[Tài liệu môn toán 10] Tính tổng biểu thức tổ hợp có sử dụng tích phân

Hướng dẫn học bài: Tính tổng biểu thức tổ hợp có sử dụng tích phân - Môn Toán học Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tài liệu môn toán 10 Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Ngoài những ứng dụng của tích phân để tính diện tích và thể tích mà chúng ta đã được tìm hiểu trong chương trình Giải tích 12, thì tích phân còn có nhiều ứng dụng quan trọng khác trong giải toán; bài viết dưới đây trình bày ứng dụng của tích phân để tính tổng biểu thức tổ hợp.


1. PHƯƠNG PHÁP VÀ DẤU HIỆU
Phương pháp chung:
+ Xét khai triển $f(x) = {(a \pm bx)^n}.$
+ Tính tích phân hai vế của khai triển với các cận được chọn thích hợp.
+ Chọn $a$, $b$, $x$ thích hợp.
Dấu hiệu nhận biết:
+ Xuất hiện số hạng tổng quát dạng: $\frac{{C_n^k}}{{k + 1}}$ hoặc $\frac{{C_n^k}}{{(n – k + 1)}}$ thì tích phân thường có dạng: $\int_0^1 f (x)dx.$
+ Xuất hiện số hạng tổng quát dạng: $\frac{{C_n^k\left( {{\alpha ^k} – {\beta ^k}} \right)}}{{k + 1}}$ hoặc $\frac{{C_n^k\left( {{\alpha ^k} – {\beta ^k}} \right)}}{{(n – k + 1)}}$ thì tích phân thường có dạng: $\int_\beta ^\alpha f (x)dx.$
Lưu ý: Ngoài việc tính tích phân của khai triển $f(x) = {(a \pm bx)^n}$ thì một số bài toán còn nhân thêm $2$ vế của khai triển với một đại lượng $g(x)$ nào đó. Trong trường hợp này ta nên xem xét sự chênh lệch giữa $k$ ở $C_n^k$ và mẫu $h$ ở $\frac{{C_n^k}}{h}$ mà nhân thêm hoặc chia bớt đi thích hợp.


2. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Chứng minh rằng: $\frac{1}{2}C_{2n}^1 + \frac{1}{4}C_{2n}^3$ $ + \frac{1}{6}C_{2n}^5 + … + \frac{1}{{2n}}C_{2n}^{2n – 1}$ $ = \frac{{{2^{2n}} – 1}}{{2n + 1}}$ (với $n \in Z_ + ^*$).


Lời giải:
Ta có: ${(1 + x)^{2n}}$ $ = C_{2n}^0 + C_{2n}^1x$ $ + C_{2n}^2{x^2} + C_{2n}^3{x^3}$ $ + \ldots + C_{2n}^{2n}{x^{2n}}$ $(1).$
${(1 – x)^{2n}}$ $ = C_{2n}^0 – C_{2n}^1x$ $ + C_{2n}^2{x^2} – C_{2n}^3{x^3}$ $ + \ldots + C_{2n}^{2n}{x^{2n}}$ $(2).$
Xét hàm số: $f(x) = \frac{{{{(1 + x)}^{2n}} – {{(1 – x)}^{2n}}}}{2}$ $(3).$
Từ $(1)$, $(2)$ và $(3)$ suy ra: $f(x) = C_{2n}^1x + C_{2n}^3{x^3}$ $ + C_{2n}^5{x^5} + \ldots + C_{2n}^{2n – 1}{x^{2n – 1}}$ $(4).$
Từ $(3)$ ta có: $\int_0^1 f (x)dx$ $ = \int_0^1 {\left( {\frac{{{{(1 + x)}^{2n}} – {{(1 – x)}^{2n}}}}{2}} \right)dx} $ $ = \left. {\left( {\frac{{{{(1 + x)}^{2n + 1}} + {{(1 – x)}^{2n + 1}}}}{{2(2n + 1)}}} \right)} \right|_0^1$ $ = \frac{{{2^{2n + 1}} – 2}}{{2(2n + 1)}}$ $ = \frac{{{2^{2n}} – 1}}{{2n + 1}}$ $(5).$
Từ $(4)$ ta có: $\int_0^1 f (x)dx$ $ = \int_0^1 {\left( {C_{2n}^1x + C_{2n}^3{x^3} + C_{2n}^5{x^5} + \ldots + C_{2n}^{2n – 1}{x^{2n – 1}}} \right)dx} .$
$ = \left. {\left( {C_{2n}^1\frac{{{x^2}}}{2} + C_{2n}^3\frac{{{x^4}}}{4} + C_{2n}^5\frac{{{x^6}}}{6} + \ldots + C_{2n}^{2n – 1}\frac{{{x^{2n}}}}{{2n}}} \right)} \right|_0^1.$
$ = \frac{1}{2}C_{2n}^1 + \frac{1}{4}C_{2n}^3 + \frac{1}{6}C_{2n}^5 + \ldots + \frac{1}{{2n}}C_{2n}^{2n – 1}$ $(6).$
Từ $(5)$ và $(6)$ suy ra $\frac{1}{2}C_{2n}^1 + \frac{1}{4}C_{2n}^3$ $ + \frac{1}{6}C_{2n}^5 + … + \frac{1}{{2n}}C_{2n}^{2n – 1}$ $ = \frac{{{2^{2n}} – 1}}{{2n + 1}}.$


Bài 2:
1) Tính tổng $S = C_n^1 – 2C_n^2$ $ + 3C_n^3 – 4C_n^4$ $ + \ldots + {( – 1)^{n – 1}}nC_n^n$ $(n > 2).$
2) Tính tổng $T = C_n^0 + \frac{1}{2}C_n^1$ $ + \frac{1}{3}C_n^2 + \ldots + \frac{1}{{n + 1}}C_n^n.$ Biết rằng $n$ là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: $C_n^n + C_n^{n – 1} + C_n^{n – 2} = 79.$


Lời giải:
1) Xét khai triển ${(1 + x)^n}$ $ = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2}$ $ + \ldots + C_n^n{x^n}.$
Đạo hàm $2$ vế ta được: $n{(1 + x)^{n – 1}}$ $ = C_n^1 + 2C_n^2x + 3C_n^3{x^2}$ $ + \ldots + nC_n^n{x^{n – 1}}.$
Chọn $x= -1$ ta được: $0 = C_n^1 – 2C_n^2 + 3C_n^3 – 4C_n^4$ $ + \ldots + {( – 1)^{n – 1}}nC_n^n.$
Vậy $S = 0.$
2) Ta có: ${(1 + x)^n}$ $ = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + \ldots + C_n^n{x^n}.$
Suy ra $\int_0^1 {{{(1 + x)}^n}} dx$ $ = \int_0^1 {\left( {C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + C_n^3{x^3} + \ldots + C_n^n{x^n}} \right)dx} .$
$\left. { \Leftrightarrow \frac{{{{(1 + x)}^{n + 1}}}}{{n + 1}}} \right|_0^1$ $ = \left. {\left( {C_n^0x + \frac{1}{2}C_n^1{x^2} + \frac{1}{3}C_n^2{x^3} + \ldots + \frac{1}{{n + 1}}C_n^n{x^{n + 1}}} \right)} \right|_0^1.$
$ \Leftrightarrow \frac{{{2^{n + 1}} – 1}}{{n + 1}}$ $ = C_n^0 + \frac{1}{2}C_n^1 + \frac{1}{3}C_n^2 + \ldots + \frac{1}{{n + 1}}C_n^n.$
Suy ra: $T = \frac{{{2^{n + 1}} – 1}}{{n + 1}}.$
Mặt khác ta có: $C_n^n + C_n^{n – 1} + C_n^{n – 2} = 79.$
Điều kiện: $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{n \ge 2}\\
{n \in N}
\end{array}} \right..$
$C_n^n + C_n^{n – 1} + C_n^{n – 2} = 79$ $ \Leftrightarrow 1 + \frac{{n!}}{{(n – 1)!}} + \frac{{n!}}{{2!(n – 2)!}} = 79.$
$ \Leftrightarrow 1 + n + \frac{{n(n – 1)}}{2} = 79$ $ \Leftrightarrow {n^2} + n – 156 = 0$ $ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{n = 12}\\
{n = – 13\,\,{\rm{(loại)}}}
\end{array}} \right..$
Vậy $T = \frac{{{2^{n + 1}} – 1}}{{n + 1}}$ $ = \frac{{{2^{13}} – 1}}{{13}} = \frac{{8191}}{{13}}.$


Bài 3: Cho $n$ là số nguyên dương. Tính tổng $C_n^0 + \frac{{{2^2} – 1}}{2}C_n^1$ $ + \frac{{{2^3} – 1}}{3}C_n^2 + \ldots + \frac{{{2^{n + 1}} – 1}}{{n + 1}}C_n^n.$


Lời giải:
Xét khai triển ${(1 + x)^n}$ $ = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + \ldots + C_n^n{x^n}.$
Suy ra: $\int_1^2 {{{(1 + x)}^n}} dx$ $ = \int_1^2 {\left( {C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + \ldots + C_n^n{x^n}} \right)dx.} $
$\left. { \Leftrightarrow \frac{1}{{n + 1}}{{(1 + x)}^{n + 1}}} \right|_1^2$ $ = \left. {\left( {C_n^0x + C_n^1\frac{{{x^2}}}{2} + C_n^2\frac{{{x^3}}}{3} + \ldots + C_n^n\frac{{{x^{n + 1}}}}{{n + 1}}} \right)} \right|_1^2.$
$ \Leftrightarrow C_n^0 + \frac{{{2^2} – 1}}{2}C_n^1 + \frac{{{2^3} – 1}}{3}C_n^2 + \ldots + \frac{{{2^{n + 1}} – 1}}{{n + 1}}C_n^n$ $ = \frac{{{3^{n + 1}} – {2^{n + 1}}}}{{n + 1}}.$


Bài 4: Với mỗi số tự nhiên $n$, hãy tính tổng $S = C_n^0 + \frac{1}{2}C_n^1.2$ $ + \frac{1}{3}C_n^2{.2^2} + \frac{1}{4}C_n^3{.2^3}$ $ + \ldots + \frac{1}{{n + 1}}C_n^n{.2^n}.$


Lời giải:
Xét khai triển ${(1 + x)^n}$ $ = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + \ldots + C_n^n{x^n}.$
Suy ra: $\int_0^2 {{{(1 + x)}^n}} dx$ $ = \int_0^2 {\left( {C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + \ldots + C_n^n{x^n}} \right)} .$
$\left. { \Leftrightarrow \frac{{{{(1 + x)}^{n + 1}}}}{{n + 1}}} \right|_0^2$ $ = \left. {\left[ {C_n^0x + \frac{{C_n^1{x^2}}}{2} + \frac{{C_n^2{x^3}}}{3} + \ldots + \frac{{C_n^n{x^{n + 1}}}}{{n + 1}}} \right]} \right|_0^2.$
$ \Leftrightarrow \frac{{{3^{n + 1}} – 1}}{{n + 1}}$ $ = C_n^0.2 + \frac{{C_n^1{{.2}^2}}}{2}$ $ + \frac{{C_n^2{{.2}^3}}}{3} + \ldots + \frac{{C_n^n{{.2}^{n + 1}}}}{{n + 1}}.$
$ \Leftrightarrow \frac{{{3^{n + 1}} – 1}}{{n + 1}}$ $ = 2.\left( {C_n^0 + \frac{1}{2}C_n^1.2 + \frac{1}{3}C_n^2{{.2}^2} + \frac{1}{4}C_n^3{{.2}^3} + \ldots + \frac{1}{{n + 1}}C_n^n{{.2}^n}} \right).$
$ \Leftrightarrow C_n^0 + \frac{1}{2}C_n^1.2$ $ + \frac{1}{3}C_n^2{.2^2} + \frac{1}{4}C_n^3{.2^3}$ $ + \ldots + \frac{1}{{n + 1}}C_n^n{.2^n}$ $ = \frac{{{3^{n + 1}} – 1}}{{2(n + 1)}}.$
Vậy $S = \frac{{{3^{n + 1}} – 1}}{{2(n + 1)}}.$


Bài 5:
1) Tính tích phân: $I = \int_0^1 {{{(x + 2)}^6}} dx.$
2) Tính tổng $S = \frac{{{2^6}}}{1}C_6^0 + \frac{{{2^5}}}{2}C_6^1$ $ + \frac{{{2^4}}}{3}C_6^2 + \frac{{{2^3}}}{4}C_6^3$ $ + \frac{{{2^2}}}{5}C_6^4 + \frac{2}{6}C_6^5 + \frac{1}{7}C_6^6.$


Lời giải:
1) Ta có: $I = \int_0^1 {{{(x + 2)}^6}} dx$ $ = \left. {\frac{{{{(x + 2)}^7}}}{7}} \right|_0^1$ $ = \frac{{{3^7} – {2^7}}}{7}$ $ = \frac{{2059}}{7}$ $(1).$
2) Mặt khác ta có: $I = \int_0^1 {{{(x + 2)}^6}} dx$ $ = \int_0^1 {{{(2 + x)}^6}} dx.$
$ = \int_0^1 {\left( {C_6^0{2^6} + C_6^1{2^5}x + C_6^2{2^4}{x^2} + C_6^3{2^3}{x^3} + C_6^4{2^2}{x^4} + C_6^52{x^5} + C_6^6{x^6}} \right)dx.} $
$ = \left[ {\frac{{{2^6}}}{1}C_6^0x + \frac{{{2^5}}}{2}C_6^1{x^2} + \frac{{{2^4}}}{3}C_6^2{x^3} + \frac{{{2^3}}}{4}C_6^3{x^4} + \frac{{{2^2}}}{5}C_6^4{x^5} + \frac{2}{6}C_6^5{x^6} + \frac{1}{7}C_6^6{x^7}} \right]_0^1.$
$ = \frac{{{2^6}}}{1}C_6^0 + \frac{{{2^5}}}{2}C_6^1$ $ + \frac{{{2^4}}}{3}C_6^2 + \frac{{{2^3}}}{4}C_6^3$ $ + \frac{{{2^2}}}{5}C_6^4 + \frac{2}{6}C_6^5 + \frac{1}{7}C_6^6$ $(2).$
Từ $(1)$ và $(2)$ suy ra: $S = \frac{{2059}}{7}.$


Bài 6: Tính tích phân $I = \int_0^1 x {\left( {1 – {x^2}} \right)^n}dx$ $\left( {n \in {N^*}} \right).$ Từ đó chứng minh rằng: $\frac{1}{2}C_n^0 – \frac{1}{4}C_n^1$ $ + \frac{1}{6}C_n^2 – \frac{1}{8}C_n^3$ $ + \ldots + \frac{{{{( – 1)}^n}}}{{2(n + 1)}}C_n^n$ $ = \frac{1}{{2(n + 1)}}.$


Lời giải:
Đặt $t = 1 – {x^2}$ $ \Rightarrow dt = – 2xdx$ $ \Rightarrow xdx = – \frac{{dt}}{2}.$
Đổi cận: $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 0 \Rightarrow t = 1}\\
{x = 1 \Rightarrow t = 0}
\end{array}} \right..$
Suy ra: $I = \int_1^0 {\left( { – \frac{1}{2}{t^n}} \right)dt} $ $ = \frac{1}{2}\int_0^1 {{t^n}} dt$ $ = \left. {\frac{1}{{2(n + 1)}}{t^{n + 1}}} \right|_0^1$ $ = \frac{1}{{2(n + 1)}}$ $(1).$
Mặt khác ta có:
$I = \int_0^1 x {\left( {1 – {x^2}} \right)^n}dx$ $ = \int_0^1 x \left( {C_n^0 – C_n^1{x^2} + C_n^2{x^4} – C_n^3{x^6} + \ldots + {{( – 1)}^n}C_n^n{x^{2n}}} \right)dx.$
$ = \left. {\left( {C_n^0.\frac{{{x^2}}}{2} – C_n^1.\frac{{{x^4}}}{4} + C_n^2.\frac{{{x^6}}}{6} – C_n^3.\frac{{{x^8}}}{8} + \ldots + {{( – 1)}^n}C_n^n.\frac{{{x^{2n + 2}}}}{{2n + 2}}} \right)} \right|_0^1.$
$ = \frac{1}{2}C_n^0 – \frac{1}{4}C_n^1$ $ + \frac{1}{6}C_n^2 – \frac{1}{8}C_n^3$ $ + \ldots + \frac{{{{( – 1)}^n}}}{{2(n + 1)}}C_n^n$ $(2).$
Từ $(1)$ và $(2)$ suy ra: $\frac{1}{2}C_n^0 – \frac{1}{4}C_n^1$ $ + \frac{1}{6}C_n^2 – \frac{1}{8}C_n^3$ $ + \ldots + \frac{{{{( – 1)}^n}}}{{2(n + 1)}}C_n^n$ $ = \frac{1}{{2(n + 1)}}.$


Bài 7: Tính tổng $S = C_n^0 + \frac{1}{2}C_n^1 + \frac{1}{3}C_n^2 + \ldots + \frac{1}{{n + 1}}C_n^n.$


Lời giải:
Xét khai triển ${(1 + x)^n}$ $ = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + \ldots + C_n^n{x^n}.$
Lấy tích phân từ $0$ đến $1$ hai vế ta được:
$\int_0^1 {{{(1 + x)}^n}} dx$ $ = \int_0^1 {\left( {C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + \ldots + C_n^n{x^n}} \right)dx.} $
$\left. { \Leftrightarrow \frac{{{{(1 + x)}^{n + 1}}}}{{n + 1}}} \right|_0^1$ $ = \left. {\left( {C_n^0x + C_n^1.\frac{{{x^2}}}{2} + C_n^2.\frac{{{x^3}}}{3} + \ldots + C_n^n.\frac{{{x^n}}}{2}} \right)} \right|_0^1.$
$ \Leftrightarrow \frac{{{2^{n + 1}} – 1}}{{n + 1}}$ $ = C_n^0 + \frac{1}{2}C_n^1 + \frac{1}{3}C_n^2$ $ + \ldots + \frac{1}{{n + 1}}C_n^n.$
Vậy $S = \frac{{{2^{n + 1}} – 1}}{{n + 1}}.$


Bài 8: Chứng minh đẳng thức sau: $\frac{{{2^6}}}{1}.C_6^0 + \frac{{{2^5}}}{2}.C_6^1$ $ + \frac{{{2^4}}}{3}.C_6^2 + \ldots + \frac{1}{7}.C_6^6$ $ = \frac{{{3^7} – {2^7}}}{7}.$


Lời giải:
Xét khai triển: ${(2 + x)^6}$ $ = {2^6}C_6^0 + {2^5}xC_6^1$ $ + {2^4}{x^2}C_6^2 + \ldots + {x^6}C_6^6.$
$ \Rightarrow \int_0^1 {{{(2 + x)}^6}} dx$ $ = \int_0^1 {\left( {{2^6}C_6^0 + {2^5}xC_6^1 + {2^4}{x^2}C_6^2 + \ldots + {x^6}C_6^6} \right)dx.} $
$\left. { \Leftrightarrow \frac{1}{7}{{(2 + x)}^7}} \right|_0^1$ $ = \left. {\left( {{2^6}C_6^0x + {2^5}\frac{{{x^2}}}{2}C_6^1 + {2^4}\frac{{{x^3}}}{3}C_6^2 + \ldots + \frac{{{x^7}}}{7}C_6^6} \right)} \right|_0^1.$
$ \Leftrightarrow \frac{{{3^7} – {2^7}}}{7}$ $ = \frac{{{2^6}}}{1}.C_6^0 + \frac{{{2^5}}}{2}.C_6^1$ $ + \frac{{{2^4}}}{3}.C_6^2 + \ldots + \frac{1}{7}.C_6^6.$
Vậy $\frac{{{2^6}}}{1}.C_6^0 + \frac{{{2^5}}}{2}.C_6^1$ $ + \frac{{{2^4}}}{3}.C_6^2 + \ldots + \frac{1}{7}.C_6^6$ $ = \frac{{{3^7} – {2^7}}}{7}.$


Bài 9:
1) Tính $\int_0^1 {{x^2}} {\left( {1 + {x^3}} \right)^n}dx.$
2) Chứng minh: $\frac{1}{3}C_n^0 + \frac{1}{6}C_n^1 + \frac{1}{9}C_n^2 + \ldots + \frac{1}{{3n + 3}}C_n^n$ $ = \frac{{{2^{n + 1}} – 1}}{{3n + 3}}.$


Lời giải:
1) Ta có: $I = \int_0^1 {{x^2}} {\left( {1 + {x^3}} \right)^n}dx$ $ = \frac{1}{3}\int_0^1 {{{\left( {1 + {x^3}} \right)}^n}} d\left( {1 + {x^3}} \right)$ $ = \left. {\frac{{{{\left( {1 + {x^3}} \right)}^{n + 1}}}}{{3(n + 1)}}} \right|_0^1$ $ = \frac{{{2^{n + 1}} – 1}}{{3n + 3}}$ $(1).$
2) Mặt khác ta có: ${x^2}{\left( {1 + {x^3}} \right)^n}$ $ = {x^2}\left( {C_n^0 + C_n^1{x^3} + C_n^2{x^6} + \ldots + C_n^n{x^{3n}}} \right)$ $ = C_n^0{x^2} + C_n^1{x^5} + C_n^2{x^8} + \ldots + C_n^n{x^{3n + 2}}.$
Suy ra: $I = \int_0^1 {{x^2}} {\left( {1 + {x^3}} \right)^n}dx$ $ = \int_0^1 {\left( {C_n^0{x^2} + C_n^1{x^5} + C_n^2{x^8} + \ldots + C_n^n{x^{3n + 2}}} \right)dx} .$
$ = \left. {\left( {C_n^0\frac{{{x^3}}}{3} + C_n^1\frac{{{x^6}}}{6} + C_n^2\frac{{{x^9}}}{9} + \ldots + C_n^n\frac{{{x^{3n + 3}}}}{{3n + 3}}} \right)} \right|_0^1.$
$ = \frac{1}{3}C_n^0 + \frac{1}{6}C_n^1 + \frac{1}{9}C_n^2$ $ + \ldots + \frac{1}{{3n + 3}}C_n^n$ $(2).$
Từ $(1)$ và $(2)$ suy ra: $\frac{1}{3}C_n^0 + \frac{1}{6}C_n^1 + \frac{1}{9}C_n^2$ $ + \ldots + \frac{1}{{3n + 3}}C_n^n$ $ = \frac{{{2^{n + 1}} – 1}}{{3n + 3}}.$


Bài 10: Cho $n$ là số nguyên dương. Chứng minh: $1 + \frac{1}{2}C_n^1 + \frac{1}{3}C_n^2$ $ + \ldots + \frac{1}{{n + 1}}C_n^n$ $ = \frac{{{2^{n + 1}} – 1}}{{n + 1}}.$


Lời giải:
Ta có: ${(1 + x)^n}$ $ = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2}$ $ + \ldots + C_n^n{x^n}.$
Suy ra $\int_0^1 {{{(1 + x)}^n}} dx$ $ = \int_0^1 {\left( {C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + \ldots + C_n^n{x^n}} \right)dx} .$
$\left. { \Leftrightarrow \frac{{{{(1 + x)}^{n + 1}}}}{{n + 1}}} \right|_0^1$ $ = \left. {\left( {C_n^0x + C_n^1\frac{{{x^2}}}{2} + C_n^2\frac{{{x^3}}}{3} + \ldots + C_n^n\frac{{{x^{n + 1}}}}{{n + 1}}} \right)} \right|_0^1.$
$ \Leftrightarrow 1 + \frac{1}{2}C_n^1 + \frac{1}{3}C_n^2$ $ + \ldots + \frac{1}{{n + 1}}C_n^n$ $ = \frac{{{2^{n + 1}} – 1}}{{n + 1}}.$


Bài 11: Chứng minh rằng: $2C_n^0 + \frac{{{2^2}}}{2}C_n^1 + \frac{{{2^3}}}{3}C_n^2$ $ + \ldots + \frac{{{2^{n + 1}}}}{{n + 1}}C_n^n$ $ = \frac{{{3^{n + 1}} – 1}}{{n + 1}}.$


Lời giải:
Xét khai triển: ${(1 + x)^n}$ $ = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + \ldots + C_n^n{x^n}.$
Suy ra: $\int_0^2 {{{(1 + x)}^n}} dx$ $ = \int_0^2 {\left( {C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + \ldots + C_n^n{x^n}} \right)dx} .$
$\left. { \Leftrightarrow \frac{{{{(1 + x)}^{n + 1}}}}{{n + 1}}} \right|_0^2$ $ = \left. {\left( {C_n^0x + C_n^1\frac{{{x^2}}}{2} + C_n^2\frac{{{x^3}}}{3} + \ldots + C_n^n\frac{{{x^{n + 1}}}}{{n + 1}}} \right)} \right|_0^2.$
$ \Leftrightarrow \frac{{{3^{n + 1}} – 1}}{{n + 1}}$ $ = 2C_n^0 + \frac{{{2^2}}}{2}C_n^1 + \frac{{{2^3}}}{3}C_n^2 + \ldots + \frac{{{2^{n + 1}}}}{{n + 1}}C_n^n.$
Vậy $2C_n^0 + \frac{{{2^2}}}{2}C_n^1 + \frac{{{2^3}}}{3}C_n^2$ $ + \ldots + \frac{{{2^{n + 1}}}}{{n + 1}}C_n^n$ $ = \frac{{{3^{n + 1}} – 1}}{{n + 1}}.$


Bài 12:
1) Tính tích phân: $\int_0^1 x {(1 – x)^n}dx.$
2) Chứng minh: $\frac{1}{2}C_n^0 – \frac{1}{3}C_n^1 + \frac{1}{4}C_n^2$ $ + \ldots + {( – 1)^n}\frac{1}{{n + 2}}C_n^n$ $ = \frac{1}{{(n + 1)(n + 2)}}.$


Lời giải:
1) Đặt $t = 1 – x$ $ \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 1 – t}\\
{dt = – dx}
\end{array}} \right..$
Đổi cận: $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 0 \Rightarrow t = 1}\\
{x = 1 \Rightarrow t = 0}
\end{array}} \right..$
Suy ra: $I = \int_0^1 x {(1 – x)^n}dx$ $ = \int_1^0 {(1 – t)} {t^n}( – dt)$ $ = \int_0^1 {\left( {{t^n} – {t^{n + 1}}} \right)dt} $ $ = \left. {\left( {\frac{{{t^{n + 1}}}}{{n + 1}} – \frac{{{t^{n + 2}}}}{{n + 2}}} \right)} \right|_0^1.$
$ = \frac{1}{{n + 1}} – \frac{1}{{n + 2}}$ $ = \frac{1}{{(n + 1)(n + 2)}}$ $(1).$
2) Mặt khác ta có: ${(1 – x)^n}$ $ = C_n^0 – C_n^1x + C_n^2{x^2}$ $ + \ldots + {( – 1)^n}C_n^n{x^n}.$
$ \Leftrightarrow x{(1 – x)^n}$ $ = C_n^0x – C_n^1{x^2} + C_n^2{x^3}$ $ + \ldots + {( – 1)^n}C_n^n{x^{n + 1}}.$
$ \Rightarrow \int_0^1 x {(1 – x)^n}dx$ $ = \int_0^1 {\left( {C_n^0x – C_n^1{x^2} + C_n^2{x^3} + \ldots + {{( – 1)}^n}C_n^n{x^{n + 1}}} \right)dx.} $
$ = \left. {\left( {C_n^0\frac{{{x^2}}}{2} – C_n^1\frac{{{x^3}}}{3} + C_n^2\frac{{{x^4}}}{4} + \ldots + {{( – 1)}^n}C_n^n\frac{{{x^{n + 2}}}}{{n + 2}}} \right)} \right|_0^1.$
$ = \frac{1}{2}C_n^0 – \frac{1}{3}C_n^1 + \frac{1}{4}C_n^2$ $ + \ldots + {( – 1)^n}\frac{1}{{n + 2}}C_n^n$ $(2).$
Từ $(1)$ và $(2)$ suy ra: $\frac{1}{2}C_n^0 – \frac{1}{3}C_n^1 + \frac{1}{4}C_n^2$ $ + \ldots + {( – 1)^n}\frac{1}{{n + 2}}C_n^n$ $ = \frac{1}{{(n + 1)(n + 2)}}.$


Bài 13: Chứng minh rằng: $2C_n^0 – \frac{1}{2}{.2^2}C_n^1 + \frac{1}{3}{.2^3}C_n^2$ $ – \ldots + {( – 1)^n}{2^{n + 1}}C_n^n$ $ = \frac{1}{{n + 1}}\left[ {1 + {{( – 1)}^n}} \right].$


Lời giải:
Xét khai triển: ${(1 – x)^n}$ $ = C_n^0 – C_n^1x + C_n^2{x^2}$ $ + \ldots + {( – 1)^n}C_n^n{x^n}.$
Suy ra: $\int_0^2 {{{(1 – x)}^n}} dx$ $ = \int_0^2 {\left( {C_n^0 – C_n^1x + C_n^2{x^2} + \ldots + {{( – 1)}^n}C_n^n{x^n}} \right)dx.} $
$\left. { \Leftrightarrow \frac{{{{(1 – x)}^{n + 1}}}}{{ – (n + 1)}}} \right|_0^2$ $ = \left. {\left( {C_n^0x – C_n^1\frac{{{x^2}}}{2} + C_n^2\frac{{{x^3}}}{3} + \ldots + {{( – 1)}^n}C_n^n\frac{{{x^{n + 1}}}}{{n + 1}}} \right)} \right|_0^2.$
$ \Leftrightarrow \frac{{ – {{( – 1)}^{n + 1}} + {1^{n + 1}}}}{{n + 1}}$ $ = 2C_n^0 – \frac{1}{2}{.2^2}C_n^1 + \frac{1}{3}{.2^3}C_n^2$ $ – \ldots + {( – 1)^n}{2^{n + 1}}C_n^n.$
$ \Leftrightarrow 2C_n^0 – \frac{1}{2}{.2^2}C_n^1 + \frac{1}{3}{.2^3}C_n^2$ $ – \ldots + {( – 1)^n}{2^{n + 1}}C_n^n$ $ = \frac{1}{{n + 1}}\left[ {1 + {{( – 1)}^n}} \right].$

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10