[Tài liệu toán 11 file word] Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo Giải Chi Tiết-Đề 2

Bài Giới Thiệu Chi Tiết về Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo - Giải Chi Tiết (Đề 2)

1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc phân tích và giải chi tiết đề thi học kỳ 1 môn Toán 11 theo chương trình Chân trời sáng tạo, cụ thể là đề số 2. Mục tiêu chính của bài học là giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức và kỹ năng giải bài tập quan trọng trong các chương học kỳ 1, chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Bài học sẽ đi sâu vào từng dạng bài, phân tích phương pháp giải, kèm theo ví dụ minh họa và hướng dẫn chi tiết.

2. Kiến thức và kỹ năng

Học sinh sẽ được ôn tập và củng cố các kiến thức và kỹ năng sau:

Phân tích đề bài: Xác định yêu cầu, các kiến thức cần sử dụng và phương pháp giải phù hợp. Giải các dạng toán: Các dạng toán thường gặp trong đề thi học kỳ 1 Toán 11 như phương trình lượng giác, bất phương trình, hàm số, hình học phẳng,... Vận dụng kiến thức: Áp dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài toán phức tạp hơn. Sử dụng công thức: Nắm vững và vận dụng linh hoạt các công thức toán học quan trọng. Suy luận logic: Phát triển khả năng suy luận logic, phân tích và giải quyết vấn đề. Viết bài trình bày: Rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải bài toán một cách rõ ràng, chính xác và khoa học. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được tổ chức theo phương pháp phân tích chi tiết từng câu hỏi trong đề thi. Sau mỗi câu hỏi, bài học sẽ:

Phân tích đề: Giải thích rõ ràng yêu cầu của câu hỏi, các kiến thức liên quan. Phương pháp giải: Đưa ra phương pháp giải bài toán, bao gồm các bước thực hiện và công thức cần sử dụng. Ví dụ minh họa: Kèm theo ví dụ chi tiết, giải chi tiết từng bước, minh họa rõ ràng phương pháp giải. Bài tập tương tự: Cung cấp các bài tập tương tự để học sinh tự luyện tập và củng cố kiến thức. Lưu ý: Chỉ ra các điểm cần lưu ý trong quá trình giải bài toán, tránh những sai lầm thường gặp. 4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức và kỹ năng được học trong bài học có thể được áp dụng vào nhiều lĩnh vực thực tế như:

Giải quyết vấn đề: Ứng dụng trong việc giải quyết các bài toán thực tế liên quan đến hình học, lượng giác, đại số.
Phân tích dữ liệu: Phân tích và xử lý dữ liệu trong các bài toán kinh tế, xã hội.
Mô hình hóa: Mô hình hóa các bài toán thực tế bằng các công cụ toán học.

5. Kết nối với chương trình học

Bài học này liên kết với các bài học trước trong chương trình học kỳ 1 Toán 11. Đặc biệt, bài học sẽ giúp học sinh ôn tập lại các kiến thức và kỹ năng đã học trong các chương như:

Chương về phương trình và bất phương trình. Chương về hàm số. Chương về hình học phẳng. 6. Hướng dẫn học tập

Để học hiệu quả, học sinh nên:

Đọc kỹ đề bài: Hiểu rõ yêu cầu của mỗi câu hỏi.
Phân tích đề: Xác định các kiến thức cần sử dụng và phương pháp giải phù hợp.
Làm bài tập: Thực hành giải các bài tập tương tự.
Xem lại bài giải: Phân tích kỹ các bước giải và tìm hiểu các điểm cần lưu ý.
Hỏi đáp: Hỏi giáo viên hoặc bạn bè nếu gặp khó khăn.
* Tự học: Tự tìm hiểu thêm các tài liệu liên quan để nâng cao kiến thức.

Keywords liên quan:

1. Đề thi
2. Học kỳ 1
3. Toán 11
4. Chân trời sáng tạo
5. Giải chi tiết
6. Đề 2
7. Phương trình lượng giác
8. Bất phương trình
9. Hàm số
10. Hình học phẳng
11. Phương pháp giải
12. Công thức toán học
13. Suy luận logic
14. Trình bày bài toán
15. Ứng dụng thực tế
16. Kiến thức quan trọng
17. Kỹ năng giải bài tập
18. Ứng dụng trong thực tế
19. Ôn tập học kỳ
20. Kiến thức chương trình
21. Phương trình
22. Bất phương trình
23. Hàm số mũ
24. Hàm số logarit
25. Hình học không gian
26. Phương pháp đồ thị
27. Phương pháp hình học
28. Phương pháp đại số
29. Phương pháp lượng giác
30. Hệ phương trình
31. Hệ bất phương trình
32. Phương trình bậc hai
33. Phương trình bậc ba
34. Phương trình vô tỷ
35. Bất đẳng thức
36. Chuỗi số
37. Giới hạn
38. Đạo hàm
39. Tích phân
40. Phương pháp tích phân

Đề thi học kỳ 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo giải chi tiết-Đề 2 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 

Câu 1: (NB) Một góc lượng giác có số đo $\alpha \,\left( {rad} \right)$ thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo bằng.

A. $\alpha + k180^\circ \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$. B. $\alpha + k360^\circ \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

C. $\alpha + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$. D. $\alpha + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

Câu 2: (TH) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng $\left( {0;\pi } \right)$?

A. $y = \sin x.$ B. $y = \cos x$. C. $y = \tan x.$ D. $y = \cot x.$

Câu 3: (NB) Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?

A. $1; 1; 1; 1; 1; 1; \cdots $ B. $1; – \frac{1}{2}; \frac{1}{4}; – \frac{1}{8}; \frac{1}{{16}}; \cdots $

C. $1; 3; 5; 7; 9; \cdots $ D. $1; \frac{1}{2}; \frac{1}{4}; \frac{1}{8}; \frac{1}{{16}}; \cdots $

Câu 4: (TH) Trong các dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ cho bởi số hạng tổng quát ${u_n}$ sau, dãy số nào là dãy số tăng?

A. ${u_n} = \frac{2}{{{3^n}}}.$ B. ${u_n} = \frac{3}{n}.$ C. ${u_n} = {2^n}.$ D. ${u_n} = {\left( { – 2} \right)^n}.$

Câu 5: (TH) Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?

A. $ – \frac{2}{3}; – \frac{1}{3};0;\frac{1}{3};\frac{2}{3};1;\frac{4}{3}….$ B. $15\sqrt 2 ;12\sqrt 2 ;9\sqrt 2 ;6\sqrt 2 ;….$

C. $\frac{4}{5};1;\frac{7}{5};\frac{9}{5};\frac{{11}}{5};….$ D. $\frac{1}{{\sqrt 3 }};\frac{{2\sqrt 3 }}{3};\sqrt 3 ;\frac{{4\sqrt 3 }}{3};\frac{5}{{\sqrt 3 }};…$

Câu 6: (NB) Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có các số hạng đầu lần lượt là $5;{\mkern 1mu} 9; {\mkern 1mu} 13;{\mkern 1mu} 17; \cdots $. Tìm số hạng tổng quát ${u_n}$ của cấp số cộng.

A. ${u_n} = 5n + 1.$ B. ${u_n} = 5n – 1.$ C. ${u_n} = 4n + 1.$ D. ${u_n} = 4n – 1.$

Câu 7: (TH) Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_1} = \frac{1}{4}$ và $d = – \frac{1}{4}.$ Gọi ${S_5}$ là tổng $5$ số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ${S_5} = – \frac{5}{4}.$ B. ${S_5} = \frac{4}{5}.$ C. ${S_5} = \frac{5}{4}.$ D. ${S_5} = – \frac{4}{5}.$

Câu 8: (NB) Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

A. $1; 2; 4; 8; \cdots $ B. $3; {3^2}; {3^3}; {3^4}; \cdots $

C. $4; 2; \frac{1}{2}; \frac{1}{4}; \cdots $ D. $\frac{1}{\pi }; \frac{1}{{{\pi ^2}}}; \frac{1}{{{\pi ^4}}}; \frac{1}{{{\pi ^6}}}; \cdots $

Câu 9: (TH) Dãy số ${u_n} = 3 + {3^n}.$ là một cấp số nhân với:

A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.

B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.

C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.

D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.

Câu 10: (NB) Giá trị của $\lim \frac{1}{{{n^k}}}$ $(k \in \mathbb{N}*)$ bằng:

A. 0 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 11: (TH) Giá trị của $A = \lim \frac{{2n + 1}}{{n – 2}}$ bằng:

A. $ + \infty $ B. $ – \infty $ C. 2 D. $1$

Câu 12: (TH) Tìm giới hạn hàm số $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {x + 4} – 2}}{{2x}}$.

A. $ + \infty $ B. $\frac{1}{8}$ C. $ – 2$ D. $1$

Câu 13: (TH) Giá trị đúng của $\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{{x^4} + 7}}{{{x^4} + 1}}$là:

A. $ – 1$ B. $1$ C. $7$ D. $ + \infty $

Câu 14: (TH) Tìm giới hạn hàm số $\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{4x – 3}}{{x – 1}}$ .

A. $ + \infty $ B. $ – \infty $ C. $ – 2$ D. $1$

Câu 15: (TH) Tìm giới hạn hàm số $\mathop {\lim }\limits_{x \to – \infty } ({x^2} + x – 1)$.

A. $ + \infty $ B. $ – \infty $ C. $ – 2$ D. $1$

Câu 16: (NB) Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

I. $f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ {a;b} \right]$ và $f\left( a \right).f\left( b \right) < 0$ thì phương trình $f\left( x \right) = 0$ có nghiệm.

II. $f\left( x \right)$ không liên tục trên $\left[ {a;b} \right]$ và $f\left( a \right).f\left( b \right) \geqslant 0$ thì phương trình $f\left( x \right) = 0$ vô nghiệm.

A. Chỉ I đúng. B. Chỉ II đúng. C. Cả I và II đúng. D. Cả I và II sai.

Câu 17: (NB) Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ bên, hàm số không liên tục tại điểm

A. $x = 0$. B. $x = 1$. C. $x = 2$. D. $x = – 1$.

Câu 18: (NB) Cho hàm số $f\left( x \right) = \frac{{{x^2} – 1}}{{x + 1}}$ và $f\left( 2 \right) = {m^2} – 2$với $x \ne 2$. Giá trị của $m$để $f\left( x \right)$ liên tục tại $x = 2$là:

A. $\sqrt 3 $. B. $ – \sqrt 3 $. C. $ \pm \sqrt 3 $. D. $ \pm 3$

Câu 19: (NB) Chọn giá trị $f(0)$ để các hàm số $f(x) = \frac{{\sqrt {2x + 1} – 1}}{{x(x + 1)}}$liên tục tại điểm $x = 0$.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 20: (NB) Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng. B. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng. C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định hai mặt phẳng phân biệt. D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.

Câu 21: (TH) Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó:

A. Song song. B. Trùng nhau. C. Chéo nhau. D. Hoặc song song hoặc trùng nhau.

Câu 22: (TH) Cho đường thẳng $a$ nằm trong $mp\left( \alpha \right)$ và đường thẳng $b \not\subset \left( \alpha \right)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu $b//\left( \alpha \right)$ thì $b//a.$ B. Nếu $b$ cắt $\left( \alpha \right)$ thì $b$ cắt $a.$ C. Nếu $b//a$ thì $b//\left( \alpha \right).$ D. Nếu $b$ cắt $\left( \alpha \right)$ và $mp\left( \beta \right)$ chứa $b$ thì giao tuyến của $\left( \alpha \right)$ và $\left( \beta \right)$ là đường thẳng cắt cả $a$ và $b$.

Câu 23: (TH) Cho tứ diện $ABCD$. Gọi ${G_1}$ và ${G_2}$ lần lượt là trọng tâm các tam giác $BCD$ và $ACD$. Chọn Câu sai:

A. ${G_1}{G_2}//\left( {ABD} \right)$. B. ${G_1}{G_2}//\left( {ABC} \right)$. C. $B{G_1}$, $A{G_2}$ và $CD$ đồng qui D. ${G_1}{G_2} = \frac{2}{3}AB$.

Câu 24: (TH) Cho hình hộp $ABCD.A’B’C’D’$. Mp$\left( \alpha \right)$ đi qua một cạnh của hình hộp và cắt hình hộp theo thiết diện là một tứ giác $\left( T \right)$. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. $\left( T \right)$ là hình chữ nhật. B. $\left( T \right)$ là hình bình hành. C. $\left( T \right)$ là hình thoi. D. $\left( T \right)$ là hình vuông.

Câu 25: (TH) Cho tam giác $ABC$ ở trong mp$\left( \alpha \right)$ và phương $l$. Biết hình chiếu (theo phương $l$) của tam giác $ABC$ lên mp$\left( P \right)$ là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. $\left( \alpha \right)//\left( P \right)$ B. $\left( \alpha \right) \equiv \left( P \right)$ C. $\left( \alpha \right)//l$ hoặc $\left( \alpha \right) \supset l$ D. $l \subset \left( \alpha \right)$.

Câu 26: (NB) Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

Giá trị đại diện của nhóm $\left[ {9;11} \right)$ là

A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.

Câu 27: (NB) Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. $\left[ {7;9} \right)$. B. $\left[ {9;11} \right)$. C. $\left[ {11;13} \right)$. D. $\left[ {13;15} \right)$.

Câu 28: (NB) Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. $\left[ {7;9} \right)$. B. $\left[ {5;7} \right)$. C. $\left[ {11;13} \right)$. D. $\left[ {13;15} \right)$.

Câu 29: (NB) Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau

A. 7. B. 7,6. C. 8. D. 8,6.

Câu 30: (NB) Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau

A. 10.` B. 11. C. 12. D. 13.

Câu 31: (TH) Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. $\left[ {7;9} \right)$.` B. $\left[ {9;11} \right)$. C. $\left[ {11;13} \right)$. D. $\left[ {13;15} \right)$.

Câu 32: (TH) Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. $\left[ {7;9} \right)$. B. $\left[ {9;11} \right)$. C. $\left[ {11;13} \right)$. D. $\left[ {13;15} \right)$.

Câu 33: (TH) Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưởi đây?

A. $\left[ {7;9} \right)$. B. $\left[ {9;11} \right)$. C. $\left[ {11;13} \right)$. D. $\left[ {13;15} \right)$.

Câu 34: (TH) Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?

A. 7. B. 7,6. C. 8. D. 8,6.

Câu 35: (TH) Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?

A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.

II. PHẦN TỰ LUẬN: 

Câu 36: (VDT) Giải phương trình sau: $\cos 2x = \cos \left( {x + \frac{\pi }{5}} \right)$.

Câu 37: (VDT) Tính tổng $T = 15 + 20 + 25 + … + 7515.$

Câu 38: (VDT) Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt $20.000$ đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua $9$ lần liên tiếp và thắng ở lần thứ $10.$ Hỏi du khác trên thắng hay thua bao nhiêu?

Câu 39: (VDT) Cho một hình vuông cạnh 1( đơn vị độ dài). Chia hình vuông đó thành bốn hình vuông nhỏ bằng nhau. Sau đó tô màu hình vuông nhỏ góc dưới bên trái. Lặp lại các thao tác này với hình vuông nhỏ góc trên bên phải. Giả sử quá trình trên tiếp diễn vô hạn lần. Gọi ${u_1},{u_2},…,{u_n},…$ lần lượt là độ dài cạnh của các hình vuông được tô màu. Tính $S = {u_1} + {u_2} + … + {u_n} + …$

Câu 40: (VDC) Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình bình hành. Gọi $M$ là trung điểm của $SC$. Tìm giao điểm của đường thẳng $SD$ và mặt phẳng $\left( {ABM} \right)$.

Câu 41: (VDC) Bảng sau thống kê số ca nhiễm mới SARS-CoV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại Việt Nam.

Mẫu số liệu trên có bao nhiêu giá trị ngoại lệ?

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

1 2 3 4 5
C B C C C
6 7 8 9 10
C A D B A
11 12 13 14 15
C B B A A
16 17 18 19 20
A A C A D
21 22 23 24 25
D C D B C
26 27 28 29 30
A B A C B
31 32 33 34 35
B B B C B

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 36: (VDT) Giải phương trình sau: $\cos 2x = \cos \left( {x + \frac{\pi }{5}} \right)$.

Lời giải

$\cos 2x = \cos \left( {x + \frac{\pi }{5}} \right)$$\Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
{2x = x + \frac{\pi }{5} + k2\pi } \\
{2x = – \left( {x + \frac{\pi }{5}} \right) + k2\pi }
\end{array}} \right.$

$ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = \frac{\pi }{5} + k2\pi } \\
{x = – \frac{\pi }{{15}} + \frac{{k2\pi }}{3}}
\end{array}} \right.,k \in \mathbb{Z}$

Câu 37: (VDT) Tính tổng $T = 15 + 20 + 25 + … + 7515.$

Lời giải

Ta thấy các số hạng của tổng $T$ tạo thành một cấp số cộng với số hạng đầu ${u_1} = 15$ và công sai $d = 5.$

Giả sử tổng trên có $n$ số hạng thì ${u_n} = 7515$

$ \Leftrightarrow {u_1} + \left( {n – 1} \right)d = 7515 \Leftrightarrow 15 + \left( {n – 1} \right)5 = 7515 \Leftrightarrow n = 1501$

Vậy $T = {S_{1501}} = \frac{{\left( {2{u_1} + 1500d} \right).1501}}{2} = \frac{{\left( {2.15 + 1500.5} \right).1501}}{2} = 5651265$

Câu 38: (VDT) Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt $20.000$ đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua $9$ lần liên tiếp và thắng ở lần thứ $10.$ Hỏi du khác trên thắng hay thua bao nhiêu?

Lời giải

Số tiền du khác đặt trong mỗi lần (kể từ lần đầu) là một cấp số nhân có ${u_1} = 20\,\,000$ và công bội $q = 2.$

Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tổng số tiền thua là:

${S_9} = {u_1} + {u_2} + … + {u_9} = \frac{{{u_1}\left( {1 – {p^9}} \right)}}{{1 – p}} = 10220000$

Số tiền mà du khách thắng trong lần thứ $10$ là ${u_{10}} = {u_1}.{p^9} = 10240000$

Ta có ${u_{10}} – {S_9} = 20\,\,000 > 0$ nên du khách thắng 20 000.

Câu 39: (VDT) Cho một hình vuông cạnh 1( đơn vị độ dài). Chia hình vuông đó thành

bốn hình vuông nhỏ bằng nhau. Sau đó tô màu hình vuông nhỏ góc dưới bên trái. Lặp lại các thao tác này với hình vuông nhỏ góc trên bên phải. Giả sử quá trình trên tiếp diễn vô hạn lần. Gọi ${u_1},{u_2},…,{u_n},…$ lần lượt là độ dài cạnh của các hình vuông được tô màu. Tính $S = {u_1} + {u_2} + … + {u_n} + …$

Lời giải

$S = \frac{1}{4} + \frac{1}{{{4^2}}} + \frac{1}{{{4^3}}} + … + \frac{1}{{{4^n}}} + … = \frac{{\frac{1}{4}}}{{1 – \frac{1}{4}}} = \frac{1}{3}$

Câu 40: (VDC) Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình bình hành. Gọi $M$ là trung điểm của $SC$. Tìm giao điểm của đường thẳng $SD$ và mặt phẳng $\left( {ABM} \right)$.

Lời giải

Trong mặt phẳng $\left( {ABCD} \right)$

Gọi $O = AC \cap BD$

Trong mặt phẳng $\left( {SAC} \right)$

Gọi $H = AM \cap SO$

Xét hai mặt phẳng $\left( {SBD} \right)$ và mặt phẳng $\left( {MAB} \right)$. Ta có

$BH = \left( {SBD} \right) \cap \left( {MAB} \right)$

Gọi $I = BH \cap SD \Rightarrow \left\{ \begin{gathered}
I \in BH,BH \subset \left( {MAB} \right) \hfill \\
I \in SD \hfill \\
\end{gathered} \right.$

Vậy $I = SD \cap (MAB)$

Câu 41: (VDC) Bảng sau thống kê số ca nhiễm mới SARS-CoV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại Việt Nam.

Lời giải

${Q_2} = 15685,\,{Q_2} = 15139;\,{Q_3} = 16586.$

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là

$\begin{gathered}
\Delta Q = 16586 – 15139 = 1447. \hfill \\
{Q_3} + 1,5\Delta Q = 187556,5 \hfill \\
{Q_1} – 1,5\Delta Q = 12968,5 \hfill \\
\end{gathered} $

Suy ra mẫu số liệu có một giá trị ngoại lệ.

Tài liệu đính kèm

  • De-on-thi-HK1-Toan-11-CTST-De-2.docx

    389.50 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm