {(ab)^{\frac{1}{2}}} \cdot {\left[ {1 + \frac{1}{4}{{\left( {\sqrt {\frac{a}{b}} – \sqrt {\frac{b}{a}} } \right)}^2}} \right]^{\frac{1}{2}}}$ bằng
A. 1 .
B. $\frac{1}{2}$.
C. $\frac{2}{3}$.
D. $\frac{1}{3}$.

Lời giải

Chọn A.

Ta có

$T = 2{(a + b)^{ – 1}} \cdot {(ab)^{\frac{1}{2}}} \cdot {\left[ {1 + \frac{1}{4}{{\left( {\sqrt {\frac{a}{b}} – \sqrt {\frac{b}{a}} } \right)}^2}} \right]^{\frac{1}{2}}}$

$ = 2{(a + b)^{ – 1}} \cdot {(ab)^{\frac{1}{2}}} \cdot {\left[ {1 + \frac{1}{4}{{\left( {\frac{{a – b}}{{\sqrt {ab} }}} \right)}^2}} \right]^{\frac{1}{2}}} $

$= 2{(a + b)^{ – 1}} \cdot {(ab)^{\frac{1}{2}}} \cdot {\left[ {1 + \frac{{{{(a – b)}^2}}}{{4ab}}} \right]^{\frac{1}{2}}}$

$ = 2{(a + b)^{ – 1}} \cdot {(ab)^{\frac{1}{2}}} \cdot {\left[ {\frac{{{{(a + b)}^2}}}{{4ab}}} \right]^{\frac{1}{2}}} $

$= 2\frac{1}{{a + b}} \cdot {(ab)^{\frac{1}{2}}} \cdot \frac{{\left( {a + b} \right)}}{{2{{(ab)}^{\frac{1}{2}}}}} = 1$.

Câu 23. Cho hai số thực dương $a,b$. Rút gọn biểu thức $A = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}\sqrt b + {b^{\frac{1}{3}}}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}}$ ta thu được $A = {a^m}.{b^n}$. Tích của m.n là
A. $\frac{1}{8}$
B. $\frac{1}{{21}}$
C. $\frac{1}{9}$
D. $\frac{1}{{18}}$

Lời giải

Chọn C.

Ta có:

$A = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}\sqrt b + {b^{\frac{1}{3}}}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}} $

$= \frac{{{a^{\frac{1}{3}}} \cdot {b^{\frac{1}{2}}} + {b^{\frac{1}{3}}} \cdot {a^{\frac{1}{2}}}}}{{{a^{\frac{1}{6}}} + {b^{\frac{1}{6}}}}} $

$= \frac{{{a^{\frac{1}{3}}} \cdot {b^{\frac{1}{3}}}\left( {{b^{\frac{1}{6}}} + {a^{\frac{1}{6}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{6}}} + {b^{\frac{1}{6}}}}} $

$= {a^{\frac{1}{3}}} \cdot {b^{\frac{1}{3}}}$

$ \Rightarrow m = \frac{1}{3},n = \frac{1}{3} \Rightarrow m \cdot n = \frac{1}{9}$.

Câu 24. Cho $a,b$ là các số thực dương. Rút gọn $P = \frac{{{a^{\frac{4}{3}}}b + a{b^{\frac{4}{3}}}}}{{\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}}}$ ta được
A. $P = ab$.
B. $P = a + b$.
C. $P = {a^4}b + a{b^4}$.
D. $P = ab\left( {a + b} \right)$.

Lời giải

Chọn A.

Ta có: $P = \frac{{{a^{\frac{4}{3}}}b + a{b^{\frac{4}{3}}}}}{{\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}}} = \frac{{a \cdot {a^{\frac{1}{3}}}b + ab \cdot {b^{\frac{1}{3}}}}}{{{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}}} = \frac{{ab\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}}} = ab$

Câu 25. Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức $P = \frac{{{a^{\frac{4}{3}}}\left( {{a^{\frac{{ – 1}}{3}}} + {a^{\frac{2}{3}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{4}}}\left( {{a^{\frac{3}{4}}} + {a^{\frac{{ – 1}}{4}}}} \right)}}$.
A. $P = a\left( {a + 1} \right)$.
B. $P = a – 1$.
C. $P = a$.
D. $P = a + 1$.

Lời giải

Chọn C.

Ta có:

$P = \frac{{{a^{\frac{4}{3}}}\left( {{a^{\frac{{ – 1}}{3}}} + {a^{\frac{2}{3}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{4}}}\left( {{a^{\frac{3}{4}}} + {a^{\frac{{ – 1}}{4}}}} \right)}} = \frac{{{a^{\frac{4}{3}}} \cdot {a^{\frac{{ – 1}}{3}}} + {a^{\frac{4}{3}}}{a^{\frac{2}{3}}}}}{{{a^{\frac{1}{4}}} \cdot {a^{\frac{3}{4}}} + {a^{\frac{1}{4}}} \cdot {a^{\frac{{ – 1}}{4}}}}} = \frac{{a + {a^2}}}{{a + 1}} = \frac{{a\left( {a + 1} \right)}}{{a + 1}} = a$.

Câu 26. Cho hàm số $f\left( a \right) = \frac{{{a^{ – \frac{1}{3}}}\left( {\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{{{a^4}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{8}}}\left( {\sqrt[8]{{{a^3}}} – \sqrt[8]{{{a^{ – 1}}}}} \right)}}$ với $a > 0,a \ne 1$. Tính giá trị $M = f\left( {{{2023}^{2022}}} \right)$
A. $M = {2023^{1011}} – 1$
B. $M = – {2023^{1011}} – 1$
C. $M = {2023^{2022}} – 1$
D. $M = 1 – {2023^{2022}}$

Lời giải

Chọn B.

Ta có: $f\left( a \right) = \frac{{{a^{ – \frac{1}{3}}}\left( {\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{{{a^4}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{8}}}\left( {\sqrt[8]{{{a^3}}} – \sqrt[8]{{{a^{ – 1}}}}} \right)}} = \frac{{1 – a}}{{\sqrt a – 1}} = – 1 – \sqrt a $ nên $M = f\left( {{{2023}^{2022}}} \right) = – 1 – \sqrt {{{2023}^{2022}}} = – 1 – {2023^{1011}}$

Câu 27. Cho $a,b$ là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức có dạng $\frac{{{{\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right)}^2}}}{{2 + \sqrt[3]{{\frac{a}{b}}} + \sqrt[3]{{\frac{b}{a}}}}} = {(ab)^{\frac{m}{n}}}$ với $m,n \in \mathbb{Z}$ và $\frac{m}{n}$ là phân số tối giản . Giá trị của $P = m + n$ là :
A. $P = 2$.
B. $P = 3$.
C. $P = 4$.
D. $P = 5$.

Lời giải

Chọn C.

Ta có: $\frac{{{{\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right)}^2}}}{{2 + \sqrt[3]{{\frac{a}{b}}} + \sqrt[3]{{\frac{b}{a}}}}} = \frac{{{{\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right)}^2}{a^{\frac{1}{3}}}{b^{\frac{1}{3}}}}}{{2{a^{\frac{1}{3}}}{b^{\frac{1}{3}}} + {a^{\frac{2}{3}}} + {b^{\frac{2}{3}}}}}$

$ = \frac{{{{\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right)}^2}{a^{\frac{1}{3}}}{b^{\frac{1}{3}}}}}{{{{\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right)}^2}}} = {a^{\frac{1}{3}}}{b^{\frac{1}{3}}} = {(ab)^{\frac{1}{3}}}$

$ \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{m = 1} \\
{n = 3}
\end{array} \Rightarrow P = m + n = 4} \right.$

Câu 28. Cho $a,b$ là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức có dạng $\left[ {\frac{{a – b}}{{{a^{\frac{3}{4}}} + {a^{\frac{1}{2}}}{b^{\frac{1}{4}}}}} – \frac{{{a^{\frac{1}{2}}} – {b^{\frac{1}{2}}}}}{{{a^{\frac{1}{4}}} + {b^{\frac{1}{4}}}}}} \right]:{\left( {{a^{\frac{1}{4}}} – {b^{\frac{1}{4}}}} \right)^{ – 1}} = {\left( {\frac{b}{a}} \right)^{\frac{m}{n}}}$ với $m,n \in \mathbb{Z}$ và $\frac{m}{n}$ là phân số tối giản . Giá trị của $P = 2m + 3n$ là :
A. $P = 8$.
B. $P = 10$.
C. $P = 7$.
D. $P = 5$.

Lời giải

Chọn A.

Ta có: $C = \left[ {\frac{{a – b}}{{{a^{\frac{3}{4}}} + {a^{\frac{1}{2}}}{b^{\frac{1}{4}}}}} – \frac{{{a^{\frac{1}{2}}} – {b^{\frac{1}{2}}}}}{{{a^{\frac{1}{4}}} + {b^{\frac{1}{4}}}}}} \right]:\left( {{a^{\frac{1}{4}}} – {b^{\frac{1}{4}}}} \right)$

$ = \left[ {\frac{{a – b}}{{{a^{\frac{1}{2}}}\left( {{a^{\frac{1}{4}}} + {b^{\frac{1}{4}}}} \right)}} – \frac{{{a^{\frac{1}{2}}} – {b^{\frac{1}{2}}}}}{{{a^{\frac{1}{4}}} + {b^{\frac{1}{4}}}}}} \right]:\left( {{a^{\frac{1}{4}}} – {b^{\frac{1}{4}}}} \right)$

$ = \frac{{a – b – a + {a^{\frac{1}{2}}}{b^{\frac{1}{2}}}}}{{{a^{\frac{1}{2}}}\left( {{a^{\frac{1}{4}}} + {b^{\frac{1}{4}}}} \right)}} \cdot \frac{1}{{\left( {{a^{\frac{1}{4}}} – {b^{\frac{1}{4}}}} \right)}} = \frac{{{b^{\frac{1}{2}}}}}{{{a^{\frac{1}{2}}}}}\left( {\frac{{{a^{\frac{1}{2}}} – {b^{\frac{1}{2}}}}}{{{a^{\frac{1}{2}}} – {b^{\frac{1}{2}}}}}} \right) = {\left( {\frac{b}{a}} \right)^{\frac{1}{2}}}$

$ \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{m = 1} \\
{n = 2}
\end{array} \Rightarrow P = 2m + 3n = 8} \right.$

Câu 29. Cho $a,b$ là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức có dạng $\left( {\frac{{{a^{\frac{1}{2}}} + 2}}{{a + 2{a^{\frac{1}{2}}}}} – \frac{{{a^{\frac{1}{2}}} – 1}}{{a – 1}}} \right)\left( {\frac{{{a^{\frac{1}{2}}} + 1}}{{{a^{\frac{1}{2}}}}}} \right) = {a^{\frac{m}{n}}}$ với $m,n \in \mathbb{Z}$ và $\frac{m}{n}$ là phân số tối giản . Giá trị của $P = m \cdot n$ là :
A. $P = 2$.
B. $P = – 3$.
C. $P = – 2$.
D. $P = 4$.

Lời giải

Chọn C.

$\left( {\frac{{{a^{\frac{1}{2}}} + 2}}{{a + 2{a^{\frac{1}{2}}}}} – \frac{{{a^{\frac{1}{2}}} – 1}}{{a – 1}}} \right)\left( {\frac{{{a^{\frac{1}{2}}} + 1}}{{{a^{\frac{1}{2}}}}}} \right)$

$ = \left[ {\frac{{\sqrt a + 2}}{{\sqrt a \left( {\sqrt a + 2} \right)}} – \frac{{\sqrt a – 1}}{{\left( {\sqrt a – 1} \right)\left( {\sqrt a + 1} \right)}}} \right] \cdot \left( {\frac{{\sqrt a + 1}}{{\sqrt a }}} \right)$

$\; = \left[ {\frac{1}{{\sqrt a }} – \frac{1}{{\sqrt a + 1}}} \right] \cdot \left( {\frac{{\sqrt a + 1}}{{\sqrt a }}} \right)$

$\; = \left( {\frac{{\sqrt a + 1 – 1}}{{\sqrt a \left( {\sqrt a + 1} \right)}}} \right) \cdot \left( {\frac{{\sqrt a + 1}}{{\sqrt a }}} \right)$

$ = \left( {\frac{1}{{\sqrt a + 1}}} \right) \cdot \left( {\frac{{\sqrt a + 1}}{{\sqrt a }}} \right) = \frac{1}{{\sqrt a }} = {a^{ – \frac{1}{2}}}$

$\; \Rightarrow P = m \cdot n = – 2$

Câu 30. Cho $a,x$ là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức có dạng $\frac{{\frac{{a + x}}{{\sqrt[3]{{{a^2}}} – \sqrt[3]{{{x^2}}}}} – \frac{{\sqrt[3]{{a{x^2}}} – \sqrt[3]{{{a^2}x}}}}{{\sqrt[3]{{{a^2}}} – \sqrt[3]{{ax}} + \sqrt[3]{{{x^2}}}}}}}{{\sqrt[6]{a} – \sqrt[6]{x}}} – \sqrt[6]{x} = {a^{\frac{m}{n}}}$ với $m,n \in \mathbb{Z}$ và $\frac{m}{n}$ là phân số tối giản . Giá trị của $P = 2m + n$ là :
A. $P = 8$.
B. $P = 10$.
C. $P = 7$.
D. $P = 5$.

Lời giải

Chọn A.

Ta có: $\frac{{\frac{{a + x}}{{\sqrt[3]{{{a^2}}} – \sqrt[3]{{{x^2}}}}} – \frac{{\sqrt[3]{{a{x^2}}} – \sqrt[3]{{{a^2}x}}}}{{\sqrt[3]{{{a^2}}} – \sqrt[3]{{ax}} + \sqrt[3]{{{x^2}}}}}}}{{\sqrt[6]{a} – \sqrt[6]{x}}} – \sqrt[6]{x}$ $ = \frac{{{{(\sqrt[3]{a})}^3} + {{(\sqrt[3]{x})}^3}}}{{\left( {\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{x}} \right)\left( {\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{x}} \right)}} – \frac{{\sqrt[3]{{ax}}\left( {\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{x}} \right)}}{{{{(\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{x})}^2}}} – \sqrt[6]{x}$

$ = \frac{{\frac{{{{(\sqrt[3]{a})}^2} – \sqrt[3]{{ax}} + {{(\sqrt[3]{x})}^2}}}{{\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{x}}} – \frac{{\sqrt[3]{{ax}}}}{{\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{x}}} – \sqrt[6]{x}}}{{\sqrt[6]{a} – \sqrt[6]{x}}}$

$ = \frac{{{{(\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{x})}^2}}}{{\left( {\sqrt[6]{a} – \sqrt[6]{x}} \right)\left( {\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{x}} \right)}} – \sqrt[6]{x}$

$ = \frac{{\sqrt[3]{a} – \sqrt[3]{x}}}{{\sqrt[6]{a} – \sqrt[6]{x}}} – \sqrt[6]{x} = \frac{{{{(\sqrt[6]{a})}^2} – {{(\sqrt[6]{x})}^2}}}{{\sqrt[6]{a} – \sqrt[6]{x}}} – \sqrt[6]{x}$

$ = \sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{x} – \sqrt[6]{x} = {a^{\frac{1}{6}}}$

$ \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{m = 1} \\
{n = 6}
\end{array} \Rightarrow P = 2m + n = 8} \right.$

Tài liệu đính kèm

  • Trac-nghiem-Bai-18-Luy-thua-voi-mu-so-thuc-hay.docx

    303.80 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm