Bài viết hướng dẫn phương pháp giải bài toán lập số chứa các chữ số đứng cạnh nhau, đây là dạng toán thường gặp trong chương trình Đại số và Giải tích 11.
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
+ Gọi số cần lập theo dạng
+ Coi chữ số
+ Tính số cách sắp xếp
+ Tính số cách xếp
+ Dùng quy tắc nhân suy ra số các số tự nhiên cần lập.
2. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Người ta xếp ngẫu nhiên
1. Có bao nhiêu cách xếp để các phiếu số chẵn luôn ở cạnh nhau?
2. Có bao nhiêu cách xếp để các phiếu phân thành hai nhóm chẵn lẻ riêng biệt (chẳng hạn
Lời giải:
1. Xếp các phiếu số
Sau đó xếp phiếu số
Vậy có
2. Khi nhóm chẵn ở bên trái, nhóm lẻ ở bên phải. Số cách xếp cho
Vậy có
Tương tự cũng có
Vậy có
Bài 2: Xét những số gồm
1. Năm chữ số
2. Các chữ số được xếp tuỳ ý.
Lời giải:
1. Gọi
Do đó số có
2. Lập một số có
Vậy có tất cả
Bài 3: Tìm tất cả các số tự nhiên có đúng
Lời giải:
Theo yêu cầu của bài toán và số
Vậy số các số cần tìm là:
Bài 4: Từ các chữ số
Lời giải:
Số các số tự nhiên gồm
Trong các số tự nhiên đó ta xét các số tự nhiên có
Chữ số
Mỗi cách xếp đó ta coi số
Suy ra có
Vậy có
Bài 5: Tính số các số tự nhiên đôi một khác nhau có
Lời giải:
Xét số có
Loại 1: chữ số hàng trăm ngàn có thể là
+ Bước 1: sắp
+ Bước 2: với mỗi cách sắp chữ số kép có
Suy ra có
Loại 2: chữ số hàng trăm ngàn là
+ Bước 1: sắp
+ Bước 2: với mỗi cách sắp chữ số kép có
Suy ra có
Vậy có
Bài 6: Có bao nhiêu số tự nhiên có
a) Chữ số đầu và chữ số cuối giống nhau?
b) Chữ số đầu và cuối khác nhau?
c) Hai chữ số đầu giống nhau và hai chữ số cuối giống nhau?
Lời giải:
a) Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng
Có
Có
Có
Có
Có
Vậy có
b) Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Vậy có
c) Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng
Có
Có
Có
Có
Vậy có
Bài 7: Xét số tự nhiên gồm
a) Các chữ số
b) Các chữ số được xếp tùy ý?
Lời giải:
a) Gọi số tự nhiên cần tìm có các chữ số tương ứng các ô trống ▯▯▯▯▯▯▯▯.
Giả sử bốn chữ số
Do đó số các số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu bài toán là số cách xếp
Vậy có
b) Do các chữ số được xếp tùy ý nên mỗi số tự nhiên tạo thành là một cách chọn
Vậy có
Bài 8: Xét những số gồm
a)
b) Các chữ số được xếp tùy ý?
Lời giải:
a)
Suy ra số các số tự nhiên trên là số cách xếp
Vậy có
b) Số các số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu bài toán là số cách chọn
Vậy có
Bài 9: Có bao nhiêu số tự nhiên có
a) Các chữ số đứng sau luôn lớn hơn chữ số đứng liền trước?
b) Các chữ số sau luôn nhỏ hơn chữ số đứng liền trước?
Lời giải:
Rõ ràng số tự nhiên cần tìm có
a) Vì các chữ số đứng liền sau luôn lớn hơn chữ số đứng liền trước nên trong số tự nhiên đó không chứa chữ số
Mỗi cách chọn ra
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn là:
b) Mỗi cách chọn ra
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn là: