[Tài liệu môn toán 12] Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần

Hướng dẫn học bài: Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần - Môn Toán học Lớp 12 Lớp 12. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tài liệu môn toán 12 Lớp 12' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài viết hướng dẫn các bước tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần, đồng thời nêu ra một số dạng toán thường gặp và kinh nghiệm đặt biến số thích hợp khi thực hiện tích phân từng phần.


Phương pháp tích phân từng phần:
Nếu u(x)v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [a;b] thì:
abu(x)v(x)dx =(u(x)v(x))|baabv(x)u(x)dx.
Hay: abudv=uv|baabvdu.


Áp dụng công thức trên ta có quy tắc tính abf(x)dx bằng phương pháp tích phân từng phần như sau:
+ Bước 1: Viết f(x)dx dưới dạng udv=uvdx bằng cách chọn một phần thích hợp của f(x) làm u(x) và phần còn lại dv=v(x)dx.
+ Bước 2: Tính du=udx và v=dv=v(x)dx.
+ Bước 3: Tính abvdu=abvudx và uv|ba.
+ Bước 4: Áp dụng công thức abf(x)dx=abudv=uv|baabvdu.


Cách đặt udv trong phương pháp tích phân từng phần
Điều quan trọng khi sử dụng công thức tích phân từng phần là làm thế nào để chọn u và dv=vdx thích hợp trong biểu thức dưới dấu tích phân f(x)dx. Nói chung nên chọn u là phần của f(x) mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn dv=vdx là phần của f(x)dx là vi phân một hàm số đã biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm.


tinh-tich-phan-bang-phuong-phap-tich-phan-tung-phan-1


+ Nếu tính tích phân αβP(x)Q(x)dx mà P(x) là đa thức chứa xQ(x) là một trong những hàm số: eaxsinaxcosax thì ta thường đặt:
{u=P(x)dv=Q(x)dx {du=P(x)dxv=Q(x)dx
+ Nếu tính tích phân αβP(x)Q(x)dx mà P(x) là đa thức của xQ(x) là hàm số ln(ax) thì ta đặt: {u=Q(x)dv=P(x)dx {du=Q(x)dxv=P(x)dx
+ Nếu tính tích phân J=αβeaxsinbxdx thì ta đặt {u=eaxdv=sinbxdx {du=aeaxdxv=1bcosbx
Tương tự với tích phân I=αβeaxcosbxdx, ta đặt {u=eaxdv=cosbxdx {du=aeaxdxv=1bsinbx
Trong trường hợp này, ta phải tính tích phân từng phần hai lần sau đó trở thành tích phân ban đầu. Từ đó suy ra kết quả tích phân cần tính.
[ads]
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau:
a. 12lnxx5dx.
b. 0π2xcosxdx.
c. 01xexdx.
d. 0π2excosxdx.


a. Đặt {u=lnxdv=1x5dx {du=dxxv=14x4
Do đó: 12lnxx5dx =lnx4x4|12+1412dxx5 =ln264+14(14x4)|12 =154ln2256.
b. Đặt {u=xdv=cosxdx {du=dxv=sinx
Do đó: 0π2xcosxdx =(xsinx)|π200π2sinxdx =π2+cosx|π20=π21.
c. Đặt {u=xdv=exdx {du=dxv=ex
Do đó: 01xexdx =xex|1001exdx =eex|10 =e(e1)=1.
d. Đặt {u=exdv=cosxdx {du=exdxv=sinx 0π2excosxdx =exsinx|π200π2exsinxdx.
Đặt {u1=exdv1=sinxdx {du1=exdxv1=cosx
0π2excosxdx =eπ2+excosx|π200π2excosxdx
20π2excosxdx =eπ21 0π2excosxdx=eπ212.


Ví dụ 2: Tính các tích phân sau:
a. I=133+lnx(x+1)2dx.
b. J=10(2x2+x+1)ln(x+2)dx.


a. Đặt {u=3+lnxdv=dx(x+1)2 {du=dxxv=1x+1
I=3+lnxx+1|13+13dxx(x+1) =3+ln34+32+ln|xx+1||13 =3ln34+ln32.
b. Đặt {u=ln(x+2)dv=(2x2+x+1)dx {du=1x+2dxv=23x3+12x2+x
J=(23x3+12x2+x)ln(x+2)|10 16104x3+3x2+6xx+2dx
=1610(4x25x+1632x+2)dx =16[43x352x2+16x32ln(x+2)]|10
=163ln211936.


Ví dụ 3: Tính tích phân sau: I=0e1xln(x+1)dx.


Đặt {u=ln(x+1)dv=xdx ta có {du=1x+1dxv=x212
Suy ra: I=0e1xln(x+1)dx =[ln(x+1)x212]|0e1 120e1(x1)dx =e22e212(x22x)|0e1 =e234.
Chú ý: Trong ví dụ này, ta chọn v=x212 thay vì v=x22 để việc tính tích phân 0e1vdu dễ dàng hơn, như vậy bạn đọc có thể chọn v một cách khéo léo để lời giải được ngắn gọn.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 12

Môn Vật lí Lớp 12

Môn Sinh học Lớp 12

Môn Hóa học Lớp 12

Môn Tiếng Anh Lớp 12

  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Bright
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World
  • Đề thi tốt nghiệp THPT môn Anh
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery
  • Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Global Success - Kết nối tri thức
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Bright
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 english Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 12 Global Success