[Tài liệu môn toán 10] Lập số chứa các chữ số đứng cạnh nhau

Hướng dẫn học bài: Lập số chứa các chữ số đứng cạnh nhau - Môn Toán học Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tài liệu môn toán 10 Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài viết hướng dẫn phương pháp giải bài toán lập số chứa các chữ số đứng cạnh nhau, đây là dạng toán thường gặp trong chương trình Đại số và Giải tích 11.


1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
+ Gọi số cần lập theo dạng n=abc hoặc n= ▯▯▯… sao cho có số x đứng cạnh số y.
+ Coi chữ số x, y đứng cạnh nhau là một chữ số kép T nào đó.
+ Tính số cách sắp xếp T và các chữ số còn lại trong n.
+ Tính số cách xếp x, y trong T.
+ Dùng quy tắc nhân suy ra số các số tự nhiên cần lập.


2. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Người ta xếp ngẫu nhiên 5 lá phiếu có ghi số thứ tự từ 1 đến 5 cạnh nhau.
1. Có bao nhiêu cách xếp để các phiếu số chẵn luôn ở cạnh nhau?
2. Có bao nhiêu cách xếp để các phiếu phân thành hai nhóm chẵn lẻ riêng biệt (chẳng hạn 2, 4, 1, 3, 5)?


Lời giải:
1. Xếp các phiếu số 1, 2, 3, 54!=24 cách.
Sau đó xếp phiếu số 4 vào cạnh phiếu số 22 cách.
Vậy có 2.24=48 cách xếp theo yêu cầu đề bài.
2. Khi nhóm chẵn ở bên trái, nhóm lẻ ở bên phải. Số cách xếp cho 2 số chẵn là 2! cách. Số cách xếp cho 3 số lẻ là: 3! cách.
Vậy có 2.6=12 cách.
Tương tự cũng có 12 cách xếp mà nhóm chẵn ở bên phải, nhóm lẻ ở bên trái.
Vậy có 12+12=24 cách.


Bài 2: Xét những số gồm 9 chữ số, trong đó có năm chữ số 1 và bốn chữ số còn là 2, 3, 4, 5. Hỏi có bao nhiêu số như thế, nếu:
1. Năm chữ số 1 được xếp kề nhau.
2. Các chữ số được xếp tuỳ ý.


Lời giải:
1. Gọi 11111 là số a. Vậy ta cần sắp các số a, 2, 3, 4, 5.
Do đó số có 9 chữ số trong đó có 5 chữ số 1 đứng liền nhau là: 5!=120 số.
2. Lập một số có 9 chữ số thoả mãn yêu cầu; thực chất là việc xếp các số 2, 3, 4, 5 vào 4 vị trí tuỳ ý trong 9 vị trí (5 vị trí còn lại đương nhiên dành cho chữ số 1 lặp 5 lần).
Vậy có tất cả A94=9!5!=6.7.8.9=3024 số.


Bài 3: Tìm tất cả các số tự nhiên có đúng 5 chữ số sao cho trong mỗi số đó chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước.


Lời giải:
Theo yêu cầu của bài toán và số 0 không đứng trước bất kì số nào nên các số có 5 chữ số chỉ có thể tạo thành từ các số {1,2,3,4,,8,9}=T. Ứng với mỗi bộ 5 chữ số phân biệt bất kì trong T chỉ có 1 cách sắp xếp duy nhất thoả mãn đứng sau lớn hơn chữ số liền trước.
Vậy số các số cần tìm là: C95=126 số.


Bài 4: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể thiết lập được bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau mà hai chữ số 16 không đứng cạnh nhau?


Lời giải:
Số các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau là: 6!=720 số.
Trong các số tự nhiên đó ta xét các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau mà 16 đứng cạnh nhau.
Chữ số 16 đứng cạnh nhau có 6 cách xếp là 16 hoặc 61.
Mỗi cách xếp đó ta coi số 16 hoặc 61 là một số, khi đó có 5! cách xếp các số 16, 2, 3, 4, 5.
Suy ra có 2.5!=240 số có 6 chữ số khác nhau mà 16 đứng cạnh nhau.
Vậy có 720240=480 số có 6 chữ số khác nhau mà 16 không đứng cạnh nhau.


Bài 5: Tính số các số tự nhiên đôi một khác nhau có 6 chữ số tạo thành từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 sao cho 2 chữ số 34 đứng cạnh nhau.


Lời giải:
Xét số có 5 chữ số gồm 0, 1, 2, 5 và chữ số “kép” là (3,4).
Loại 1: chữ số hàng trăm ngàn có thể là 0.
+ Bước 1: sắp 5 chữ số vào 5 vị trí có 5!=120 cách.
+ Bước 2: với mỗi cách sắp chữ số kép có 2 hoán vị chữ số 34.
Suy ra có 120.2=240 số.
Loại 2: chữ số hàng trăm ngàn là 0.
+ Bước 1: sắp 4 chữ số vào 4 vị trí còn lại có 4!=24 cách.
+ Bước 2: với mỗi cách sắp chữ số kép có 2 hoán vị chữ số 34.
Suy ra có 24.2=48 số.
Vậy có 24048=192 số.


Bài 6: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số với:
a) Chữ số đầu và chữ số cuối giống nhau?
b) Chữ số đầu và cuối khác nhau?
c) Hai chữ số đầu giống nhau và hai chữ số cuối giống nhau?


Lời giải:
a) Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng n=abcdea.
9 cách chọn a.
10 cách chọn b.
10 cách chọn c.
10 cách chọn d.
10 cách chọn e.
Vậy có 9.10.10.10.10=90000 số.
b) Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng n=abcdef.
9 cách chọn a.
10 cách chọn b.
10 cách chọn c.
10 cách chọn d.
10 cách chọn e.
9 cách chọn f (do f khác a).
Vậy có 9.10.10.10.10.9=810000 số.
c) Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng n=aabcdd.
9 cách chọn a.
10 cách chọn b.
10 cách chọn c.
10 cách chọn d.
Vậy có 9.10.10.10=9000 số.


Bài 7: Xét số tự nhiên gồm 8 chữ số. Trong đó có bốn chữ số 2 và bốn chữ số còn lại là 3, 4, 5, 6. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên như thế nếu:
a) Các chữ số 2 được xếp kề nhau.
b) Các chữ số được xếp tùy ý?


Lời giải:
a) Gọi số tự nhiên cần tìm có các chữ số tương ứng các ô trống ▯▯▯▯▯▯▯▯.
Giả sử bốn chữ số 2 khi xếp kề nhau là một khối thống nhất A.
Do đó số các số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu bài toán là số cách xếp A, 3, 4, 5, 6 để được một số tự nhiên có 8 chữ số.
Vậy có 5!=120 số.
b) Do các chữ số được xếp tùy ý nên mỗi số tự nhiên tạo thành là một cách chọn 4 ô trống để xếp 4 chữ số 3, 4, 5, 64 ô trống còn lại chỉ có 1 cách xếp 4 chữ số 2.
Vậy có A84=1680 số.


Bài 8: Xét những số gồm 8 chữ số, trong đó có 4 chữ số 24 chữ số còn lại là 3, 4, 5, 6. Hỏi có bao nhiêu số như thế nếu:
a) 4 chữ số 2 được xếp kề nhau?
b) Các chữ số được xếp tùy ý?


Lời giải:
a) 4 chữ số 2 được xếp kề nhau có thể coi là một khối thống nhất A.
Suy ra số các số tự nhiên trên là số cách xếp A3, 4, 5, 6.
Vậy có 5!=120 số.
b) Số các số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu bài toán là số cách chọn 4 vị trí để xếp các chữ số 3, 4, 5, 6, còn các vị trí còn lại có 1 cách xếp 4 chữ số 2.
Vậy có A84=1680 số.


Bài 9: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số sao cho:
a) Các chữ số đứng sau luôn lớn hơn chữ số đứng liền trước?
b) Các chữ số sau luôn nhỏ hơn chữ số đứng liền trước?


Lời giải:
Rõ ràng số tự nhiên cần tìm có 5 chữ số khác nhau.
a) Vì các chữ số đứng liền sau luôn lớn hơn chữ số đứng liền trước nên trong số tự nhiên đó không chứa chữ số 0.
Mỗi cách chọn ra 5 chữ số từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 chỉ có 1 cách sắp xếp để các chữ số đứng sau luôn lớn hơn chữ số đứng liền trước.
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn là: C95=126 số.
b) Mỗi cách chọn ra 5 chữ số từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 chỉ có 1 cách sắp xếp để các chữ số sau luôn nhỏ hơn chữ số đứng liền trước.
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn là: C105=252 số.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10