[SBT Toán Lớp 7 Cánh diều] Giải Bài 13 trang 93 sách bài tập toán 7 tập 1 - Cánh diều

Giải Bài 13 Trang 93 Sách Bài Tập Toán 7 Tập 1 - Cánh Diều 1. Tiêu đề Meta: Giải Bài 13 Toán 7 - Cánh Diều 2. Mô tả Meta: Học cách giải bài tập số 13 trang 93 sách bài tập toán 7 tập 1 - Cánh diều. Bài viết hướng dẫn chi tiết, từ lý thuyết đến phương pháp giải, giúp học sinh nắm vững kiến thức về tính chất của tam giác cân và các bài toán liên quan. 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc giải bài tập số 13 trang 93 sách bài tập toán 7 tập 1 - Cánh Diều. Bài tập này yêu cầu vận dụng kiến thức về tam giác cân, các đường phân giác, trung tuyến, đường cao để tính toán và chứng minh các yếu tố hình học. Mục tiêu chính là giúp học sinh:
Nắm vững các tính chất của tam giác cân.
Áp dụng các tính chất vào việc giải quyết các bài toán hình học.
Rèn luyện kỹ năng phân tích, suy luận và chứng minh trong hình học.

2. Kiến thức và kỹ năng

Để giải bài tập này, học sinh cần nắm vững các kiến thức sau:
Định nghĩa và tính chất của tam giác cân.
Khái niệm về đường phân giác, đường trung tuyến, đường cao của tam giác.
Các tính chất liên quan đến tam giác cân (ví dụ: hai góc ở đáy bằng nhau, đường trung tuyến ứng với cạnh đáy cũng là đường phân giác, đường cao...).
Kỹ năng vẽ hình, phân tích đề bài và đưa ra lập luận chứng minh.
Kỹ năng sử dụng các công cụ hình học để giải quyết vấn đề.

3. Phương pháp tiếp cận

Bài học sẽ được trình bày theo phương pháp hướng dẫn giải bài tập chi tiết.
Phân tích đề bài: Xác định các yếu tố đã cho và yêu cầu cần tìm trong bài toán.
Vẽ hình: Vẽ hình minh họa theo đề bài, chú trọng ghi rõ các yếu tố đã cho trên hình vẽ.
Phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố đã cho và yêu cầu của bài toán, tìm ra các tính chất có liên quan của tam giác cân.
Lập luận chứng minh: Sử dụng các tính chất của tam giác cân, các định lý hình học để đưa ra lập luận chứng minh.
Kết luận: Trình bày kết quả cuối cùng và các bước giải bài toán.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về tam giác cân có nhiều ứng dụng trong thực tế, chẳng hạn như:
Thiết kế các công trình kiến trúc có hình dạng tam giác.
Xây dựng các kết cấu vững chắc trong kỹ thuật.
Giải quyết các vấn đề liên quan đến đo đạc và tính toán trong địa lý, khảo sát.

5. Kết nối với chương trình học

Bài học này liên quan mật thiết đến các bài học trước trong chương trình hình học lớp 7, cụ thể là:
Các bài học về hình học cơ bản.
Các bài học về tam giác.
Các bài học về tính chất của tam giác cân.
Các bài tập về chứng minh hình học.

6. Hướng dẫn học tập

Để học tập hiệu quả, học sinh nên:
Đọc kỹ đề bài: Hiểu rõ yêu cầu của bài toán.
Vẽ hình chính xác: Vẽ hình minh họa theo đề bài.
Phân tích kỹ lưỡng: Phân tích các yếu tố đã cho và mối liên hệ giữa chúng.
Sử dụng kiến thức: Áp dụng các tính chất của tam giác cân để giải quyết vấn đề.
Kiểm tra lại kết quả: Kiểm tra lại kết quả và các bước giải.
Thực hành nhiều bài tập: Luyện tập thường xuyên để nâng cao kỹ năng giải toán hình học.

Keywords: 1. Giải bài tập 2. Toán 7 3. Sách bài tập toán 7 4. Cánh diều 5. Tam giác cân 6. Đường phân giác 7. Đường trung tuyến 8. Đường cao 9. Hình học 10. Chứng minh hình học 11. Bài tập 13 12. Trang 93 13. Tính chất tam giác cân 14. Phương pháp giải 15. Bài tập hình học 16. Kiến thức hình học 17. Giải bài toán hình 18. Lý thuyết tam giác 19. Lớp 7 toán 20. Bài tập sách bài tập 21. Toán học lớp 7 22. Giải toán 23. Học hình học 24. Vẽ hình 25. Phân tích bài toán 26. Suy luận hình học 27. Bài tập chứng minh 28. Định lý hình học 29. Tính chất hình học 30. Kỹ năng giải toán 31. Phương pháp học tập 32. Học hiệu quả 33. Bài tập sách giáo khoa 34. Học online 35. Giáo án 36. Bài giảng 37. Bài giải chi tiết 38. Hướng dẫn giải 39. Bài tập thực hành 40. Tài liệu học tập

đề bài

cho hình lăng trụ đứng tứ giác abcd.mnpq có đáy là hình thang vuông abcd vuông tại b (ad song song với bc) với \(ab = 20{\rm{ cm}}\), \(ad = 11{\rm{ cm}}\), \(bc = 15{\rm{ cm}}\) (hình 21).

a) tính tỉ số giữa thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác abc.mnp và thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác abcd.mnpq.

b) tính tỉ số phần trăm giữa thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác abd.mnq và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác bcd.npq.

c) so sánh thể tích của hai hình lăng trụ đứng tam giác abd.mnqacd.mpq.

phương pháp giải - xem chi tiết

a) để tính tỉ số giữa thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác abc.mnp và thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác abcd.mnpq, ta cần tính diện tích hai đáy tương ứng với hai hình.

b) để tính tỉ số phần trăm giữa thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác abd.mnq và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác bcd.npq, ta cần tính diện tích hai đáy tương ứng với hai hình rồi nhân với 100%.

c) muốn so sánh thể tích của hai hình lăng trụ, ta so sánh diện tích và chiều cao tương ứng của hai hình với nhau.

lời giải chi tiết

a) ta có:

\({s_{abc}} = \dfrac{{20{\rm{ }}.{\rm{ }}15}}{2} = 150{\rm{ (c}}{{\rm{m}}^2});\\{s_{abcd}} = \dfrac{{(11 + 15){\rm{ }}.{\rm{ }}20}}{2} = 260{\rm{ (c}}{{\rm{m}}^2}).\)

tỉ số giữa thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác abc.mnp và thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác abcd.mnpq là:

\(\dfrac{{{v_{abc.mnp}}}}{{{v_{abcd.mnpq}}}} = \dfrac{{{s_{abc}}{\rm{ }}.{\rm{ }}bn}}{{{s_{abcd}}{\rm{ }}.{\rm{ }}bn}} \\= \dfrac{{{s_{abc}}}}{{{s_{abcd}}}} = \dfrac{{150}}{{260}} = \dfrac{{15}}{{26}}.\)

b) ta có:

\({s_{abd}} = \dfrac{{20{\rm{ }}.{\rm{ }}11}}{2} = 110{\rm{ (c}}{{\rm{m}}^2});\\{s_{bcd}} = \dfrac{{15{\rm{ }}.{\rm{ }}20}}{2} = 150{\rm{ (c}}{{\rm{m}}^2}).\)

tỉ số phần trăm giữa thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác abd.mnq và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác bcd.npq là:

\(\dfrac{{{v_{abd.mnq}}{\rm{ }}.{\rm{ }}100\% }}{{{v_{bcd.npq}}}} = \dfrac{{{s_{abd}}{\rm{ }}.{\rm{ }}bn{\rm{ }}.{\rm{ }}100\% }}{{{s_{bcd}}{\rm{ }}.{\rm{ }}bn}} \\ = \dfrac{{{s_{abd}}{\rm{ }}.{\rm{ }}100\% }}{{{s_{bcd}}}} = \dfrac{{110{\rm{ }}.{\rm{ }}100\% }}{{150}} = 73,(3)\% .\)

c) ta có:

\({s_{abc}} = 150{\rm{ (c}}{{\rm{m}}^2});\\{s_{acd}} = {s_{abcd}} - {s_{abc}} = 260 - 150 = 110{\rm{ (c}}{{\rm{m}}^2}).\)

\({s_{abd}} = 110{\rm{ (c}}{{\rm{m}}^2})\).

suy ra:

\(\begin{array}{l}{s_{acd}} = {s_{abd}}\\ \rightarrow {s_{acd}}{\rm{ }}.{\rm{ }}bn = {s_{abd}}{\rm{ }}.{\rm{ }}bn\\ \rightarrow {v_{abd.mnq}} = {v_{acd.mpq}}\end{array}\)

vậy thể tích của hai hình lăng trụ đứng tam giác abd.mnqacd.mpq bằng nhau.

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm