[Tài liệu môn toán 12] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường cong

Hướng dẫn học bài: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường cong - Môn Toán học Lớp 12 Lớp 12. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tài liệu môn toán 12 Lớp 12' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài viết hướng dẫn phương pháp ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường cong, đây là dạng toán thường gặp trong chương trình Giải tích 12 chương 3: Nguyên hàm – Tích phân và Ứng dụng.


I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Cách 1:
+ Tính hoành độ giao điểm của từng cặp đồ thị.
+ Chia diện tích hình phẳng thành tổng của các diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị.
Cách 2:
+ Vẽ các đồ thị trên cùng một hệ trục tọa độ.
+ Từ đồ thị chia diện tích hình phẳng thành tổng của các diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị.


II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Ví dụ 1: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ba hàm số y=f(x), y=g(x), y=h(x) (phần gạch chéo trong hình vẽ bên).



Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S=ab[f(x)g(x)]dx +bc[f(x)h(x)]dx.
B. S=ab[f(x)h(x)]dx +bc[g(x)h(x)]dx.
C. S=ab[g(x)h(x)]dx +bc[f(x)h(x)]dx.
D. S=ab[f(x)g(x)]dx +bc[g(x)h(x)]dx.


Lời giải:
Từ đồ thị ta có:



S=S1+S2 =ab[g(x)h(x)]dx +bc[f(x)h(x)]dx.
Chọn đáp án C.


Ví dụ 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2+3x, y=x+1, y=x+4 bằng:
A. 112.
B. 16.
C. 14.
D. 13.


Lời giải:
Tìm các hoành độ giao điểm:
x2+3x=x+1 x2+2x1=0 x=1.
x2+3x=x+4 x2+4x4=0 x=2.
x+1=x+4 2x3=0 x=32.
Diện tích:
S=132|x2+3xx1|dx +322|x2+3x+x4|dx =132(x1)2dx +322(x2)2dx.
=(x1)33|132 +(x2)33|322 =112.
Chọn đáp án A.


Ví dụ 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x2, y=x24, y=54x bằng:
A. 63254ln2.
B. 54ln2.
C. 632+54ln2.
D. 634.


Lời giải:
Tìm các hoành độ giao điểm:
2x2=x24x=0.
2x2=54xx=3.
x24=54xx=6.
Diện tích:
S=03|2x2x24|dx +36|54xx24|dx =|03(2x2x24)dx| +|36(54xx24)dx|.
=|7x312|03|+|(54lnxx312)|36| =54ln2.
Chọn đáp án B.


Ví dụ 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=ex, y=3, y=12x bằng:
A. 53ln3.
B. 3ln35.
C. 3ln31.
D. S=3ln3+2e5.


Lời giải:
Tìm các hoành độ giao điểm:
ex=3x=ln3.
3=12xx=1.
ex=12x ex+2x1=0 x=0 (vì f(x)=ex+2x1 đồng biến trên Rx=0 là một nghiệm của phương trình ex+2x1=0).
Diện tích:
S=10|3(12x)|dx +0ln3|3ex|dx.
=|10(2+2x)dx| +|0ln3(3ex)dx|.
=3ln31.
Chọn đáp án C.


Ví dụ 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x, y=2x, y=0 bằng:
A. 43.
B. 76.
C. 16+423.
D. 133.


Lời giải:
Tìm các hoành độ giao điểm:
x=2x {x2x=(2x)2 x=1.
x=0x=0.
2x=0x=2.
Diện tích:
S=01|x(2x)|dx +12|2x|dx =|01(x2+x)dx| +|12(2x)dx|.
=|(2xx32x+x22)|01| +|(2xx22)|12| =43.
Chọn đáp án A.


Ví dụ 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P):y=x2x2 và các tiếp tuyến của (P) tại các giao điểm của (P) với trục hoành bằng:
A. 634.
B. 638.
C. 1178.
D. 94.


Lời giải:
Viết các tiếp tuyến:
y=x2x2 y=2x1.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) với Ox:
x2x2=0 [x=1x=2y(2)=3.
Tại M(1;0), y(1)=3, phương trình tiếp tuyến là: y=3x3.
Tại N(2;0), y(2)=3, phương trình tiếp tuyến là: y=3x6.
Tìm các hoành độ giao điểm:
x2x2=3x3 x=1.
x2x2=3x6 x=2.
3x3=3x6 x=12.
Diện tích:
S=112|x2x2(3x3)|dx +122|x2x2(3x6)|dx.
=112(x+1)2dx +122(x2)2dx =(x+1)33|112 +(x2)33|122 =94.
Chọn đáp án D.


Ví dụ 7: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=3xx2y={x2khix2x3khix>2 có diện tích là:
A. S=23.
B. S=83.
C. S=4.
D. S=6.


Lời giải:
Tìm các hoành độ giao điểm:



3xx2=x2 (x2) x=0.
3xx2=x3 (x>2) x=3.
x2=x3x=2.
Diện tích:
S=02(3xx2+x2)dx +23(3xx2x+3)dx=6.
Chọn đáp án D.


Ví dụ 8: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=3x, y=6x và trục Ox. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. S=06(3x6+x)dx.
B. S=063xdx+06(6x)dx.
C. S=033xdx+36(6x)dx.
D. S=06(6x3x)dx.


Lời giải:
Tìm các hoành độ giao điểm:
3x=6x {6x03x=(6x)2 x=3.
3x=0 x=0.
6x=0x=6.
Diện tích:
S=03|3x0|dx +36|6x0|dx =033xdx+36(6x)dx.
Chọn đáp án C.


III. LUYỆN TẬP
1. ĐỀ BÀI
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi nhánh đường cong y=x2 (x0), đường thẳng y=32x và trục hoành bằng:
A. 512.
B. 2312.
C. 78.
D. 712.


Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x, y=4x và trục Ox bằng:
A. 173.
B. 163.
C. 143.
D. 133.


Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x3, y=2xy=0 bằng:
A. 34.
B. 114.
C. 72.
D. 52.


Câu 4: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x2, y=x227, y=27x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. S=03|x2x227|dx +39|27xx227|dx.
B. S=03|x227x|dx +39|27xx227|dx.
C. S=03|27xx227|dx +39|27xx2|dx.
D. S=03|x227x|dx +39|x2x227|dx.


Câu 5: Cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai nhánh đường cong y=x2 (x0), y=4x2 (x0) và đường thẳng y=4 bằng?
A. 83.
B. 143.
C. 7.
D. 173.


2. BẢNG ĐÁP ÁN

Câu12345
Đáp ánDCAAA

3. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Phương trình hoành độ giao điểm:
x2=32x (x0) x=1.
x2=0x=0.
32x=0x=32.
Diện tích:
S=01|x20|dx +132|32x0|dx =712.
Chọn đáp án D.


Câu 2: Phương trình hoành độ giao điểm:
2x=4x {x42x=(4x)2 x=2.
x=0x=0.
4x=0x=4.
Diện tích:
S=02|2x0|dx +24|4x0|dx =143.
Chọn đáp án C.


Câu 3: Phương trình hoành độ giao điểm:
x3=0x=0.
2x=0x=2.
x3=2xx=1.
Diện tích:
S=01|x30|dx +12|2x|dx=34.
Chọn đáp án A.


Câu 4: Phương trình hoành độ giao điểm:
x2=x227x=0.
x227=27xx=9.
27x=x2x=3.
Diện tích: S=03|x2x227|dx +39|27xx227|dx.
Chọn đáp án A.


Câu 5: Phương trình hoành độ giao điểm:
x2=4 (x0) x=2.
4x2=4 (x0) x=1.
x2=4x2x=0.
Diện tích: S=01|4x2x2|dx +12|4x2|dx=83.
Chọn đáp án A.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 12

Môn Vật lí Lớp 12

Môn Sinh học Lớp 12

Môn Hóa học Lớp 12

Môn Tiếng Anh Lớp 12

  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Bright
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World
  • Đề thi tốt nghiệp THPT môn Anh
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery
  • Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Global Success - Kết nối tri thức
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Bright
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 english Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 12 Global Success